Ngày 9-11-1732, tại Scala, Thánh Alphonso Maria Ligori đã cùng với các bạn thành lập dòng “Chúa Cứu Chuộc”, về sau (1749) lấy danh hiệu là dòng “Chúa Cứu Thế” chuyên lo rao giảng Tin Mừng cho người nghèo khó.
Bổn mạng: Lễ Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội, 8-12.
Châm ngôn: “Ơn Cứu Chuộc nơi Người chan chứa”.
Mục đích, tôn chỉ: Tu sĩ dòng Chúa Cứu Thế noi gương Chúa Giêsu Cứu Thế, rao giảng Lời Chúa cho người nghèo khó như chính Lời Ngài đã tuyên bố: “Người đã sai tôi loan báo Tin Mừng cho người nghèo khó” (Lc 4,8).
Hoạt động:
- Truyền giáo.
- Giảng tĩnh tâm.
- Mục vụ giáo xứ.
- Truyền thông lòng sùng kính Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp.
- Truyền thông xã hội.
- Các lớp cầu nguyện.
- Mục vụ dành cho những người bị bỏ rơi: bệnh nhân phong, AIDS...
Cộng đoàn và cơ sở: Ở Việt Nam, có 15 cộng đoàn và 12 cơ sở.
Nhân sự: Ở Việt Nam, có 216 tu sĩ: khấn trọn 168, khấn tạm 48, tập sinh 12, dự tập 80. Tổng số tu sĩ trên toàn thế giới: 5.500.
Điều kiện tuyển chọn:
- Có lòng yêu mến người nghèo và lòng nhiệt thành thừa sai.
- Có sức khoẻ ổn định, tâm lý quân bình, đức tin và nhân bản trưởng thành.
- Có khả năng tiếp nhận sự đào tạo và phục vụ theo tinh thần dòng.
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đang học đại học, cao đẳng.
Địa chỉ Nhà Mẹ:
Via Merulana 31. CP 2458
Roma I-00100 Italy.
Đt: 00 390 649 490 600.
Email: ggcss@redemptor.com.br
Fax: 0039 064 466 012
Trụ sở Tỉnh Dòng Việt Nam:
38 Kỳ Đồng, P.9, Q.3, TP. HCM.
Đt: 08 8438559 - 9316322.
Fax: 84 08 8438559.
Email: dcctsg@hcm.vnn.vn
Bề trên tổng quyền:
Cha W. Joseph Tobin, sinh 3-5-1952, khấn dòng 5-8-1973, lm 1-6-1978.
Bề trên tỉnh dòng (từ 2008): Lm. Vinh Sơn Phạm Trung Thành, sinh 1955, lm 1990
Danh sách linh mục:
1. Giuse Phan Thiện Ân, sinh 1933, lm 1958; 4 Tô Hiến Thành, Nha Trang.
2. Giuse Phạm Văn Bảo, sinh 1953, lm 1994; Tu viện Kỳ Đồng: 38 Kỳ Đồng, Q. 3, TP. HCM.
3. Giuse Đoàn Văn Bảo, sinh 1966, lm 2004; Xuân Lộc.
4. Giuse Nguyễn Ngọc Bích, sinh 1952, lm 1990; Tu viện Kỳ Đồng.
5. G.B. Nguyễn Thanh Bích, sinh 1954, lm 1997; Tu viện Kỳ Đồng.
6. P.X. Lê Thanh Châu, sinh 1938, lm 1963; NT Tân Hoà, 147 ấp Mỹ Thuận, Tân Hoà Bắc, Vĩnh Long.
7. Phaolô Nguyễn Văn Châu, sinh 1963, lm 2001, 134/13, Trần Phú, C.3, P.5, Vũng Tàu.
8. Marcô Bùi Duy Chiến, sinh 1965, lm 2002, Tu viện Kỳ Đồng.
9. Giuse Chu Đình Chuyển, sinh 1941, lm 1996; Tu viện DCCT Nha Trang, 4 Tô Hiến Thành, Nha Trang.
10. Phaolô Nguyễn Văn Công, sinh 1969, lm 2004; Nha Trang.
11. Inhaxiô Bùi Quang Diệm, sinh 1921, lm 1950; Tu viện Kỳ Đồng.
12. Phêrô Nguyễn Quang Diệp, sinh 1924, lm 1954; Tu viện DCCT Huế, 80 Nguyễn Huệ, TP. Huế.
13. Rôcô Nguyễn Tự Do, sinh 1928, lm 1956; Tu viện Kỳ Đồng.
14. Anrê Nguyễn Ngọc Dũng, sinh 1964, lm 2001, Tu viện Kỳ Đồng.
15. Đa Minh Phan Văn Dũng, sinh 1968, lm 2001, Tu viện Kỳ Đồng.
