Print  
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ
Bản tin ngày: 25/03/2011   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

(Cập nhật ngày 19-8-2008)

1. Ranh giới:

Địa giới giáo phận Vinh gồm 3 tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình.

Diện tích: Nghệ An 16.692km2, Hà Tĩnh 6.054km2, Quảng Bình 8.037km2. Tổng cộng: 30.783km2.

Ranh giới: phía Bắc giáp tỉnh Thanh Hoá, phía Nam tỉnh Quảng Trị, phía Đông là biển Đông, phía Tây giáp nước Lào.

Tổng số dân: 5.079.500 người, Công giáo 481.351 người. Dân cư đa số làm nghề nông, nghề cá, nghề muối, và nghề thủ công.

Núi cần nhớ: Núi Hoành Sơn, núi Hồng Lĩnh.

Sông chính: sông Lam, sông La, sông Gianh.

Những sắc tộc sống trong vùng: Kinh, H’mông, Thổ, Khơ Mú, Ơ Đu, Thái, Mường, Chứt.

 

2. Địa chỉ Toà giám mục:

Toà giám mục Xã Đoài,

Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An.

Đt: 038 861171 - 861259

Email: tgmxadoai@hn.vnn.vn

 

3. Các giáo hạt và giáo xứ:

Giáo phận có 16 hạt, 150 giáo xứ, 4 giáo họ, 481.351 giáo dân. (Mới tách thêm 5 giáo xứ và 4 giáo họ ngày 5-7-2008)

