1. Ranh giới:
Tổng giáo phận Huế nằm dọc theo bờ biển miền Trung Việt Nam, từ sông Gianh ở phía Bắc giáp với giáo phận Vinh đến đèo Hải Vân ở phía Nam giáp với giáo phận Đà Nẵng. Phía Đông là biển Đông. Phía Tây là biên giới Việt-Lào. Phần đất Tổng giáo phận Huế nằm trên các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế với diện tích 16.033km2.
Sông: Tính từ Bắc vào Nam có sông Gianh, sông Bến Hải, sông Thạch Hãn, sông Hương và nhiều sông ngắn ở vùng Thừa Thiên Huế.
Núi: dãy Trường Sơn chạy dọc theo sườn phía Tây của giáo phận làm thành biên giới Việt-Lào với một số đèo nổi tiếng: đèo Mụ Già, Lao Bảo, Hải Vân và khu du lịch Bạch Mã.
Theo thống kê của giáo phận dân số hiện nay là 2.150.700 người, đa số là người Kinh, nhưng cũng có một số ít người dân tộc thiểu số: khoảng 25.500 người Bru Vân Kiều ở Quảng Trị, khoảng 6.500 người Tà Ôi ở Quảng Trị và Bắc Thừa Thiên, khoảng 500 người Kơ Tu ở Tây Nam Thừa Thiên, khoảng 1.000 người Chứt ở Quảng Bình.
2. Địa chỉ Toà tổng giám mục Huế:
6 Nguyễn Trường Tộ, TP. Huế.
Đt: 054 823100 - 824937
Email: tgmhue@dng.vnn.vn;
Fax: 84 054 833656
3. Giáo hạt và giáo xứ:
Hạt thành phố: Sth: 16.019.
1. Gx. A Lưới. Sth: 530. Đc: Sơn Thuỷ, A Lưới, Thừa Thiên (TT) Huế.
2. Gx. Bình Điền. Sth: 560. Đc: Bình Điền, Hương Trà, TT- Huế.
3. Gx. An Vân. Sth: 399. Đc: Hương An, Hương Trà, TT- Huế.
4. Gx. Đá Hàn. Sth: 866. Đc: Hương Thọ, Hương Trà, TT- Huế.
5. Gx. Đốc Sơ. Sth: 795. Đc: Hương Sơ, TP. Huế.
6. Gx. Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp. Sth: 1.979. Đc: Phú Nhuận, TP. Huế.
7. Gx. Gia Hội. Sth: 756. Đc: Phú Cát, TP.Huế.
8. Gx. Ngọc Hồ. Sth: 420. Đc: Hương Hồ, Hương Trà, TT- Huế.
9. Gx. Thánh Giuse. Sth: 293. Đc: Vĩnh Ninh, TP. Huế.
10. Gx. Phú Hậu. Sth: 867. Đc: Phú Hậu, TP. Huế.
11. Gx. Phường Đúc. Sth: 505. Đc: Phường Đúc, TP. Huế.
12. Gx. Phanxicô. Sth: 371. Đc: Phú Nhuận, TP. Huế.
13. Gx. Phủ Cam. Sth: 4.940. Đc: Phước Vĩnh, TP. Huế.
14. Gx. Tân Thuỷ. Sth: 228. Đc: Tổ 17, Vĩ Dạ, TP. Huế.
15. Gx. Tây Linh. Sth: 879. Đc: Thuận Lộc, TP. Huế.
16. Gx. Tây Lộc. Sth: 500. Đc: 146 Nguyễn Trãi, Tây Lộc, TP. Huế.
17. Gx. Thiên An. Sth: 192. Đc: Thuỷ Xuân, Thuỷ An, TP. Huế.
18. Gx. Xuân Long. Sth: 812. Đc: Kim Long, TP. Huế.
19. Gx. Nam Phổ. Sth: 127. Đc: Nam Thượng, Phú Thượng, Phú Vang.
Hạt Hương Phú: Sth: 6.615.