16. Phaolô Trần Hữu Dũng, sinh 1954, lm 1994; Tu viện DCCT Huế.
17. Anrê Nguyễn Ngọc Dũng, sinh 1964, khấn trọn 1992, lm 25-9-2001.
18. Phêrô Nguyễn Quang Duy, sinh 1944, lm 1975; Tu viện Kỳ Đồng.
19. Giuse Trần Quang Đăng, sinh 1934, lm 1959; Tu viện Kỳ Đồng.
20. Giuse Phạm Kim Điệp, sinh 1946, lm 1975; NT Cần Thạnh, 183/2 ấp Phong Thạnh, TT Cần Giờ.
21. G.B. Nguyễn Bình Định, sinh 1969, lm 2004; Nha Trang.
22. Gioakim Nguyễn Định, sinh 1918, lm 1949; NT Phú Dòng, Định Quán, Đồng Nai.
23. G.B. Nguyễn Văn Đồng, sinh 1957, lm 2001, NT Cần Thạnh, 183/2 ấp Phong Thạnh, TT Cần Giờ.
24. Marcô Bùi Quang Đức, sinh 1966, lm 1999; 82/116 Lý Chính Thắng, P.8, Q.3, TP. HCM.
25. G.B. Nguyễn Minh Đức, sinh 1957, lm 1998; 8, tổ 1, thị xã Bảo Lộc, Lâm Đồng.
26. P.X. Hoàng Minh Đức, sinh 1965, lm 1999; Tu viện Kỳ Đồng.
27. Phaolô Bùi Thông Giao, sinh 1937, lm 1965; Tu viện Kỳ Đồng.
28. P.X. Trần Quang Hân, sinh 1958, lm 1997; Hoa Kỳ.
29. Micae Trương Văn Hành, sinh 1936, lm 1965; NT Lý Sơn, đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi.
30. Phêrô Nguyễn Hữu Hạnh, sinh 1973, lm 2004; Tu viện Kỳ Đồng.
31. G.B. Trần Quang Hào, sinh 1948, lm 1994; Hoa Kỳ
32. Giuse Phạm Minh Hảo, sinh 1961, lm 1996; NT Châu Ổ, Bình Sơn, Quảng Ngãi.
33. Giacôbê Mai Văn Hiền, sinh 1953, lm 1999; Tu viện Kỳ Đồng.
34. Giuse Trịnh Ngọc Hiên, sinh 1947, lm 1994; Tu viện Thái Hà, 180/2 Nguyễn Lương Bằng, Q. Đống Đa, Hà Nội.
35. Giuse Nguyễn Thể Hiện, sinh 1970, lm 2000, Tu viện Kỳ Đồng.
36. Giuse Phan Đức Hiệp, sinh 1949, lm 1990; Tu viện Kỳ Đồng.
37. Giuse Trần Văn Hội, sinh 1948, lm 1990; NT Phú Lý, Vĩnh An, Đồng Nai.
38. Giêrađô Lê Văn Hoà, sinh 1948, lm 1993; 23 C1 Chu Mạnh Trinh, Làng Đại Học, Thủ Đức, TP. HCM.
39. P.X. Nguyễn Hữu Hoà, sinh 1952, lm 1994; NT Đồng Hoà, Long Hoà, Cần Giờ. TP. HCM.
40. G.B. Hoàng Thanh Huê, sinh 1936, lm 1968; NT Tin Mừng, Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận.
41. Tôma Trần Quốc Hùng, sinh 1947, lm 1976; NT Hàm Luông, Mỏ Cày, Bến Tre.
42. G.B. Nguyễn Thành Hưng, sinh 1968, lm 2002, Tu viện DCCT Nha Trang, 4 Tô Hiến Thành, Nha Trang.
43. Giuse Ngô Văn Kha, sinh 1958, lm 1998; 59 đường 1/5, thị xã Bảo Lộc, Lâm Đồng.
44. Luca Nguyễn Hữu Khanh, sinh 1965, lm 2001, Tu viện Kỳ Đồng.
45. Giuse Lê Chiếu Khắp, sinh 1946, lm 1997; Tu viện Kỳ Đồng.
46. Phêrô Đinh Ngọc Lâm, sinh 1961, lm 1996; Tu viện Kỳ Đồng.
47. G.B. Hồ Quang Lâm, sinh 1970, lm 2004; Buôn Ma Thuột.
