Print  
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ
Bản tin ngày: 09/03/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

1. Ranh giới:

 

  Giáo phận Long Xuyên gồm hai tỉnh An Giang, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt thuộc tỉnh Cần Thơ với diện tích 10.256 km2. Có dãy Thất Sơn với ngọn núi Cấm cao 716m ở tỉnh An Giang giáp giới Cambodia. Long Xuyên có mạng lưới kinh rạch chằng chịt, ngoài ra còn có sông Hậu, một nhánh của sông Mê Kông chảy qua địa bàn tỉnh An Giang, cùng với sông Cái Lớn đổ ra biển Rạch Giá thuộc Kiên Giang.

 

  An Giang cũng là nơi xuất phát nhiều tôn giáo đặc biệt của Nam Bộ như: Phật giáo Bửu Sơn Kỳ Hương, Tứ Ân Hiếu Nghĩa, Phật giáo Hoà Hảo. Những tôn giáo này gắn liền với Thất Sơn, vùng núi huyền bí và linh thiêng. Ngoài ra còn có đạo Cao Đài và Hồi giáo.

 

  Tổng số dân địa phương: 4.114.635 người. Đa số dân chúng làm nghề nông, nuôi trồng thuỷ sản và tiểu thủ công nghiệp (mộc, nuôi tằm, dệt lụa…).

 

  Có nhiều sắc dân trong giáo phận: người Kinh, người Hoa, người Khơ Me, người Chăm...

 

2. Địa chỉ Toà giám mục:

 

Số 9 Nguyễn Huệ A,

P. Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang.

Đt: 076 841903 – 846917 (VP) –

845920 (ĐC) - 0913 709720.

Fax: 84 076 844569.
Email: tgmlx@hcm.vnn.vn

 

3. Số giáo hạt và giáo xứ:

   Giáo phận Long Xuyên gồm 5 hạt với 108 giáo xứ và 45 giáo họ biệt lập.

 

Hạt Long Xuyên

 

1. Gx. Chính Toà Long Xuyên. Sth: 6.029. Đc: 9 Nguyễn Huệ A, Mỹ Long,

    TP. Long Xuyên, An Giang.

2. Gx. Thanh Tâm. Sth: 2.200. Đc: 35/17 Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang.

3. Gx. Cần Xây. Sth: 1.650. Đc: Bình Thạnh 1, Bình Đức, TP. Long Xuyên, An Giang.

4. Gx. An Châu. Sth: 2.750. Đc: Hoà Phú 1, An Châu, Châu Thành, An Giang.

5. Gx. Năng Gù. Sth: 4.349. Đc: Bình An 2, An Hoà, Châu Thành, An Giang.

6. Gx. Lộ Đức. Sth: 3.770. Đc: Bình An 1, An Hoà, Châu Thành, An Giang.

7. Gx. Trái Tim. Sth: 3.000. Đc: An Hoà, Châu Thành, An Giang.

8. Gx. Fatima (Cầu số2). Sth: 1.287. Đc: Cần Thạnh, Cần Đăng, Châu Thành,

    An Giang.

9. Gh. Vĩnh Nhuận. Sth: 353. Đc: Vĩnh Nhuận, Châu Thành, An Giang.

10. Gx. Têrêxa (Cầu số 4). Sth: 1.391. Đc: Vĩnh Phước, Vĩnh Bình, Châu Thành,

     An Giang.

