1. Ranh giới:
Giáo phận Bùi Chu hiện nay nằm gọn trong tỉnh Nam Định (NĐ), bao gồm sáu huyện (Xuân Trường, Giao Thuỷ, Hải Hậu, Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng) và khu vực xứ Khoái Đồng thành phố NĐ. Phía Đông Bắc là giáo phận Thái Bình, phía Tây Bắc là sông Đào nối sông Hồng với sông Đáy phân ranh giới với giáo phận Hà Nội, và phía Tây Nam là giáo phận Phát Diệm và phía Đông Nam là biển Đông (vịnh Bắc Bộ). Diện tích 1.352km2.
Dân cư: tổng dân số địa phương trong 6 huyện và khu vực xứ Khoái Đồng thành phố Nam Định thuộc giáo phận Bùi Chu: 1.428.658 người. Số dân Công giáo 386.148, chiếm tỷ lệ khoảng 27%. Giáo phận thuộc khu vực đồng bằng Bắc bộ nên 100% là dân tộc Kinh.
Nghề nghiệp: khoảng 84% làm nông nghiệp, 5% làm muối và đi biển, 11% làm nghề thương mại, cơ khí, kỹ nghệ, tiểu thủ công nghiệp…
Những con sông cần nhớ: hai con sông Hồng và sông Đáy tựa như hai cánh tay khoẻ bao bọc lấy giáo phận Bùi Chu, cung cấp nước và phù sa cho những cánh đồng phì nhiêu màu mỡ. Nhờ thế tạo nên khu vực rất trù phú, dân cư đông đúc, sống hiền lành chất phác. Đây thật là môi trường thuận lợi cho việc đón nhận và phát triển Tin Mừng. Ngoài ra, con sông Ninh Cơ, một nhánh của sông Hồng, nằm giữa giáo phận, tuy không lớn bằng hai sông trên nhưng có vai trò rất quan trọng. Ngoài việc đưa nước và phù sa đến tất cả các huyện, nó còn là trục giao thông rất thuận tiện nữa. Những con sông trên đều in đậm dấu vết những cuộc hành trình rao giảng Tin Mừng của các nhà truyền giáo.
2. Địa chỉ Toà giám mục:
Xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
Đt: 0350 886118 - 887142 (ĐC).
Fax: 84 0350 887521
Email: tgmbc@hn.vnn.vn
3. Số giáo hạt và giáo xứ:
Gồm 13 giáo hạt với 129 giáo xứ (số liệu tính đến ngày 31 tháng 8 năm 2002).
Hạt Báo Đáp:
7 giáo xứ, tổng số tín hữu: 12.093.
1. Gx. Báo Đáp. Sth: 5.250. Đc: Hồng Quang, Nam Trực, Nam Định (NĐ).
2. Gx. Khoái Đồng. Sth: 732. Đc: đường Lê Hồng Phong, NĐ.
3. Gx. Lã Điền. Sth: 685. Đc: Điền Xá, Nam Trực, NĐ.
4. Gx. Nam Dương. Sth: 1002. Đc: Nam Dương, Nam Trực, NĐ.
5. Gx. Phong Lộc. Sth: 487. Đc: Nam Phong, Nam Trực, NĐ.
6. Gx. Tân Bình (Cổ Ra). Sth: 2.952. Đc: Nam Hùng, Nam Trực, NĐ.
7. Gx. Trực Chính. Sth: 734. Đc: Nam Giang, Nam Trực, NĐ.
Hạt Bùi Chu:
10 giáo xứ, tổng số, tín hữu: 25.967.