48. Tôma Phạm Huy Lãm, sinh 1933, lm 1960; Tu viện Kỳ Đồng.
49. Phêrô Nguyễn Thanh Liêm, sinh 1945, lm 1975; NT Thanh Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre.
50. Giuse Nguyễn Văn Lộc, sinh 1943, lm 1972; 146/16 Võ Thị Sáu, P.13, Q.3, TP. HCM.
51. Tôma Phạm Phú Lộc, sinh 1970, lm 2002, NT Cần Thạnh, TT Cần Giờ, TP. HCM.
52. Giuse Nguyễn Hưng Lợi, sinh 1946, lm 1975; NT Phú Sơn, huyện Lâm Hà, Lâm Đồng.
53. Giuse Nguyễn Bá Long, sinh 1958, lm 1997; Tu viện Kỳ Đồng.
54. Giuse Ngô Tấn Lực, sinh 1948, lm 2001, Tu viện Kỳ Đôàng.
55. Gioakim Nguyễn Đức Mầng, sinh 1950, lm 1993; tổ 17, khu 2, 63, đường 1/5, Bảo Lộc, Lâm Đồng.
56. Gioakim Nguyễn Quang Minh, sinh 1960, lm 1999; NT Phú Sơn, H. Lâm Hà, Lâm Đồng.
57. Antôn Phạm Văn Nam, sinh 1925, lm 1955; DCCT Nha Trang, 4 Tô Hiến Thành, Nha Trang.
58. Lêô Lê Trung Nghĩa, sinh 1927, lm 1954; Tu viện Kỳ Đồng.
59. G.B. Nguyễn Văn Phán, sinh 1936, lm 1963; 149 Trần Hưng Đạo, TT Ayunpa, Gia Lai.
60. Giuse Huỳnh Lê Pháp, sinh 1970, lm 2004, Nha Trang.
61. Giuse Ngô Văn Phiên, sinh 1950, lm 1994; Tu viện Kỳ Đồng.
62. Giuse Hoàng Phúc, sinh 1955, lm 1995, Tu viện Kỳ Đồng.
63. Antôn Trần Thế Phiệt, sinh 1947, lm 1975; NT Tùng Lâm, P.7, Đà Lạt.
64. G.B. Lê Đình Phương, sinh 1963, lm 1997; Tu viện Kỳ Đồng.
65. G.B. Nguyễn Minh Phương, sinh 1967, lm 2004; Xuân Lộc.
66. Giuse Lê Viết Phục, sinh 1928, lm 1955; 80 Nguyễn Huệ, TP. Huế.
67. Matthêu Vũ Khởi Phụng, sinh 1940, lm 1970; NT Thái Hà.
68. Micae Nguyễn Hữu Phú, sinh 1929, lm 1956; 970D XVNT, P.28, Q. BT, TP. HCM.
69. Gioakim Hà Ngọc Phú, sinh 1973, lm 2004; Tu viện Kỳ Đồng.
70. Giuse Phạm Thanh Quang, sinh 1926, lm 1958; Tu viện Kỳ Đồng.
71. Phaolô Trần Văn Quang, sinh 1945, lm 1976; Tu viện Kỳ Đồng.
72. Giuse Trần Minh Quang, sinh 1958, lm 1996; NT. Phú Dòng, Định Quán, Đồng Nai.
73. Phêrô Phạm Thanh Quốc, sinh 1927, lm 1960; Tu viện Kỳ Đồng.
74. G.B. Nguyễn Minh Sang, sinh 1943, lm 1975; NT Cái Tàu Hạ, TT Cái Tàu Hạ, Đồng Tháp.
75. Giuse Phạm Cao Thanh Sơn, sinh 1965, lm 2001, Tu viện Kỳ Đồng.
76. Phêrô Nguyễn Thành Tâm, sinh 1940, lm 1970; Tu viện Kỳ Đồng.
77. Gioakim Hồ Quang Tâm, sinh 1950, lm 1994; 80 Nguyễn Huệ, TP. Huế.
78. Giuse Hồ Đắc Tâm, sinh 1961, lm 2000; DCCT Nha Trang, 4 Tô Hiến Thành, Nha Trang.
79. Phaolô Nguyễn Văn Tâm, sinh 1971, lm 2004; Vinh.
80. Antôn Vương Đình Tài, sinh 1930, lm 1959; NT Thánh Tâm, 2 Quang Trung, Pleiku.