1. Gx. An Nhiên. Sth: 3.173. Đc: Thạch Hạ, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

2. Gx. Bảo Nham. Sth: 3.748. Đc: Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An.

3. Gx. Bình Thuận.  Sth: 1.820. Đc: Nghi Thuận, Nghi Lộc, Nghệ An.

4. Gx. Bố Sơn. Sth: 5.101. Đc: Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An.

5. Gx. Bột Đà. Sth: 2.154. Đc: Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An.

6. Gx. Cam Lâm. Sth: 606. Đc: Xuân Liên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.

7. Gx. Bùi Ngoạ. Sth: 3.404. Đc: Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ An.

8. Gx. Cẩm Trường. Sth: 3.928. Đc: Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

9. Gx. Cây Lim. Sth: 653. Đc: Lâm Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

10. Gx. Cầu Rầm. Sth: 4.449. Đc: Thành phố Vinh.

11. Gx. Chày. Sth: 3.268. Đc: Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

12. Gx. Chợ Sàng. Sth: 3.695. Đc: Quảng Liên, Quảng Trạch, Quảng Bình.

13. Gx. Chúc A. Sth: 2.321. Đc: Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh.

14. Gx. Cồn Cả. Sth: 5.112. Đc: Nghĩa Lộc, Nghĩa Đàn, Nghệ An.

15. Gx. Cồn Nâm. Sth: 3.313. Đc: Quảng Minh, Quảng Trạch, Quảng Bình.

16. Gx. Cồn Sẻ. Sth: 250. Đc: Quảng Lộc, Quảng Trạch, Quảng Bình.

17. Gx. Dinh Cầu. Sth: 1.337. Đc: Kỳ Châu, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

18. Gx. Dũ Lộc. Sth: 1.401. Đc: Kỳ Trinh, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

19. Gx. Dũ Thành. Sth: 1.633. Đc: Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

20. Gx. Dũ Yên. Sth: 1.677. Đc: Kỳ Thịnh, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

21. Gx. Đan Sa. Sth: 3.115. Đc: Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình.

22. Gx. Đá Nện. Sth: 2.267. Đc: Thanh Thạch, Tuyên Hoá, Quảng Bình.

23. Gx. Đông Cường. Sth: 1.123. Đc: Đức Lạc, Đức Thọ, Hà Tĩnh.

24. Gx. Đông Tháp. Sth: 6.673. Đc: Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An.

25. Gx. Đông Tràng. Sth: 1.760. Đc: Sơn Châu, Hương Sơn, Hà Tĩnh.

26. Gx. Đông Yên. Sth: 3.671.  Đc: Kỳ Lợi, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

27. Gx. Đồng Lèn. Sth: 921. Đc: Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn, Nghệ An.

28. Gx. Đồng Tâm. Sth: 1.200. Đc: Quỳnh Tam, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

29. Gx. Đức Lân. Sth: 2.669. Đc: Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An.

30. Gx. Gia Hưng. Sth: 4.981. Đc: Hưng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

31. Gx. Gia Hoà. Sth: 2.365. Đc: Xuân An, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.

32. Gx. Giáp Hạ. Sth: 1.992. Đc: Thạch Trung, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

33. Gx. Giáp Tam. Sth: 1.659. Đc: Quảng Minh, Quảng Trạch, Quảng Bình.

34. Gx. Hậu Thành. Sth: 4.682. Đc: Quang Thành, Yên Thành, Nghệ An.

35. Gx. Hoà Ninh. Sth: 5.413. Đc: Quảng Hoà, Quảng Trạch, Quảng Bình.

36. Gx. Hoà Thắng. Sth: 3.920. Đc: Thạch Tượng, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

37. Gx. Hội Yên. Sth: 5.231. Đc: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An.

38. Gx. Hướng Phương. Sth: 5.471. Đc: Quảng Phương, Quảng Trạch, Quảng Bình.

39. Gx. Kẻ Dừa. Sth: 3.986. Đc: Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ An.

40. Gx. Kẻ Đọng. Sth: 2.573. Đc: Sơn Tiến, Hương Sơn, Hà Tĩnh.

41. Gx. Kẻ Đông.  Sth: 3.469. Đc: Thạch Điền, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

42. Gx. Kẻ Gai. Sth: 4.493. Đc: Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An.

43. Gx. Kẻ Mui. Sth: 7.148. Đc: Sơn Trung, Hương Sơn, Hà Tĩnh.

44. Gx. Kẻ Tùng. Sth: 868. Đc: Đức La, Đức Thọ, Hà Tĩnh.

45. Gx. Kẻ Vang. Sth: 162. Đc: Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh.

46. Gx. Khe Gát.  Sth: 1.328. Đc: Xuân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

47. Gx. Kim Lâm.  Sth: 3.395. Đc: Vượng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.

48. Gx. Kim Lũ. Sth: 2.751. Đc: Kim Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Bình.

49. Gx. La Nham. Sth: 1.776. Đc: Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An.

