Print  
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ
Bản tin ngày: 09/03/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

1. Ranh giới:

 

  Giáo phận Nha Trang gồm hai tỉnh: tỉnh Khánh Hoà thuộc miền duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận thuộc miền Đông Nam Bộ và huyện Khánh Dương thuộc tỉnh Đăklăk, Tây Nguyên. (Huyện Khánh Dương từ năm 1975 đã nhờ Đức cha giáo phận Ban Mê Thuột cai quản giúp).

 

  Giáo phận Nha Trang: Đông giáp biển Đông, Bắc giáp giáo phận Quy Nhơn (tỉnh Phú Yên), Tây Bắc giáp giáo phận Ban Mê Thuột (tỉnh Đăklăk), Tây Nam giáp giáo phận Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng),  Nam giáp giáo phận Phan Thiết (tỉnh Bình Thuận). Gồm một thành phố loại II và hai thị xã Cam Ranh (Khánh Hoà) và Phan Rang (Ninh Thuận).

 

  Tổng diện tích: 9.486,25km2 (tính cả huyện Khánh Dương nay là huyện Madrắc); dân số 1.643.000 người. Phần lớn là người Kinh; ngoài ra còn có các sắc tộc: Hoa, Ra Glai, Trin, Êđê, Tày, Nùng, Mường, Thái, Đan Hạ, H’mông.

 

2. Địa chỉ Toà giám mục:

 

22 Trần Phú, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà.

Đt: 058 822842 - 881095 (ĐCV).

Fax: 84 058 815494.

Email: tinho@dng.vnn.vnvangia@dng.vnn.vn

 

  Giáo phận Nha Trang chạy dọc theo duyên hải, dân cư một phần sống bằng nghề đánh bắt hải sản, nuôi trồng thuỷ sản như tôm, cá…, làm muối; một phần sống bằng nghề nông: làm ruộng, làm rẫy, trồng mía đường, trồng nho.

 

  Sông, hồ, núi:

 

  Khánh Hoà và Ninh Thuận là những đồng bằng duyên hải hẹp do bị dãy Trường Sơn nằm theo thế hoành sơn đâm ra biển cắt đứt với các đồng bằng duyên hải khác; núi Đèo Cả (407m) chia Khánh Hoà với Phú Yên; núi Cà Ná (339m) chia Ninh Thuận với Bình Thuận. Nằm theo thế liên sơn, dãy Trường Sơn như bức tường ngăn Khánh Hoà, Ninh Thuận với cao nguyên Đăklăk và cao nguyên Lâm Viên.

 

  Tại Khánh Hoà: theo thế hoành sơn, các dãy núi còn chia tỉnh ra nhiều đồng bằng nhỏ khác như núi Núi Rọ Tượng với đèo Rọ Tượng cắt Ninh Hoà và Phú Hữu - Lương Sơn; núi Hòn Khô (324m) với đèo Rù Rì cắt Phú Hữu - Lương Sơn với Nha Trang… Theo thế liên sơn, dãy Vọng Phu ở Tây Bắc Khánh Hoà (2.051m, nay thuộc Đăklăk) chia hai nhánh: một nhánh theo hướng Đông đổ ra biển tại Đèo Cả, có Hòn Giữ (1.264m), Hòn Ngang (1.128m), Hòn Giút (1.127m); một nhánh hướng về phía có Hòn Giữ (964m), Hòn Bà (1.339).

 

  Tại Ninh Thuận có hai hệ thống núi bao bọc theo thế liên sơn: phía Tây và phía Bắc có các núi cao nguyên Lâm Viên (Nam Trường Sơn); phía Nam các núi thuộc cao nguyên Di Linh theo thế hoành sơn đổ ra biển phía mũi Dinh và thấp dần. Hai hệ thống núi này bọc Ninh Thuận theo hình bán cung.

Phía Bắc và phía Tây có các núi: Gia Rích (1.623), Hòn Chàm (1.987m), núi Chuan (1.657m), núi Kanan (1.515m). Phía Nam các núi thấp hơn như núi Đá Bạc (664m), núi Cà Ná (339m), Hòn Mây (220m).