81. Phêrô Phạm Đức Thanh, sinh 1962, lm 2000; Tu viện Kỳ Đồng.
82. Giuse Trần Hữu Thanh, sinh 1915, lm 1942; NT Trần Nội, Hải Dương, Hải Hưng.
83. Antôn Lê Ngọc Thanh, sinh 1969, lm 2005; TV Kỳ Đồng.
84. Vinh Sơn Phạm Trung Thành, sinh 1955, lm 1990; Tu viện DCCT Mai Thôn, 970D, XVNT, P.28, Bình Thạnh, TP. HCM.
85. Giuse Trần Ngọc Thao, sinh 1935, lm 1959; Tu viện Kỳ Đồng.
86. Phaolô Nguyễn Đình Thi, sinh 1972, lm 2004; Buôn Ma Thuột.
87. Phêrô Hoàng Văn Thiện, sinh 1931, lm 1957; 46/2bis Trần Xuân Soạn, ấp 5c, Nhà Bè, TP. HCM.
88. G.B. Nguyễn Thế Thiệp, sinh 1936, lm 1964; NT Châu Ổ, Bình Sơn, Quảng Ngãi.
89. Bart. Nguyễn Đức Thịnh, sinh 1959, lm 2001; Kontum.
90. Đa Minh Nguyễn Đức Thông, sinh 1957, lm 1993; Tu viện Kỳ Đồng.
91. Phaolô Nguyễn Thọ, sinh 1933, lm 1962; NT Châu Ổ, Bình Sơn, Quảng Ngãi.
92. Gioan Nguyễn Xuân Thu, NT Tùng Lâm, P.4, Đà Lạt.
93. Đa Minh Đỗ Văn Thừa, sinh 1918, lm 1949; Tu viện Kỳ Đồng.
94. Alp. Phạm Gia Thuỵ, sinh 1934, lm 1962; Tu viện Kỳ Đồng.
95. Stanislas Lê Vĩnh Thuỷ, sinh 1944, lm 1976, Tu viện DCCT Mai Thôn, 970D, XVNT, P.28, Bình Thạnh, TP. HCM.
96. Phaolô Đinh Khắc Tiệu, sinh 1926, lm 1956; Tu viện Kỳ Đồng.
97. Stêphanô Nguyễn Tín, sinh 1920, lm 1949; Tu viện Kỳ Đồng.
98. Giuse Trần Sỹ Tín, sinh 1941, lm 1972; Nhơn Hoà, Chư Sê, Gia Lai.
99. Antôn Phạm Văn Tịnh, sinh 1962, lm 1999; Tu viện Kỳ Đồng.
100. Anrê Đinh Duy Toàn, sinh 1950, lm 1995; NT Phù Mỹ, TT Phù Mỹ, Bình Định.
101. Giuse Cao Đình Trị, sinh 1938, lm 1960; Tu viện Kỳ Đồng.
102. Phêrô Đỗ Minh Trí, sinh 1961, lm 2002, NT Hữu Phước, Suối Nghệ, Châu Thành, Bà Rịa -Vũng Tàu.
103. G.B. Lê Minh Trí, sinh 1974, lm 2005; TV Kỳ Đồng.
104. Đa Minh Nguyễn Hữu Trung, sinh 1954, lm 1997; 3/4 ấp Long Toàn, Bà Rịa-Vũng Tàu.
105. Antôn Nguyễn Văn Trung, sinh 1926, lm 1958; ấp 1, xã Bình Đức, Bến Lức, Long An.
106. Giuse Lê Quang Tuấn, sinh 1963, lm 2001, Tu viện Kỳ Đồng.
107. Antôn Nguyễn Trần Tuấn, sinh 1966, lm 2002; 970D XVNT, P.28, Q. BT, TP. HCM.
108. Hilariô Nguyễn Gia Tước, sinh 1936, lm 1964; 292/11 Bà Hạt, P.9, Q.10, TP. HCM.
109. Antôn Trần Ứng Tường, sinh 1941, lm 1974; Tu viện Kỳ Đồng.
110. Giuse Lê Quang Uy, sinh 1959, lm 1998; Tu viện Kỳ Đồng.
111. Micae Ngô Đình Vãn, sinh 1952, lm 2000, 80 Nguyễn Huệ, TP. Huế.
112. Giuse Nguyễn Quốc Việt, sinh 1969, Tu viện Kỳ Đôàng.
113. Giuse Lưu Quang Bảo Vinh, sinh 1972, lm 2001, Tu viện Kỳ Đồng.
114. Giuse Nguyễn Trường Xuân, sinh 1953, lm 1995; Tu viện Kỳ Đồng.