11. Gh. Cản Đá. Sth: 500. Đc: Vĩnh Phước, Vĩnh Bình, Châu Thành, An Giang.

12. Gx. Ba Bần. Sth: 581. Đc: Tân Thành, Vĩnh Thành, Châu Thành, An Giang.

13. Gx. Hoà Lợi. Sth: 550. Đc: Hoà Lợi 3, Vĩnh Lợi, Châu Thành, An Giang.

14. Gx. Định Mỹ. Sth: 760; Đc: Phú Hữu, Định Mỹ, Thoại Sơn, An Giang

15. Gx. Núi Sập. Sth: 793. Đc: Ttr. Núi Sập, Thoại Sơn, An Giang.

16. Gx. Núi Tượng. Sth: 3.000. Đc: Sơn Hoà, Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang.

17. Gx. Cái Dầu. Sth: 200. Đc:13/7 Bình Chánh, Bình Long, Châu Phú, An Giang.

18. Gx. Thị Đam. Sth: 850. Đc: Bình Tây 1, Phú Bình, Phú Tân, An Giang.

19. Gx. Bình Tây (Xóm Bãi). Sth: 420. Đc: Bình Tây , Phú Bình, Phú Tân, An Giang.

20. Gx. Phú An. Sth: 2.670. Đc: Phú Quới, Phú An, Phú Tân, An Giang.

21. Gx. Tân Châu. Sth: 637. Đc: 30/4 Ttr. Tân Châu, Phú Châu, An Giang.

22. Gx. Phú Vĩnh. Sth: 618. Đc: Phú Hưng B, Phú Vĩnh, Tân Châu, An Giang.

23. Gx. Kinh Xáng. Sth: 690. Đc: Tân Hậu B2, Long An, Tân Châu, An Giang.

24. Gx. Châu Đốc. Sth: 3.500. Đc: 381 tổ 10, Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang.

25. Gx. Núi Sam (Mẹ Vô Nhiễm). Sth: 450. Đc: Vĩnh Tây 1, xã Vĩnh Tế, Tx. Châu Đốc,

      An Giang.

26. Gx. Tri Tôn (Đức Mẹ Ban Ơn). Sth: 612. Đc: Ttr. Tri Tôn, Tri Tôn, An Giang.

27. Gx. Chi Lăng (Mông Triệu). Sth: 700. Đc: Ttr. Chi Lăng, Tịnh Biên, An Giang.

28. Gh. Khánh Bình. Sth: 383. Đc: ấp 1, Khánh Bình, An Phú, An Giang.

 

Hạt Chợ Mới

 

29. Gx. Cái Đôi. Sth: 2.008. Đc: An Lương, Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang.

30. Gh. Cái Gia. Sth: 452. Đc: An Quới, Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang.

31. Gx. Cần Thay. Sth: 546. Đc: An Thuận, Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang.

32. Gx. Vàm Cống. Sth: 128. Đc: Bình Thạnh 1, Hoà An, Chợ Mới, An Giang.

33. Gx. Lấp Vò. Sth: 200. Đc:  Bình Quới, Hoà An, Chợ Mới, An Giang.

34. Gx. Chợ Mới. Sth: 238. Đc: Ttr. Chợ Mới, An Giang.

35. Gh. Kiến An. Sth: 50. Đc: Kiên An, Kiên Thành, Chợ Mới, An Giang.

36. Gx. Ông Chưởng. Sth: 850. Đc: Long Phú 1, Long Điền B, Chợ Mới, An Giang.

37. Gx. Chợ Thủ. Sth: 641. Đc: Long Thuận, Long Điền A, Chợ Mới, An Giang.

38. Gx. Mỹ Luông. Sth: 1.430. Đc: 141 Mỹ Hoà, Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang.

39. Gx. Cồn Phước. Sth: 1.703. Đc: Mỹ Lợi, Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang.

40. Gx. Rạch Sâu. Sth: 1.254. Đc: Bình Quới, Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang.

41. Gx. Hội An (Cái Tàu). Sth: 40. Đc: Ấp Thị, xã Hội An, Chợ Mới, An Giang.

42. Gx. Cù Lao Giêng. Sth: 4.000. Đc:  Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang.

43. Gx. Cồn Trên. Sth: 317. Đc: Tấn Hoà, Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang.

44. Gx. Cồn Én. Sth: 1.020. Đc: Tấn Long, Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang.

45. Gx. Tham Buôn. Sth: 171. Đc: Mỹ Thành, Mỹ Hội Đông, Chợ Mới, An Giang.

46. Gx. Nhơn Mỹ (Đồng Xúc). Sth: 720. Đc: Nhơn Mỹ, Chợ Mới, An Giang.

 

Hạt Thốt Nốt

 

47. Gx. Bò Ót. Sth: 8.530. Đc: Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ.

48. Gx. Bình Minh. Sth: 1.299. Đc: Ttr. Thốt Nốt, Thốt Nốt, Cần Thơ.

49. Gx. Môi Khôi. Sth: 1.957. Đc: Láng Sen, Thạnh Quới, Thốt Nốt, Cần Thơ.

50. Gx. Thạnh An. Sth: 3.368. Đc: Phụng Quới, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

51. Gx. Đền Thánh Giuse An Bình. Sth: 1.910. Đc: Phụng Thạnh, Thạnh An, Thốt Nốt,

      Cần Thơ.

52. Gx. Thánh Gia (Kinh Thầy Ký). Sth: 3.283. Đc: Kinh Thầy Ký, Thạnh An, Thốt Nốt,

      Cần Thơ.