50. Gx. Kinh Nhuận. Sth: 4.328. Đc: Cảnh Hoà, Quảng Trạch, Quảng Bình.

51. Gx. Làng Ênh. Sth: 1.401. Đc: Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ An.

52. Gx. Làng Nam. Sth: 1.347. Đc: Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An.

53. Gx. Làng Truông. Sth: 5.468. Đc: Hương Giang, Hương Khê, Hà Tĩnh.

54. Gx. Lãng Điền. Sth: 2.041. Đc: Đức Sơn, Anh Sơn, Nghệ An.

55. Gx. Lâm Xuyên. Sth: 1.225. Đc: Nam Thành, Yên Thành, Nghệ An.

56. Gx. Lập Thạch. Sth: 2.369. Đc: Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An.

57. Gx. Lộc Mỹ. Sth: 2.541. Đc: Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An.

58. Gx. Lộc Thuỷ. Sth: 3.992. Đc: Thạch Long, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

59. Gx. Lưu Mỹ. Sth: 3.144. Đc: Trù Sơn, Đô Lương, Nghệ An.

60. Gx. Mành Sơn. Sth: 1.571. Đc: Tiên Thuỷ, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

61. Gx. Mẫu Lâm. Sth: 1.467. Đc: Nghi Lâm, Nghi Lộc, Nghệ An.

62. Gx. Minh Cầm. Sth: 5.432. Đc: Mai Hoá, Quảng Trạch, Quảng Bình.

63. Gx. Mô Vĩnh. Sth: 2.192. Đc : Thanh Khê, Thanh Chương, Nghệ An.

64. Gx. Mỹ Dụ. Sth: 2.237. Đc: Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An.

65. Gx. Mỹ Hoà. Sth: 1.011. Đc: Cẩm Hoà, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

66. Gx. Mỹ Yên. Sth: 3.443. Đc: Nghi Phương, Nghi Lộc, Nghệ An.

67. Gx. Nghi Lộc. Sth: 2.246. Đc: Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An.

68. Gx. Nghĩa Thành. Sth: 1.191. Đc: Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn, Nghệ An.

69. Gx. Ngô Xá. Sth: 2.279. Đc: Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

70. Gx. Nghĩa Yên. Sth: 4.092. Đc: Đức Yên, Đức Thọ, Hà Tĩnh.

71. Gx. Ngọc Long. Sth: 3.914. Đc: Công Thành, Yên Thành, Nghệ An.

72. Gx. Nhân Hoà. Sth: 1.968. Đc: Nghi Thuận, Nghi Lộc, Nghệ An.

73. Gx. Nhân Thọ. Sth: 2.654. Đc: Quảng Thọ, Quảng Trạch, Quảng Bình.

74. Gx. Nhượng Bạn. Sth: 2.101. Đc: Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

75. Gx. Ninh Cường. Sth: 3.038. Đc: Gia Phố, Hương Khê, Hà Tĩnh.

76. Gx. Phi Lộc. Sth: 2.779. Đc: Diễn Quảng, Diễn Châu, Nghệ An.

77. Gx. Phú Linh. Sth: 5.703. Đc: Diễn Tân, Diễn Châu, Nghệ An.

78. Gx. Phú Vinh. Sth: 5.413. Đc: Đô Thành, Yên Thành, Nghệ An.

79. Gx. Phù Kinh. Sth: 1.039. Đc: Phù Hoá, Quảng Trạch, Quảng Bình.

80. Gx. Phù Long. Sth: 830. Đc: Hưng Long, Hưng Nguyên, Nghệ An.

81. Gx. Phú Xuân. Sth: 2.017. Đc: Quỳnh Tam, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

82. Gx. Phú Yên. Sth: 821. Đc: An Hoá, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

83. Gx. Phúc Lộc. Sth: 2.992. Đc: Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An.

84. Gx. Quan Lãng. Sth: 4.452. Đc: Tường Sơn, Anh Sơn, Nghệ An.

85. Gx. Quy Hậu. Sth: 3.890. Đc: Kỳ Sơn, Tân Kỳ, Nghệ An.

86. Gx. Quèn Đông. Sth: 2.010. Đc: Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

87. Gx. Quy Chính. Sth: 4.546. Đc: Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An.

88. Gx. Quý Hoà. Sth: 2.971. Đc: Kỳ Hà, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

89. Gx. Rú Đất. Sth: 3.004. Đc: Long Thành, Yên Thành, Nghệ An.

90. Gx. Sơn La. Sth: 1.604. Đc: Xuân Sơn, Đô Lương, Nghệ An.

91. Gx. Song Ngọc. Sth: 1.976. Đc: Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

92. Gx. Tam Đa. Sth: 2.272. Đc: Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.

93. Gx. Tam Trang. Sth: 1.608. Đc: Lâm Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

94. Gx. Tân Hội. Sth: 2.956. Đc: Hương Trạch, Hương Khê, Hà Tĩnh.

95. Gx. Tân Lộc.  Sth: 5.218. Đc: Nghi Tân, Nghi Lộc, Nghệ An.

96. Gx. Tân Mỹ. Sth: 3.372. Đc: Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình.

97. Gx. Tân Phong. Sth: 2.877.  Đc: Quảng Phong, Quảng Trạch, Quảng Bình.

98. Gx. Tân Thành. Sth: 2.567. Đc: Nhân Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.

99. Gx. Thanh Dã. Sth: 12.926. Đc: Quỳnh Thanh, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

100. Gx. Thanh Tân. Sth: 1.141. Đc: Hiên Sơn, Đô Lương, Nghệ An.

101. Gx. Thổ Hoàng. Sth: 1.897. Đc: Phương Mỹ, Hương Khê, Hà Tĩnh.

102. Gx. Thọ Ninh. Sth: 2.769. Đc: Đức Ninh, Đức Thọ, Hà Tĩnh.