20. Gx. An Truyền. Sth: 780. Đc: Phú An, Phú Vang, TP. Huế.
21. Gx. Dưỡng Mong. Sth: 624. Đc: Vinh Thái, Phú Vang, TP. Huế.
22. Gx. Phù Lương. Sth: 988. Đc: Ttr. Phú Bài, Hương Thuỷ, TP. Huế.
23. Gx. Lại Ân. Sth: 361. Đc: Phú Mậu, Phú Vang, TP. Huế.
24. Gx. Lương Văn. Sth: 649. Đc: Thuỷ Lương, Hương Thuỷ, TP. Huế.
25. Gx. Thần Phù. Sth: 632. Đc: Thuỷ Châu, Hương Thuỷ, TP. Huế.
26. Gx. Tiên Nộn. Sth: 231. Đc: Phú Mậu, Phú Vang, TP. Huế.
27. Gx. Tân Mỹ. Sth: 943. Đc: Phú Tân, Phú Vang, TP. Huế.
28. Gx. Cự Lại. Sth: 460. Đc: Phú Hải, Phú Vang, TP. Huế.
29. Gx. Quy Lại. Sth: 444. Đc: Phú Thanh, Phú Vang, TP. Huế.
Hạt Hương Quảng Phong: Sth: 7.894
30. Gx. Dương Sơn. Sth: 1.146. Đc: Hương Toàn, Hương Trà, TP. Huế.
31. Gx. Đông Lâm. Sth: 442. Đc: Quảng Vinh, Quảng Điền, TP. Huế.
32. Gx. Hương Lâm. Sth: 894. Đc: Điền Hương, Phong Điền, TP. Huế.
33. Gx. Kim Đôi. Sth: 345. Đc: 32 xã Quảng Thành, Quảng Điền, TT - Huế
Đt: 054.556227; 0914977440.
34. Gx. Linh Thuỷ. Sth: 424. Đc: Quảng Ngạn, Quảng Điền, TP. Huế.
35. Gx. Nhất Đông. Sth: 860. Đc: Điền Hương, Phong Điền, TP. Huế.
36. Gx. Phú Xuân. Sth: 1.081. Đc: Phong Hoà, Phong Điền, TP. Huế.
37. Gx. Sơn Công. Sth: 754. Đc: Sơn Công, Hương Vân, Hương Trà, TP. Huế.
38. Gx. Tân Sơn. Sth: 1.713. Đc: Phong Sơn, Phong Điền, TP. Huế.
39. Gx. Thạch Bình. Sth: 502. Đc: Trấn Sịa, Quảng Điền, TP. Huế.
40. Gx. Thành Công. Sth: 203. Đc: Quảng Công, Quảng Điền, TP. Huế.
Hạt Hải Vân: Sth: 19.848
41. Gx. An Bằng. Sth: 768. Đc: Hương Toàn, Hương Trà.
42. Gx. Cầu Hai. Sth: 1.385. Đc: Lộc Trì, Phú Lộc.
43. Gx. Hà Thanh. Sth: 1.635. Đc: Vinh Thanh, Phú Vang.
44. Gx. Hà Úc. Sth: 3.012. Đc: Vinh An, Phú Vang.
45. Gx. Lăng Cô. Sth: 2.001. Đc: Lăng Cô, Phú Lộc.
46. Gx. Loan Lý. Sth: 865. Đc: Lăng Cô, Phú Lộc.
47. Gx. Nam Đông. Sth: 1.020. Đc: Nam Đông, TT Huế.
48. Gx. Nước Ngọt. Sth: 4.036. Đc: Lộc Thuỷ, Phú Lộc.
49. Gx. Phước Tượng. Sth: 717. Đc: Lộc Trì, Phú Lộc.
50. Gx. Phường Tây. Sth: 875. Đc: Vinh Hưng, Phú Lộc.
51. Gx. Sao Cát. Sth: 1.070. Đc: Lộc Hải, Phú Lộc.
52. Gx. Thừa Lưu. Sth: 1.386. Đc: Lộc Tiến, Phú Lộc.
53. Gx. Truồi. Sth: 618. Đc: Lộc An, Phú Lộc.
54. Gx. Vinh Hoà. Sth: 460. Đc: Vinh Hiền, Phú Lộc.
Hạt Quảng Trị: Sth: 10.094
55. Gx. Bố Liêu. Sth: 1.137. Đc: Triệu Hoà, Triệu Phong, Quảng Trị.
56. Gx. Cây Da. Sth: 405. Đc: Diên Trường, Hải Thọ, Hải Lăng, Quảng Trị.
57. Gx. Diên Sanh. Sth: 322. Đc: Hải Thọ, Hải Lăng, Quảng Trị.
58. Gx. Đại Lộc. Sth: 623. Đc: Triệu Thuận, Triệu Phong, Quảng Trị.
59. Gx. Đông Hà. Sth: 3.203. Đc: Đông Hà, Quảng Trị.
60. Gx. Kẻ Văn. Sth: 669. Đc: Hải Tân. Hải Lăng, Quảng Trị.
61. Gx. La Vang. Sth: 400. Đc: Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị.
62. Gx. Mỹ Chánh. Sth: 613. Đc: Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị.
63. Gx. Thuận Nhơn. Sth: 868. Đc: Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị.
64. Gx Trí Bưu. Sth. 1.408. Đc: Phường 2, Quảng Trị.
65. Gx. Ngô Xá. Sth: 318. Đc: Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị.
66. Gx. Phước Tuyền. Sth: 701. Đc: Cam Thanh, Cam Lộ, Quảng Trị.
67. Gx. An Đôn. Sth: 128. Đc: Triệu Thương, Triệu Phong, Quảng Trị.