 

  Khánh Hoà và Ninh Thuận là những đồng bằng duyên hải hẹp do bị kẹp giữa dãy Trường Sơn và biển Đông Hải, nên không có sông nào lớn. Khánh Hoà có 2 con sông chính là sông Cái và sông Dinh. Sông Cái còn gọi là sông Nha Trang hay sông Phú Lộc, dài chừng 60km. Sông Dinh, còn gọi là sông Vĩnh Phú hay sông Ninh Hoà, dài chừng 60km. Ninh Thuận chỉ có môït con sông đáng kể: sông Dinh. Sông Dinh, còn gọi là sông Cái hay sông Phan Rang, dài khoảng 100km.

 

3. Các giáo hạt và giáo xứ

   (theo sổ tất niên 1-1-2003)

 

Giáo phận Nha Trang gồm 3 giáo hạt với 64 giáo xứ và 33 giáo họ và 78 giáo điểm:

 

Hạt Nha Trang:

  29 giáo xứ, 14 họ lẻ, 26 giáo điểm. Số tín hữu: 50.478.

  Số gia đình Công giáo: 13.123 (mã vùng 058).

 

1. Gx. Ba Làng. Sth: 1.330. Đc: Ba Làng, Vĩnh Hải, Nha Trang.

2. Gx. Bắc Thành. Sth: 1.926. Đc: 38 Lê Thánh Tôn, Nha Trang. Đt: 510551.

3. Gx. Bình Cang. Sth: 2.103. Đc: Vĩnh Trung, Nha Trang. Đt: 890178.

4. Gx. Cầu Ké. Sth: 420. Đc: Vĩnh Điềm Thượng, Vĩnh Hiệp, Nha Trang.

5. Gx. Cây Vông. Sth: 2.949. Đc: Diên Sơn, Diên Khánh, Khánh Hoà (KH). Đt: 774161.

6. Gx. Chính Toà. Sth: 3.261. Đc: 31A Thái Nguyên, Nha Trang. Đt:  823335; 828979.

7. Gx. Chợ Mới. Sth: 1.953. Đc: Vĩnh Ngọc, Nha Trang. Đt: 891117.

8. Gx. Cư Thịnh. Sth: 698. Đc: Suối Hiệp, Diên Khánh, KH. Đt: 745289.

9. Gx. Dục Mỹ. Sth: 2.932. Đc: Ninh Sim, Ninh Hoà, KH. Đt: 848020.

    Gh. Ninh Trang.

10. Gx. Đại Điền. Sth: 1.325. Đc: Diên Phú, Diên Khánh, KH. Đt: 770109.

11. Gx. Đất Sét. Sth: 2.114. Đc: Diên Xuân, Diên Khánh, KH. Đt:  787314.

      Gh. Đồng Trăng. Sth: 1.362.

12. Gx. Đồng Dài. Sth: 1.100 Kinh và 1.230 Dân tộc. Đc: Diên Lâm, Diên Khánh, KH.

      Đt: 785005.

13.  Gx. Đồng Hộ. Sth: 1.488 Kinh và 203 Dân tộc. Đc: Suối Tiên, Diên Khánh, KH.

       Đt: 742152.

       Gh. Suối Dầu.

14. Gx. Giuse. Sth: 671. Đc: 53 Hùng Vương, Lộc Thọ, Nha Trang. Đt: 825803.

15. Gx. Hà Dừa. Sth: 2.210. Đc: Diên Khánh, KH. Đt: 850062.

16. Gx. Hoà Thuận. Sth: 1.137. Đc: 49 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nha Trang. Đt: 813661.

17. Gx. Khiết Tâm. Sth: 794. Đc: 14 Hoàng Diệu, Vĩnh Nguyên, Nha Trang. Đt: 881834.

18. Gx. Lương Sơn. Sth: 401. Đc: Vĩnh Lương, Nha Trang. Đt: 839209.

19. Gx. Mỹ Phước. Sth: 1.975. Đc: Mỹ Hiệp, Ninh Hoà, KH. Đt: 844619.

      Gh. Hoà Thanh. Sth: 707.

      Gh. Hòn Khói. Sth: 200.

20. Gx. Ngọc Thuỷ. Sth: 1.283. Đc: Ngọc Thảo, Ngọc Thuỷ. Hộp thư 11, Nha Trang.

      Đt: 816921.

21. Gx. Ninh Hoà. Sth: 1.331. Đc: 64B Nguyễn Huệ, Ninh Hoà, KH. Đt: 844102.

      Gh. Mỹ Hoán. Sth: 927. Đc: Ninh Thân, Ninh Hoà, KH. Đt: 620347.

      Gh. Thạch Định.

      Gh. Tân Hưng.

