Print  
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ
Bản tin ngày: 19/04/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

1. Ranh giới:

 

  Giáo phận Thanh Hoá nằm gọn trong tỉnh Thanh Hoá. Đông Bắc giáp Ninh Bình (GP. Phát Diệm). Tây Bắc giáp Sơn La và Hoà Bình (GP. Hà Nội). Phía Tây giáp Lào. Phía Nam giáp Nghệ An (GP. Vinh). Đông giáp Biển Đông.

 

  Tỉnh lỵ hiện nay là thành phố Thanh Hoá, nằm nghiêng về phía Đông, cách Biển Đông khoảng 20km, và trên quốc lộ 1A, có xe lửa thông qua. Toà giám mục và Nhà thờ Chính toà toạ lạc ngay trong thành phố, sát quốc lộ và xa cách các giáo xứ về hướng Bắc, Tây, Nam gần bằng nhau, trên dưới 50km. Còn về phía Đông giáp biển khoảng 30km. Như vậy, đi theo quốc lộ 1A, Toà giám mục Thanh Hoá cách Toà giám mục Hà Nội khoảng 150km và cách Toà giám mục Vinh khoảng 130km, còn đến Toà giám mục Phát Diệm chỉ có 50km. Ngoài một thành phố, tỉnh Thanh Hoá còn có hai thị xã Bỉm Sơn và Sầm Sơn, với 24 huyện.

 

  Dân số (tính đến ngày 31-12-2005): Dân số chung: 3.895.000.Dân số Công giáo: 125.697 người.

 

  Dân chúng sống bằng nghề nông, còn những dân ven biển sống bằng nghề đánh cá và làm nước mắm.

 

  Sông núi: Thanh Hoá có hai con sông lớn: Sông Mã dài 512km, bắt nguồn từ Lai Châu chảy qua tỉnh Thanh Hoá đổ ra cửa Lạch Sung, Lạch Trường và cửa Hới. Sông Chu dài 300km, chảy từ Lào vào tỉnh. Ngoài ra còn có khoảng 20 sông rạch lớn.

 

  Sắc tộc: Ngoài người Kinh, có trên 20 sắc dân, đông nhất là người Dao, Tày, Thái và Mường. Dân tộc Mường ở khắp vùng thượng du. Dân tộc Thái và Tày Trắng ở bờ sông Mã, dân tộc Dao ở núi cao.

 

2. Địa chỉ Toà giám mục:

 

50 Nguyễn Trường Tộ,

P. Trường Thi, TP. Thanh Hoá,

tỉnh Thanh Hoá.

Đt: 037 853138.

Fax: 84 037 855176.

Email: tgmth@hn.vnn.vn

 

3. Các giáo hạt và giáo xứ

  6 giáo hạt, 50 giáo xứ (năm 2007)

  (cập nhật 18/4/2008) 

 

 Mã vùng: 037; Thanh Hoá: TH

     - Hạt Thanh Hoá: 8 giáo xứ; 14.624 giáo dân.

            1.   Gx. Chính Toà. Sth: 4.489. Đc: 232A Trường Thi, TH. Đt: 3.855.536.

            2.   Gx. Cổ Định. Sth: 1.125. Đc: Tân Minh, Triệu Sơn, TH.

            3.   Gx. Đa Minh. Sth: 987. Đc: Quảng Long, Quảng Xương, TH. Đt: 3.676.808.

            4.   Gx. Hà Nhuận. Sth: 1.675. Đc: Minh Châu, Triệu Sơn, TH. Đt: 3.867.734.

            5.   Gx. Ngọc Lẫm. Sth: 3.492. Đc: Trường Giang, Nông Cống, TH. Đt: 3.687.646.

            6.   Gx. Phù Bình. Sth: 689. Đc: Đông Ninh, Đông Sơn, TH. Đt: 3.980.115.

            7.   Gx. Phúc Lãng. Sth: 1.321. Đc: Quảng Trường, Quảng Xương, TH. Đt: 3.676.997.

            8.   Gx. Toàn Tân. Sth: 846. Đc: Đông Tiến, Đông Sơn, TH. Đt: 3.820.985.

     - Hạt Ba Làng: 9 giáo xứ; 24.358 giáo dân.

            9.   Gx. Ba Làng. Sth: 7.405. Đc: Hải Thanh, Tĩnh Gia, TH. Đt: 3.612.139.

            10. Gx. Đông Yên. Sth: 916. Đc: Hùng Sơn, Tĩnh Gia, TH.

            11. Gx. Hoài Yên. Sth: 2.469. Đc: Hải Châu, Tĩnh Gia, TH. Đt: 3.619.382.

            12. Gx. Kiến An. Sth: 1.642. Đc: Thôn Kén, Tượng Sơn, Nông Cống, TH. Đt: 3.216.130.

            13. Gx. Nghi Sơn. Sth: 2.066. Đc: Nghi Sơn, Tĩnh Gia, TH.

            14. Gx. Tân Đạo. Sth: 1.748. Đc: Vạn Thắng, Nông Cống, TH. Đt: 3.681.926.

            15. Gx. Thanh Thuỷ. Sth: 2.277. Đc: Giảng Tín, Trúc Lâm, Tĩnh Gia, TH. Đt: 3.617.049.

            16. Gx. Thái Yên. Sth: 4.690. Đc: Công Chính, Nông Cống, TH. Đt: 3.967.164.

17. Gx. Thượng Chiểu. Sth: 1.145. Đc: Thôn 7, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, TH. Đt: 3.215.362.

     - Hạt Nga Sơn: 10 giáo xứ; 31.989 giáo dân.

