1. Ranh giới:
Giáo phận Ban Mê Thuột nằm trong địa bàn tỉnh Đăklăk, trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột và một phần thuộc tỉnh Bình Phước. Phía Bắc giáp giáo phận Kontum. Phía Đông giáp giáo phận Nha Trang. Phía Đông Nam giáp giáo phận Đà Lạt. Phía Nam giáp giáo phận Xuân Lộc. Phía Tây Nam giáp giáo phận Phú Cường. Phía Tây giáp tỉnh Mondunkini của Cambodia.
Theo thống kê của giáo phận ngày 31-12-2005:
- Diện tích 21.723km2.
- Dân số 2.870.368 người.
- Dân chúng đa số làm nghề nông.
- Sông đáng nhớ: Ea Krong và các phụ lưu tạo thành sông Sêrêpok chảy vào sông Mê Kông.
- Những sắc tộc sống trong vùng: Kinh, Êđê, Xtiêng, M’nông, Xơ Đăng, H’mông.
2. Địa chỉ Toà giám mục:
Số 104 Phan Chu Trinh,
Phường Thắng Lợi,
TP. Buôn Ma Thuột (BMT), tỉnh Đăklăk.
Đt: 050 852756 - 0913 448850
Email: josphuc@dng.vnn.vn
3. Số giáo hạt trong giáo phận và giáo xứ:
Giáo phận Ban Mê Thuột có 3 giáo hạt với 52 giáo xứ:
Hạt Đăklăk: 30 giáo xứ
1. Gx. Buôn Hồ. Sth: 9.705. Đc: Ttr. Buôn Hồ, Krôngbuk, Đăklăk.
2. Gx. Buôn Hằng. Sth: 3.204. Đc: Ea Yêng, Krông Păc, Đăklăk.
3. Gx. Châu Sơn. Sth: 7.849. Đc: Cư Êbur, TP. BMT, Đăklăk.
4. Gx. Chi Lăng. Sth: 5.785. Đc: P. Khánh Xuân, TP. BMT, Đăklăk.
5. Gx. Chính Nghĩa. Sth: 1.388. Đc: P. Tân Tiến, TP. BMT, Đăklăk.
6. Gx. Dũng Lạc. Sth: 1.606. Đc: P. Tân Lập, TP. BMT, Đăklăk.
7. Gx. Duy Hoà. Sth: 8.251. Đc: Hoà Khánh, TP. BMT, Đăklăk.
8. Gx. Êa-Kmar. Sth: 1.441.
9. Gx. Giang Sơn. Sth: 10.162. Đc: Hoà Hiệp, Krông Ana, Đăklăk.
10. Gx. Hoà Bình. Sth: 1.337. Đc: Hoà Thắng, TP. BMT, Đăklăk.
11. Gx. Hưng Đạo. Sth: 1.203. Đc: P. Tự An, TP. BMT, Đăklăk.
12. Gx. Mẫu Tâm. Sth: 1.219. Đc: P. Tân Tiến, TP. BMT, Đăklăk.
13. Gx. Nam Thiên. Sth: 5845. Đc: Hoà Thuận, TP. BMT, Đăklăk.
14. Gx. Kim Châu. Sth: 6.961. Đc : Hoà Hiệp, Krông Ana, Đăklăk.
15. Gx. Kim Mai. Sth: 2.634. Đc: P. Tân Thành, TP. BMT, Đăklăk.
16. Gx. Kim Phát. Sth: 5.329. Đc: Hoà Hiệp, Krông Ana, Đăklăk.
17. Gx. Phú Long. Sth: 1.914. Đc: P. Tân Lập, TP. BMT, tỉnh Đăklăk.
18. Gx. Phúc Lộc. Sth: 115.000. Đc: Êa - Tling, Cư - Jut, Đăklăk.
19. Gx. Phú Lộc. Sth: 4.250. Đc: Phú Lộc, Krông Năng, Đăklăk.
20. Gx. Quảng Nhiêu. Sth: 8.447. Đc: Quảng Phú, Cư - M’Gar, Đăklăk.
21. Gx. Thánh Linh. Sth: 3.463. Đc: P. Tân Tiến, TP. BMT, Đăklăk.
22. Gx. Thánh Tâm (Chính Toà). Sth: 9.857. Đc: số 2 Phan Chu Trinh,
P. Thắng Lợi, TP. BMT, Đăklăk.
23. Gx. Thọ Thành. Sth: 3.470. Đc: Hoà Phú, Cư - Jut, Đăklăk.
24. Gx. Thuần Hiếu. Sth: 16.583. Đc: Ttr. Phước An, Krông Păc, Đăklăk.
25. Gx. Tình Thương. Sth: 2.291. Đc: P. Tân Hoà, TP. BMT, Đăklăk.
26. Gx. Vinh Đức. Sth: 8.434. Đc: Thống Nhất, Krông Buk, Đăklăk.
27. Gx. Vinh Hoà. Sth: 13.805. Đc: Êa Ktur, Krông Ana, Đăklăk.
28. Gx. Vinh Phước. Sth: 1.934. Đc: Thống Nhất, Krông Buk, Đăklăk.
29. Gx. Vinh Quang. Sth: 11.200. Đc: Thống Nhất, Krông Buk, Đăklăk.
30. Gx. Buôn Cư-Kpăm.
Hạt Quảng Đức: có 6 giáo xứ
31. Gx. Bác Ái: Sth: 7.715. Đc: Đức Mạnh, Đăkmil, Đăklăk.
32. Gx. Đức Hạnh. Sth: 25.500. Đc: Thuận Hạnh, Đăkmil, Đăklăk.
33. Gx. Gia Nghĩa. Sth: 7.134.
34. Gx. Vinh An. Sth: 18.880. Đc: Đức Minh, Đăkmil, Đăklăk.
35. Gx. Vinh Hương. Sth: 5.177. Đc: Đức Mạnh, Đăkmil, Đăklăk.
36. Gx. Xã Đoài. Sth: 1.776. Đc: Đức Minh, Đăkmil, Đăklăk.
Hạt Phước Long: 16 giáo xứ
37. Gx. Bù Đăng. Sth: 10.915. Đc: Ttr. Đức Phong, Bù Đăng, Bình Phước.
38. Gx. Bù Nho. Sth: 2.643. Đc: Bù Nho, Phước Long, Bình Phước.
39. Gx. Châu Ninh. Sth: 2.940. Đc: Thiện Hưng, Lộc Ninh, Bình Phước.
40. Gx. Đồng Xoài. Sth: 3.412. Đc: Ttr. Đồng Xoài, Bình Phước.
41. Gx. Long Điền. Sth: 5.349. Đc: Bình Phước, Phước Long, Bình Phước.
42. Gx. Nhơn Hoà. Sth: 472. Đc: Sơn Giang, Phước Long, Bình Phước.
43. Gx. Phước Bình. Sth: 1.578. Đc: Ttr. Phước Bình, Bình Phước.
44. Gx. Phước Long. Sth: 4.234. Đc: Ttr. Thác Mơ, Phước Long, Bình Phước.
45. Gx. Phước Quả. Sth: 3.173. Đc: Phước Tín, Phước Long, Bình Phước.
46. Gx. Phước Tín. Sth: 3.043. Đc: Phước Tín, Phước Long, Bình Phước.
47. Gx. Phước Vĩnh. Sth: 1.700. Đc: Ttr. Phước Bình, Phước Long, Bình Phước.
48. Gx. Sông Bé. Sth: 497. Đc: Sơn Giang, Phước Long, Bình Phước.
49. Gx. Tân Hưng. Sth: 2.189. Đc: Tân Hưng, Đồng Phú, Bình Phước.
50. Gx. Tân Lập. Sth: 3.318. Đc: Tân Lập, Đồng Phú, Bình Phước.
51. Gx. Thuận Lợi. Sth: 2.266. Đc: Thuận Lợi, Đồng Phú, Bình Phước.
52. Gx. Đức Hạnh. Sth: 1.161. Đc: Đức Hạnh, Phước Long, Bình Phước.