22. Gx. Phước Hải. Sth: 2.217.Đc: 30 Trương Định, Nha Trang. Đt: 510539.
23. Gx. Phù Sa. Sth: 1.620. Đc: Vĩnh Ngọc, Nha Trang. Đt: 890300.

24. Gx. Phước Hoà. Sth: 2.796. Đc: 80 Lê Hồng Phong, Nha Trang. Đt: 871368.

      Gh. Phước Đồng. Sth: 513.

25. Gx. Thanh Hải. Sth: 2.800. Đc: 35 Bắc Sơn, Vĩnh Hải, Nha Trang. Đt: 831113.

      Gh. Xóm Nhỏ.

26. Gx. Thánh Gia. Sth: 750. Đc: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang. Đt: 883809.

27. Gx. Vạn Giã. Sth: 2.678. Đc: Vạn Giã, Vạn Ninh, KH. Đt: 058 840791.

      Gh. Định Hoà.  Sth: 220.

      Gh. Diêm Điền. Sth: 772.     

      Gh. Ninh Mã.

      Gh. Đại Lãnh.

      Gh. Vinh Huề.

28. Gx. Vạn Xuân. Sth: 2.000. Đc: Vạn Hưng, Vạn Ninh, KH. Đt: 8612013.

      Gh. Xuân Sơn.

      Gh. Vạn Hoà.

      Gh. Vạn Thuận.

29. Gx. Vĩnh Phước. Sth: 2.300. Đc: Vĩnh Phước, Nha Trang. Đt: 831112.

      Gh. Ngọc Thanh. Sth: 694.

 

Hạt Cam Ranh:

  16 giáo xứ và 6 họ lẻ, 11 điểm truyền giáo.

  Số tín hữu: 50.478. Số gia đình Công giáo: 10.260 (mã vùng 058).

 

30. Gx. Ba Ngòi. Sth: 2.450 Kinh và 100 Dân tộc. Đc: Ba Ngòi, Cam Ranh, KH. Đt: 856533.

31. Gx. Bắc Vĩnh. Sth: 1.946. Đc: Cam Hải Tây, Cam Ranh, KH. Đt: 863052.

      Gh. Vĩnh Hoà.

32. Gx. Hoà Do. Sth: 2.400. Đc: Cam Phúc Bắc, Cam Ranh, KH.  Đt: 857365.             

33. Gx. Hoà Nghĩa. Sth: 6.100. Đc: Cam Đức, Cam Ranh, KH.  Đt: 859662.

34. Gx. Hoà Tân. Sth: 2.112 Kinh và 5 Dân tộc. Đc: Cam Hoà, Cam Ranh, KH. Đt: 863104.

35. Gx. Hoà Yên. Sth: 3.711. Đc: Cam Đức, Cam Ranh, KH. Đt: 859493.

36. Gx. Mỹ Thanh. Sth: 400 Kinh và 180 Dân tộc. Đc: Cam Thịnh Đông, Cam Ranh, KH.

      Đt: 865209.

      Gh. Trại Cá.

      Gh. Nước Ngọt.

      Gh. Kà Rông.

      Gh. Suối Đá.

37. Gx. Nghĩa Phú. Sth: 2.527. Đc: Cam Nghĩa, Cam Ranh, KH. Đt: 857176.

      Gh. Minh Cảnh.

38. Gx. Phú Nhơn. Sth: 7.850. Đc: Cam Phúc Đông, Cam Ranh, KH. Đt: 855673.

      Gh. Phú Phong. Sth: 100

      Gh. Cam Sơn (Phú Đức).

      Gh. Khánh Sơn.

39. Gx. Suối Hoà. Sth: 1.287. Đc: Cam Hoà, Cam Ranh, KH. Đt: 863386.

      Gh. Xuân Tập.

40. Gx. Tân Bình. Sth: 3.353 Kinh và 1 Dân tộc. Đc: Cam Hoà, Cam Ranh, KH. 

      Đt: 863239.

41. Gx. Vinh Trang. Sth: 4.154. Đc: Cam An, Cam Ranh, KH. Đt: 864278.

42. Gx. Vĩnh An. Sth: 2.333. Đc: Cam An Bắc, Cam Ranh, KH. Đt: 864152.

43. Gx. Vĩnh Bình. Sth: 2.381. Đc: Cam An Bắc, Cam Ranh, KH. Đt: 864168.

44. Gx. Vĩnh Thái. Sth: 2.664. Đc: Cam Hiệp, Cam Ranh, KH. Đt: 864029.

45. Gx. Xuân Ninh. Sth: 3.280. Đc: Cam Phúc, Cam Ranh, KH. Đt: 861330.

      Gh. Antôn. Sth: 660.