8. Gx. Bùi Chu. Sth: 1.395. Đc: Xuân Ngọc, Xuân Trường, NĐ.
9. Gx. Cát Xuyên. Sth: 644. Đc: Xuân Thành, Xuân Trường, NĐ.
10. Gx. Hạc Châu. Sth: 742. Đc: Xuân Châu, Xuân Trường, NĐ.
11. Gx. Kiên Lao. Sth: 9.388. Đc: Xuân Tiến, Xuân Trường, NĐ.
12. Gx. Liên Thuỷ. Sth: 2.750. Đc: Xuân Ngọc, Xuân Trường, NĐ.
13. Gx. Lục Thuỷ. Sth: 1.857. Đc: Xuân Hồng, Xuân Trường, NĐ.
14. Gx. Ngọc Tiên. Sth: 1.275. Đc: Xuân Hồng, Xuân Trường, NĐ.
15. Gx. Thuỷ Nhai. Sth: 2.120. Đc: Xuân Thuỷ, Xuân Trường, NĐ.
16. Gx. Trung Linh. Sth: 1.846. Đc: Xuân Ngọc, Xuân Trường, NĐ.
17. Gx. Xuân Dương. Sth: 3.950. Đc: Xuân Hoà, Xuân Trường, NĐ.
Hạt Đại Đồng:
8 giáo xứ, tổng số tín hữu: 32.252
18. Gx. Đại Đồng. Sth: 11.270. Đc: Giao Lạc, Giao Thuỷ, NĐ.
19. Gx. Định Hải. Sth: 1.848. Đc: Hồng Thuận, Giao Thuỷ, NĐ.
20. Gx. Hà Cát. Sth: 1.680. Đc: Hồng Thuận, Giao Thuỷ, NĐ.
21. Gx. Hoành Đông. Sth: 3.335. Đc: Giao Thiện, Giao Thuỷ, NĐ.
22. Gx. Phú Ninh. Sth: 3.020. Đc: Giao Xuân, Giao Thuỷ, NĐ.
23. Gx. Phú Thọ. Sth: 4.144. Đc: Giao Thiện, Giao Thuỷ, NĐ.
24. Gx. Thiện Giáo. Sth: 2.563. Đc: Giao Hương, Giao Thuỷ, NĐ.
25. Gx. Thuận Thành. Sth: 3.658. Đc: Hồng Thuận, Giao Thuỷ, NĐ.
Hạt Kiên Chính:
12 giáo xứ, tổng số tín hữu: 36.496.
26. Gx. Kiên Chính. Sth: 2.681. Đc: Hải Chính, Hải Hậu, NĐ.
27. Gx. Hoà Định. Sth: 1.702. Đc: Hải Lý, Hải Hậu, NĐ.
28. Gx. Liên Phú. Sth: 5.170. Đc: Hải Tây, Hải Hậu, NĐ.
29. Gx. Long Châu. Sth: 2.560. Đc: Hải Hoà, Hải Hậu, NĐ.
30. Gx. Phương Chính. Sth: 4.520. Đc: Hải Triều, Hải Hậu, NĐ.
31. Gx. Quế Phương. Sth: 1.700. Đc: Hải Tây, Hải Hậu, NĐ.
32. Gx. Tang Điền. Sth: 1.811. Đc: Hải Chính, Hải Hậu, NĐ.
33. Gx. Thịnh Long. Sth: 2.836. Đc: Thịnh Long, Hải Hậu, NĐ.
34. Gx. Văn Lý. Sth: 1.739. Đc: Hải Lý, Hải Hậu, NĐ.
35. Gx. Xuân Đài. Sth: 3.442. Đc: Hải Hoà, Hải Hậu, NĐ.
36. Gx. Xuân Hà. Sth: 2.227. Đc: Hải Đông, Hải Hậu, NĐ.
37. Gx. Xương Điền. Sth: 6.108. Đc: Hải Lý, Hải Hậu, NĐ.
Hạt Lạc Đạo:
9 giáo xứ, tổng số tín hữu: 31.979.
38. Gx. Lạc Đạo. Sth: 7.311. Đc: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, NĐ.
39. Gx. Đài Môn. Sth: 1.812. Đc: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng, NĐ.
40. Gx. Đồng Liêu. Sth: 5.093. Đc: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, NĐ.
41. Gx. Đồng Nghĩa. Sth: 1.614. Đc: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, NĐ.
42. Gx. Đồng Quỹ. Sth: 1.241. Đc: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, NĐ.
43. Gx. Giáp Nghĩa. Sth: 1.234. Đc: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, NĐ.
44. Gx. Giáp Phú. Sth: 4.440. Đc: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, NĐ.
45. Gx. Bình Hải. Sth: 4.035. Đc: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng, NĐ.
46. Gx. Quần Lạc. Sth: 5.199. Đc: Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng, NĐ.
Hạt Liễu Đề:
12 giáo xứ, tổng số tín hữu: 25.102.
47. Gx. Liễu Đề. Sth: 3.828. Đc: T.tr. Liễu Đề, Nghĩa Hưng, NĐ.
48. Gx. Cốc Thành. Sth: 728. Đc: Nghĩa Đồng, Nghĩa Hưng, NĐ.
49. Gx. Đại Đê. Sth: 1.835. Đc: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, NĐ.
50. Gx. Liễu Ngạn. Sth: 4.176. Đc: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, NĐ.
51. Gx. Chương Nghĩa. Sth: 425. Đc: Nghĩa Tân, Nghĩa Hưng, NĐ.
52. Gx. Lý Nghĩa. Sth: 1.736. Đc: Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng, NĐ.
53. Gx. Nam Trực. Sth: 1.000. Đc: Nam Tiến, Nam Trực, NĐ.
54. Gx. Ngoại Đông. Sth: 1.456. Đc: Nam Thái, Nam Trực, NĐ.
55. Gx. Quần Liêu. Sth: 5.462. Đc: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, NĐ.
56. Gx. Quỹ Đê. Sth: 1.088. Đc: Trực Mỹ, Trực Ninh, NĐ.
57. Gx. Quỹ Ngoại. Sth: 1.348. Đc: Trực Mỹ, Trực Ninh, NĐ.
58. Gx. Thạch Bi. Sth: 2.020. Đc: Nam Thái, Nam Trực, NĐ.
Hạt Ninh Cường:
9 giáo xứ, tổng số tín hữu: 26.117.
