Print  
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ
Bản tin ngày: 09/03/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

1. Ranh giới giáo phận:

 

  Giáo phận Đà Nẵng gồm thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam. Bắc giáp Thừa Thiên Huế, Đông giáp biển Đông, Tây là dãy Trường Sơn tạo nên biên giới Lào - Việt Nam giáp Kontum và Quảng Ngãi.

 

  Diện tích: 11.348,46km2 với dân số   2.300.000 người.

 

  Đa số dân làm nông nghiệp, trừ thành phố Đà Nẵng có một số làm thợ thủ công, còn dân cư sống dọc theo bờ biển làm nghề đánh cá.

 

  Sông Thu Bồn và sông Vu Gia là hai con sông lớn nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Bà Nà - Núi Chúa, cao 1.480m, là điểm tham quan du lịch và là nơi nghỉ mát lý tưởng. Hòn Kẽm, Đá Dừng, Ngũ Hành Sơn (Non Nước): là những điểm tham quan du lịch. Phố cổ Hội An, nơi đặt những bước chân đầu tiên của các vị truyền giáo đầu thế kỷ XVII, là cái nôi của Giáo hội Công giáo Việt Nam.

 

  Sắc tộc: các dân tộc thiểu số khoảng 70.000 người thuộc nhóm Hệ Môn-Khơ Me như Cơ Tu, Co, Xơ Đăng, Gié Triêng (Thống kê 1999).  

 

2. Địa chỉ Toà giám mục:

 

HT 143 Trần Phú, TP. Đà Nẵng.

Đt: 0511 810312 - 0913 495790.

Fax: 84 0511 871856.

Email: baolocviet@dng.vnn.vn

 

3. Các giáo hạt và giáo xứ:

 

Hạt Đà Nẵng:  22.153 tín hữu trên tổng số 620.000 dân.

Hạt Hoà Vang: 13.877 tín hữu trên tổng số 140.000 dân.

Hạt Hội An: 11.543 tín hữu trên tổng số 743.000 dân.

Hạt Tam Kỳ: 10.297 tín hữu trên tổng số  680.369 dân.

 

  Giáo xứ: Có một số giáo xứ kỳ cựu như Vân Đoã, La Nang, Hoằng Phước … Vì hoàn cảnh chiến tranh, giáo dân ly tán hoặc đi làm ăn xa, số giáo xứ đó nay không có linh mục, còn ít giáo dân, linh mục giáo xứ lân cận kiêm nhiệm. Sau đây là danh sách các giáo xứ hiện tại:

 

1. Gx. Chính Toà. Sth: 4.148. Đc: 156 Trần Phú, Đà Nẵng.

2. Gx. Thanh Đức. Sth: 3.419. Đc:  Thuận Phước, Hải Châu, Đà Nẵng.

3. Gx. Thanh Bình. Sth: 1.864. Đc: 49/14, Ông Ích Khiêm, Đà Nẵng.

4. Gx. Nội Hà. Sth: 1.518. Đc: 28 Đinh Tiên Hoàng, Đà Nẵng.

5. Gx. Hoà Thuận. Sth: 1.262. Đc: 231 Trưng Nữ Vương,  Đà Nẵng.

6. Gx. Hoà Cường. Sth: 200. Đc: K463/22 Trưng Nữ Vương, Đà Nẵng.

7. Gx. Sơn Trà. Sth: 697. Đc: 4 Nguyễn Phan Vinh,  Đà Nẵng.

8. Gx. An Hải. Sth: 800. Đc: An Hải Tây, Sơn Trà, Đà Nẵng.

9. Gx. Ngọc Quang. Sth: 1.170. Đc: Đa Phước, Thuận Phước,  Đà Nẵng.

10. Gx. Phước Tường. Sth: 425. Đc: An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng.

11. Gx. Chính Trạch. Sth: 1.230. Đc: 68 Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng.

12. Gx. Tam Toà. Sth: Đc: 212 Trần Cao Vân, Đà Nẵng.

13. Gx. Gia Phước. Sth: 751. Đc: An Hải Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng.

14. Gx. An Thượng. Sth: 522. Đc: Bắc Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.

15. Gx. Nhượng Nghĩa. Sth: 736. Đc: Nại Hiên Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng.

16. Gx. Cồn Dầu. Sth: 1.715. Đc: Hoà Xuân, Hoà Vang, Đà Nẵng.

17. Gx. An Hoà. Sth: 634. Đc: An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng.

18. Gx. An Ngãi. Sth: 5.090. Đc: Hoà Sơn, Hoà Vang, Đà Nẵng.

19. Gx. Phú Thượng. Sth: 2.850. Đc: Hoà Sơn, Hoà Vang, Đà Nẵng.

20. Gx. Hoà Ninh. Sth: 1.053. Đc: Hoà Ninh, Hoà Vang, Đà Nẵng.

21. Gx. Hoà Khánh. Sth: 1.572. Đc: 50 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh, Đà Nẵng.

22. Gx. Thạch Nham. Sth: 610. Đc: Hoà Nhơn, Hoà Vang, Đà Nẵng.

23. Gx. Lệ Sơn. Sth: 987. Đc: Hoà Tiến, Hoà Vang, Đà Nẵng.

24. Gx. Hội An. Sth: 876. Đc: 2 Nguyễn Trường Tộ, Hội An.

25. Gx. Xứ Trà Kiệu. Sth: 4.066. Đc: Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam.

26. Gx. Xuân Thạnh. Sth: 1.100. Đc: Quế Xuân, Quế Sơn, Quảng Nam.

27. Gx. Trung Phước. Sth: 700. Đc: Quế Trung, Quế Sơn, Quảng Nam.

28. Gx. Vĩnh Điện. Sth: 470. Đc: Ttr. Vĩnh Điện, Điện Bàn, Quảng Nam.

29. Gx. La Nang. Sth: 551. Đc: Điện Bàn, Quảng Nam.

30. Gx. Ái Nghĩa. Sth: 1.415. Đc: Ttr. Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam.

31. Gx. Phú Hương. Sth: 717. Đc: Đại Quang, Đại Lộc, Quảng Nam.

32. Gx. Hà Tân. Sth: 927. Đc: Đại Lãnh, Đại Lộc, Quảng Nam.

33. Gx. Hoằng Phước. Sth: 721. Đc: Đại Hồng, Đại Lộc, Quảng Nam.

34. Gx. Xứ Tam Kỳ. Sth: 3.165. Đc: 952 Phan Chu Trinh, Tam Kỳ, Quảng Nam.

35. Gx. Thuận Yên. Sth: 1.235. Đc: Thuận Yên, Tam Sơn, Núi Thành.

36. Gx. Bình Phong. Sth: 1.012. Đc: Bình An, Thăng Bình, Quảng Nam.

37. Gx. An Sơn. Sth: 1.145. Đc: Bình An, Thăng Bình, Quảng Nam.

38. Gx. Hà Lam. Sth: 2.034. Đc: Hộp thư 22 Thăng Bình, Quảng Nam.

39. Gx. Tiên Phước. Sth: 1.647. Đc: Tiên Kỳ, Tiên Phước, Quảng Nam.

In ngày: 23/11/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print