 

Hạt Ninh Thuận:

  19 giáo xứ và 13 họ lẻ, 41 điểm truyền giáo.

  Số tín hữu: 72.316. Số gia đình Công giáo: 14.137 (mã vùng 068).

 

46. Gx. Bình Chính. Sth: 2.116 Kinh và 40 Dân tộc. Đc: Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận.

      Đt: 873368.

47. Gx. Cầu Bảo. Sth: 1.6914. Đc: Phước Mỹ, Phan Rang, Ninh Thuận. Đt: 888140.

      Gh. Đồng Mé.

48. Gx. Mỹ Đức. Sth: 504. Đc:  Phước Mỹ, Phan Rang, Ninh Thuận. Đt: 824306.

49. Gx. Gò Đền. Sth: 4.283. Đc: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận. Đt: 878030.

      Gh. Mỹ Nhơn.

50. Gx. Gò Sạn. Sth: 1.240. Đc: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận. Đt: 878042.

      Gh. Bà Râu. Sth: 110 Kinh và 1.320 Dân tộc.

      Gđ. Du Long, Suối Giếng, Phước Kháng, Phước Chiến, Xóm Bằng, Kiền Kiền,

      Xóm Đèn.

51. Gx. Hạnh Trí. Sth: 7.510.

      Gh. Triệu Phong.

52. Gx. Hòn Thiên. Sth: 1.170. Đc: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận. Đt: 871041.

53. Gx. Hộ Diêm. Sth: 5.496. Đc: Hộ  Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận. Đt: 871502 - 871276.

54. Gx. Phan Rang. Sth: 2.960. Đc: Tx. Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận. Đt: 822767.

      Gh. Làng Chăm. Sth: 280.

55. Gx. Phước An. Sth: 4.200 Kinh và 194 Dân tộc. Đc: Phước Sơn, Ninh Phước,

      Ninh Thuận. Đt: 862156.

      Gh.Liên Sơn. Sth: 1.123.

      Gh. Bảo Vinh. Sth: 379.

56. Gx. Phước Thiện. Sth: 6.727 Kinh và 88 Dân tộc. Đc: Phước Sơn, Ninh Phước,

      Ninh Thuận. Đt: 862195.

      Gh. Đá Hàn. Sth: 627.

57. Gx. Quảng Thuận. Sth: 5.137. Đc: Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận.

      Gh. La Vang.

      Gh. Thạch Hà.

      Gh. Hoà Sơn.

58. Gx. Song Mỹ. Sth: 4.362 Kinh và 268 Dân tộc. Đc: Tân Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận.

      Đt: 854291.

59. Gx. Sông Pha. Sth: 854 Kinh và 1.369 Dân tộc. Đc: Lâm Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận.

      Đt: 852220.

      Gh. Tầm Ngân.

      Gh. Cà Dập (Gòn).

60. Gx. Tân Hội. Sth: 2.548. Đc: Thành Hải, Phan Rang, Ninh Thuận.

      Gh. Công Thành.

      Gh. Đài Sơn.

      Gh. Thành Ý.

61. Gx. Tấn Tài. Sth: 2.016. Đc: Tấn Tài, Phan Rang, Ninh Thuận. Đt: 825293.

      Gh. Tân Xuân. Sth: 360.

62. Gx. Phú Quý. Sth: 2.800 Kinh và 9 Dân tộc. Đc: Ttr. Phước Dân, H. Ninh Phước,

      Ninh Thuận.

      Gh. Bình Quý.

      Gh. Quán Thẻ.

      Gh. Nhị Hà.

      Gh. Đá Trắng.

      Gh. Cà Ná.

63. Gx. Thanh Điền. Sth: 3.314. Đc: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận. Đt: 871005.

      Gh. Thái Hoà. Sth: 3.094.

      Gh. An Xuân.

      Gh. An Hoà.

      Gh. Cà Đú 2.

      Gh. Ninh Căn.

64. Gx. Thuỷ Lợi. Sth: 4.086 Kinh và 40 Dân tộc. Đc: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận.

      Đt: 871011.

      Gh. Phước Nhơn.

In ngày: 22/11/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print