59. Gx. Ninh Cường. Sth: 7.618. Đc: Trực Phú, Trực Ninh, NĐ.
60. Gx. An Nghĩa. Sth: 1.549. Đc: Hải An, Hải Hậu, NĐ.
61. Gx. Đông Bình. Sth: 510. Đc: Trực Phú, Trực Ninh, NĐ.
62. Gx. Lác Môn. Sth: 3.158. Đc: Trực Hùng, Trực Ninh, NĐ.
63. Gx. An Đạo. Sth: 2.893. Đc: Hải An, Hải Hậu, NĐ.
64. Gx. Tân Lý. Sth: 4.452. Đc: Trực Hùng, Trực Ninh, NĐ.
65. Gx. Tân Phường. Sth: 987. Đc: Trực Hùng, Trực Ninh, NĐ.
66. Gx. Tây Đường. Sth: 2.633. Đc: Trực Phú, Trực Ninh, NĐ.
67. Gx. Tích Tín. Sth: 2.377. Đc: Trực Đại, Trực Ninh, NĐ.
Hạt Phú Nhai:
8 giáo xứ, tổng số tín hữu: 21.206.
68. Gx. Phú Nhai. Sth: 5.380. Đc: Xuân Phương, Xuân Trường, NĐ.
69. Gx. Cát Phú. Sth: 959. Đc: Xuân Phú, Xuân Trường, NĐ.
70. Gx. Kính Danh. Sth: 1.732 Đc: Xuân Trung, Xuân Trường, NĐ.
71. Gx. Lạc Thành. Sth: 2.814. Đc: Xuân Phú, Xuân Trường, NĐ.
72. Gx. An Phú. Sth: 2.110. Đc: Xuân Đài, Xuân Trường, NĐ.
73. Gx. Quần Cống. Sth: 4.120. Đc: Thọ Nghiệp, Xuân Trường, NĐ.
74. Gx. Thánh Thể. Sth: 2.307. Đc: Thọ Nghiệp, Xuân Trường, NĐ.
75. Gx. Vạn Lộc. Sth: 1.784. Đc: Xuân Phong, Xuân Trường, NĐ.
Hạt Quần Phương:
12 giáo xứ, tổng số tín hữu: 44.192.
76. Gx. Quần Phương. Sth: 5.500. Đc: Yên Định, Hải Hậu, NĐ.
77. Gx. Hai Giáp. Sth: 6.416. Đc: Hải Anh, Hải Hậu, NĐ.
78. Gx. Hải Nhuận. Sth: 2.778. Đc: Hải Lộc, Hải Hậu, NĐ.
79. Gx. Hưng Nghĩa. Sth: 3.100. Đc: Hải Hưng, Hải Hậu, NĐ.
80. Gx. Phạm Pháo. Sth : 7.465. Đc: Hải Minh, Hải Hậu, NĐ.
81. Gx. Phạm Rị. Sth: 2.417. Đc: Hải Trung, Hải Hậu, NĐ.
82. Gx. Phú Hải. Sth: 1.081. Đc: Hải Phúc, Hải Hậu, NĐ.
83. Gx. Giáp Nam. Sth: 1.868. Đc: Hải Phương, Hải Hậu, NĐ.
84. Gx. Tân Hoà. Sth: 1.466. Đc: Hải Minh, Hải Hậu, NĐ.
85. Gx. Triệu Thông. Sth: 1.962. Đc: Hải Bắc, Hải Hậu, NĐ.
86. Gx. Trung Thành. Sth: 6.731. Đc: Hải Vân, Hải Hậu, NĐ.
87. Gx. Xuân Dục. Sth: 3.408. Đc: Xuân Ninh, Xuân Trường, NĐ.
Hạt Quỹ Nhất:
12 giáo xứ, tổng số tín hữu: 45.645.