            18. Gx. Bạch Câu. Sth: 1.816. Đc: Nga Trạch, Nga Sơn, TH. Đt: 3.651.419.

            19. Gx. Chính Nghĩa. Sth: 835. Đc: Nga Phú, Nga Sơn, TH. Đt: 3.652.965.

            20. Gx. Điền Hộ. Sth: 2.334. Đc: Nga Điền, Nga Sơn, TH. Đt: 3.652.021.

            21. Gx. Đông Quang. Sth: 1.158. Đc: Hà Hải, Hà Trung, TH. Đt: 3.625.526.

22. Gx. Đức Tâm. Sth: 1.539. Đc: Thôn 2, Quang Trung, Tx. Bỉm Sơn, TH. Đt: 3.779.380.

23. Gx. Kẻ Rừa. Sth: 4.456. Đc: Thôn 5, Hà Vinh, Hà Trung, TH. Đt: 3.775.120.

            24. Gx. Liên Nghĩa. Sth: 4.606. Đc: Xóm 7, Nga Thái, Nga Sơn, TH. Đt: 3.652.004.

            25. Gx. Phước Nam. Sth: 3.634. Đc: Nga Điền, Nga Sơn, TH. Đt: 3.652.405.

            26. Gx. Tân Hải. Sth: 2.473. Đc: Nga Phú, Nga Sơn, TH. Đt: 3.652.188.

            27. Gx. Tam Tổng. Sth: 9.138. Đc: Nga Liên, Nga Sơn, TH. Đt: 3.653.303.

     - Hạt Sông Mã: 8 giáo xứ; 23.564 giáo dân.

            28. Gx. Bằng Phú. Sth: 3.419. Đc: Thạch Bình, Thạch Thành, TH. Đt: 3.889.113.

            29. Gx. Kẻ Bền. Sth: 2.911. Đc: Xóm 8, Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc, TH. Đt: 3.840.050.

            30. Gx. Ngọc Sơn. Sth: 2.044. Đc: Định Tường, Yên Định, TH. Đt: 3.869.155.

            31. Gx. Nhân Lộ. Sth: 2.198. Đc: Thôn 2, Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc, TH. Đt: 3.870.251.

            32. Gx. Phong Ý. Sth: 3.698. Đc: Cẩm Phong, Cẩm Thuỷ, TH. Đt: 3.845.168.

            33. Gx. Quần xá. Sth: 2.492. Đc: Thôn 3, Quý Lộc, Yên Định, TH. Đt: 3.516.210.

            34. Gx. Vân Lung. Sth: 4.773. Đc: Thành Long, Thạch Thành, TH. Đt: 3.655.441.

            35. Gx. Yên Khánh. Sth: 2029. Đc: Định Tân, Yên Định, TH.

     - Hạt Sông Chu: 7 giáo xứ; 27.590 giáo dân.

            36. Gx. Bích Phương. Sth: 2.800. Đc: Xóm 9, Xuân Sơn, Thọ Xuân, TH. Đt: 3.536.460.

37. Gx. Đạt Giáo. Sth: 1.828. Đc: Thiệu Vũ, Thiệu Hoá, TH. Đt: 3.867.734.

38. Gx. Kẻ Đầm. Sth: 1.251. Đc: Xuân Thiên, Thọ Xuân, TH.

            39. Gx. Kẻ Láng. Sth: 1.566. Đc: Thôn 3, Xuân Trường, Thọ Xuân, TH. Đt: 3.531.704.

            40. Gx. Kẻ Vàng. Sth: 2.073. Đc: Yên Thịnh, Yên Định, TH. Đt: 3.517.876.

            41. Gx. Hữu Lễ. Sth: 11.121. Đc: Thọ Xương, Thọ Xuân, TH. Đt: 3.834.084.

            42. Gx. Phúc Địa. Sth: 6.951. Đc: xã Quảng Phú, Thọ Xuân, TH. Đt: 3.885.530.

     - Hạt Mỹ Điện: 8 giáo xứ; 12.881 giáo dân.

            43. Gx. Đa Phạn. Sth: 2.183. Đc: Thôn Đa phạn, Hải Lộc, Hậu Lộc, TH. Đt: 3.832.126.

            44. Gx. Đại Tiền. Sth: 199. Đc: Hoằng Địa, Hoằng Hoá, TH.

            45. Gx. Hải Lập. Sth: 2.538. Đc: Quãng Tiến, Tx. Sầm Sơn, TH.

            46. Gx. Mỹ Điện. Sth: 1.349. Đc: Văn Lộc, Hậu Lộc, TH. Đt: 3.636.327.

            47. Gx. Ngọc Đỉnh. Sth: 2.053. Đc: Hoằng Hà, Hoằng Hoá, TH. Đt: 3.644.363.

            48. Gx. Sầm Sơn. Sth: 2.894. Đc: P. Trung Sơn, Tx. Sầm Sơn, TH. Đt: 3.822.038.

            49. Gx. Tiên Thôn. Sth: 1.238. Đc: Hà Đông, Hà Trung, TH. Đt: 3.624.610.

            50. Gx. Trinh Hà. Sth: 427. Đc: Hoằng Trung, Hoằng Hoá, TH. Đt: 3.866.280.

 

 

 

In ngày: 22/11/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print