103. Gx. Thọ Vực. Sth: 831. Đc: Hà Linh, Hương Khê, Hà Tĩnh

104. Gx. Tịnh Giang. Sth: 2.886. Đc: Thị xã Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.

105. Gx. Thuận Nghĩa. Sth: 11.926. Đc: Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

106. Gx. Tiếp Võ. Sth: 1.835. Đc: Thuận Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.

107. Gx. Thuỷ Vực. Sth: 1.055. Đc: Quảng Hợp, Quảng Trạch, Quảng Bình.

108. Gx. Thượng Bình. Sth: 1.909. Đc: Hương Long, Hương Khê, Hà Tĩnh.

109. Gx. Thượng Nậm. Sth: 1.355. Đc: Nam Hồng, Nam Đàn, Nghệ An.

110. Gx. Trang Nứa. Sth: 6.144. Đc: Hưng Yên, Hưng Nguyên, Nghệ An.

111. Gx. Trang Cảnh. Sth: 2.305. Đc:  Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An.

112. Gx. Trang Đình. Sth: 2.800. Đc: Yên Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.

113. Gx. Tràng Lưu. Sth: 4.096. Đc: Lộc Yên, Hương Khê, Hà Tĩnh.

114. Gx. Trại Lê.  Sth: 6.611. Đc: Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.

115. Gx. Tri Bản. Sth: 776. Đc: Hoá Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh.

116. Gx. Troóc. Sth: 6.919. Đc: Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.

117. Gx. Trung Hậu. Đc: Nghi Hoa, Nghi Lộc, Nghệ An. Đt: 038 861001

118. Gx. Trung Hoà. Sth: 1.437. Đc: Thanh Hoá, Thanh Chương, Nghệ An.

119. Gx. Trung Nghĩa. Sth: 9.096. Đc: Thạch Bằng, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

120. Gx. Vạn Căn. Sth: 483. Đc: Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh.

121. Gx. Vạn Lộc. Sth: 4.612. Đc: Nam Lộc, Nam Đàn, Nghệ An.

122. Gx. Vạn Phần. Sth: 2.462. Đc: Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An.

123. Gx. Vạn Thành. Sth: 2.147. Đc: Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

124. Gx. Văn Hạnh. Sth: 3.585. Đc: Thạch Trung, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

125. Gx. Văn Phú. Sth: 2.272. Đc: Quảng Văn, Quảng Trạch, Quảng Bình.

126. Gx. Vĩnh Yên. Sth: 200. Đc: An Hoá, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

127. Gx. Văn Thành. Sth: 1.999. Đc: Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An.

128. Gx. Vĩnh Hội. Sth: 755. Đc: Hương Thọ, Hương Khê, Hà Tĩnh.

129. Gx. Vĩnh Hoà. Sth: 1.284. Đc: Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An.

130. Gx. Vĩnh Phước I. Sth: 2.149. Đc: Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

131. Gx. Vĩnh Phước II. Sth: 5.189. Đc: Quảng Lộc, Quảng Trạch, Quảng Bình.

132. Gx. Xã Đoài. Sth:  8.652. Đc: Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An.

133. Gx. Xuân Hải. Sth: 150. Đc: Ròn, Quảng Trạch, Quảng Bình.

134. Gx. Xuân Hoà. Sth: 4.120. Đc:  Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình.

135. Gx. Xuân Kiều. Sth: 2.634. Đc: Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An.

136. Gx. Xuân Mỹ. Sth: 1.965. Đc: Nghi Đồng, Nghi Lộc, Nghệ An.

137. Gx. Xuân Phong. Sth: 1.986. Đc: Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ An.

138. Gx. Xuân Sơn. Sth: 528. Đc: Kỳ Lạc, Kỳ Anh, Hà Tĩnh.

139. Gx. Xuân Tình. Sth: 2.868. Đc: Hộ Độ, Thạch Hà, Hà Tĩnh.

140. Gx. Yên Đại. Sth: 3.929. Đc: Nghi Phú, TP. Vinh.

141. Gx. Yên Giang. Sth: 804. Đc: Quảng Liên, Bố Trạch, Quảng Bình.

142. Gx. Yên Hoà. Sth: 3.130. Đc: Quỳnh Trang, Quỳnh Lưu, Nghệ An.

143. Gx. Yên Lạc. Sth: 1.080. Đc: Nam Lĩnh, Nam Đàn, Nghệ An.

144. Gx. Yên Lĩnh. Sth: 1.106. Đc: Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An.

145. Gx. Gia Phổ. Sth: 800. Đc: Gia Phổ, Hương Khê, Hà Tĩnh.

146. Gx. Phúc Yên, tách từ giáo xứ Văn Thành, thuộc giáo hạt Vạn Lộc.

147. Gx. Thượng Lộc, tách từ giáo xứ Bố Sơn, thuộc giáo hạt Xã Đoài.

148. Gx. Đồng Sơn, tách từ giáo xứ Trang Nứa, thuộc giáo hạt Xã Đoài.

149. Gx. Vĩnh Giang, tách từ giáo xứ Cồn Cả, thuộc giáo hạt Thuận Nghĩa.

150. Gx. Đạo Đồng, tách từ giáo xứ Hậu Thành, thuộc giáo hạt Bảo Nham.

Giáo họ:

1. Giáo họ Điền Sơn thuộc giáo xứ Văn Thành, giáo hạt Vạn Lộc.

2. Giáo họ Việt Tiến  thuộc giáo xứ Quy Hậu, giáo hạt Bảo Nham.

3. Giáo họ Tứ Mỹ thuộc giáo xứ Đông Tràng, giáo hạt Nghĩa Yên.

4. Giáo họ Mỹ Tiến thuộc giáo xứ Mỹ Hòa, giáo hạt Cẩm Xuyên.


In ngày: 29/03/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print