88. Gx. Quỹ Nhất. Sth: 6.650. Đc: Nghĩa Hoà, Nghĩa Hưng, NĐ.
89. Gx. Chỉ Thiện. Sth: 7.200. Đc: Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng, NĐ.
90. Gx. Giáo Lạc. Sth: 4.034. Đc: Nghĩa Tân, Nghĩa Hưng, NĐ.
91. Gx. Nghĩa Dục. Sth: 5.859. Đc: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, NĐ.
92. Gx. Ninh Hải. Sth: 2.562. Đc: Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, NĐ.
93. Gx. Phú Giáo. Sth: 1.117. Đc: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, NĐ.
94. Gx. Phúc Điền. Sth: 3.980. Đc: Nam Điền, Nghĩa Hưng, NĐ.
95. Gx. Phương Lạc. Sth: 2.820. Đc: Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng, NĐ.
96. Gx. Quần Vinh. Sth: 2.543. Đc: Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, NĐ.
97. Gx. Ân Phú. Sth: 2.340. Đc: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, NĐ.
98. Gx. Văn Giáo. Sth: 4.350. Đc: Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng, NĐ.
99. Gx. Vinh Phú. Sth: 2.190. Đc : Nghĩa Lợi, Nghĩa Hưng, NĐ.
Hạt Thức Hoá:
7 giáo xứ, tổng số tín hữu: 21.522.
100. Gx. Thức Hoá. Sth: 5.101. Đc : Giao Thịnh, Giao Thuỷ, NĐ.
101. Gx. Hoành Nhị. Sth: 1.360. Đc: Giao Hà, Giao Thuỷ, NĐ.
102. Gx. Ngưỡng Nhân. Sth: 3.700. Đc: Giao Nhân, Giao Thuỷ, NĐ.
103. Gx. Phong Lâm. Sth: 1.104. Đc: Giao Phong, Giao Thuỷ, NĐ.
104. Gx. Quất Lâm. Sth: 2.526. Đc: Giao Lâm, Giao Thuỷ, NĐ.
105. Gx. Sa Châu. Sth: 5.748. Đc Giao Châu, Giao Thuỷ, NĐ.
106. Gx. Du Hiếu. Sth: 1.983. Đc: Giao Thịnh, Giao Thuỷ, NĐ.
Hạt Tương Nam:
10 giáo xứ, tổng số tín hữu: 20.230.
107. Gx. Tương Nam. Sth: 1.456. Đc: Nam Thanh, Nam Trực, NĐ.
108. Gx. Bách Tính. Sth: 798. Đc: Nam Hồng, Nam Trực, NĐ.
109. Gx. Dương A. Sth: 1.195. Đc: Nam Thắng, Nam Trực, NĐ.
110. Gx. Hưng Nhượng. Sth: 790. Đc: Nam Lợi, Nam Trực, NĐ.
111. Gx. Nam Hưng. Sth: 1.038. Đc: Nam Lợi, Nam Trực, NĐ.
112. Gx. Nam Lạng. Sth: 1.495. Đc: Trực Tuấn, Trực Ninh, NĐ.
113. Gx. Phú An. Sth: 3.080. Đc: Cát Thành, Trực Ninh, NĐ.
114. Gx. Trang Hậu. Sth: 1.350. Đc: Nam Hải, Nam Trực, NĐ.
115. Gx. Trung Lao. Sth: 7.632. Đc: Trung Đông, Trực Ninh, NĐ.
116. Gx. An Lãng. Sth: 1.396. Đc: Trực Chính, Trực Ninh, NĐ.
Hạt Tứ Trùng:
13 giáo xứ, tổng số tín hữu: 27.012.
117. Gx. Tứ Trùng. Sth: 2.042. Đc: Hải Tân, Hải Hậu, NĐ.
118. Gx. An Cư. Sth: 825. Đc: Hải Tân, Hải Hậu, NĐ.
119. Gx. Giáp Năm. Sth: 3.400. Đc: Hải Ninh, Hải Hậu, NĐ.
120. Gx. Lục Phương. Sth: 2.045. Đc: Hải Cường, Hải Hậu, NĐ.
121. Gx. Nam Phương. Sth: 817. Đc: Hải Sơn, Hải Hậu, NĐ.
122. Gx. Ninh Mỹ. Sth: 1.346. Đc : Hải Giang, Hải Hậu, NĐ.
123. Gx. Ninh Sa. Sth: 2.410. Đc: Hải Giang, Hải Hậu, NĐ.
124. Gx. Phúc Hải. Sth: 2.399. Đc: Hải Phong, Hải Hậu, NĐ.
125. Gx. Trùng Phương. Sth: 1.195. Đc: Hải Đường, Hải Hậu, NĐ.
126. Gx. Tư Khẩn. Sth: 960. Đc: Hải Châu, Hải Hậu, NĐ.
127. Gx. An Bài. Sth: 2.346. Đc: Thị trấn Cồn, Hải Hậu, NĐ.
128. Gx. Xuân Hoá. Sth: 1.064. Đc: Hải Xuân, Hải Hậu, NĐ.
129. Gx. Xuân Thuỷ. Sth: 6.163. Đc: Hải Xuân, Hải Hậu, NĐ.