53. Gh. Trinh Vương (Bờ Bao). Sth: 658. Đc: ấp Bờ Bao, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

54. Gx. Ngọc Thạch. Sth: 4.273. Đc: Phụng Qưới, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

55. Gx. Vạn Đồn. Sth: 1.450. Đc: Kinh B1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

56. Gh. Trinh Vương (B/1). Sth: 1.236. Đc: Kinh B/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

57. Gh. Bình Cát (B/1). Sth: 339. Đc: 339. Đc: Kinh B/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

58. Gx. Thánh Tâm (B/2). Sth: 2.690. Đc: Kinh B/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

59. Gh. Hợp Tiến (B/2). Sth: 890. Đc: Kinh B/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

60. Gh. Mẫu Tâm (B/2). Đc: Kinh B/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

61. Gx. Hải Hưng (C/1). Sth: 1.170. Đc: Kinh C/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

62. Gh. Kitô Vua (C/1). Sth: 785. Đc: Kinh C/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

63. Gh. Vô Nhiễm (C/1). Đc: Kinh C/1,Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

64. Gx. Tân Hải (C/2). Sth: 2.356. Đc: Kinh C/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

65. Gh. Hải Sơn (C/2). Sth: 677. Đc: Kinh C/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

65. Gx. Hải Hưng. Sth: 2.300. Đc: ấp C/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

66. Gx. Thanh Long (D/1). Sth: 1.530. Đc: Kinh D/1a, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

67. Gh. Thánh Linh (D/1). Sth: 853. Đc: Kinh D/1b, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

68. Gx. Thanh Hải (D/2). Sth: 1.450. Đc: Kinh D/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

69. Gx. Kim Long. Sth: 762. Đc: ấp D2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

70. Gh. Khiết Tâm (D/2). Sth: 750. Đc: Kinh D/2a, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

71. Gx. Bắc Xuyên (E/1). Sth: 1.450. Đc: Kinh E/1a, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

72. Gx. Martinô (E/1). Sth: 1.378. Đc: Kinh E/1b, Thạnh An,Thốt Nốt, Cần Thơ.

73. Gx. An Sơn (E/2). Sth: 2.800. Đc: Kinh E/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ.

74. Gh. Giuse (E/2). Sth: 935.Đc: Kinh E/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Câàn Thơ.

75. Gx. Châu Long (F/1). Sth: 2.320. Đc: Kinh F/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

76. Gh. Châu Bình (F/1). Sth: 400. Đc: Kinh F/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

77. Gh. Châu Thái (F/1). Sth: 426. Đc: Kinh F/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

78. Gx. Đồng Công (F/2). Sth: 1.287. Đc: Kinh F/2a, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

79. Gh. Thánh Mẫu (F/2). Sth: 438.Đc: Kinh F/2b, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

80. Gx. Kim Hoà (G/1). Sth: 1.210. Đc: Kinh G/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

81. Gh. Kim Phát (G/1). Sth: 420. Đc: Kinh G/1,Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

82. Gh. An Dũng (G/1). Sth: 2700. Đc: Kinh G/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

83. Gx. Long Bình. Sth: 1.192. Đc: Kinh G/2a, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

84. Gh. Tân Mỹ (G/2). Sth: 850. Đc: Kinh G/2, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

85. Gx. Hiếu Thuận. Sth: 1.476. Đc: Kinh H/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

86. Gh. Hiếu Hiệp (H/1). Sth: 425. Đc: Kinh H, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

87. Gh. Hiếu Sơn (H/2). Sth: 463. Đc: Kinh H, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ.

 

Hạt Tân Hiệp

 

88. Gx. Đài Đức Mẹ. Sth: 1.788. Đc: Ttr. Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang.

89. Gx. Đa Minh (kinh 10). Sth: 1.348. Đc: Kinh 10,  Thạnh Đông B, Tân Hiệp,

      Kiên Giang.

90. Gx. Tân Bình. Sth: 923. Đc: Đông Bình, Thạnh Đông B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

91. Gx. Bình Lộc. Sth: 1.442. Đc: Đông Bình, Thạnh Đông B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

92. Gx. Thái Hoà (Rivera). Sth: 3.007. Đc: Đông Thái, Thạnh Đông B, Tân Hiệp,

      Kiên Giang.

93. Gh. Thái An. Sth: 714. Đc: Đông Thái, Thạnh Đông B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

94. Gx. Ninh Cù. Sth: 1.530. Đc: Đông Hoà, Thạnh Đông B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

95. Gh. Giuse. Sth: 610. Đc: Đông Hoà, Thạnh Đông B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

96. Gx. Trinh Vương. Sth: 1.996. Đc: Kinh A/1, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

97. Gh. Mẫu Tâm. Sth: 360. Đc: Kinh A/1, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

98. Gx. Kitô Vua. Sth: 1.720. Đc: Kinh A/2, Tân Phát B, Tân Hiệp B, Tan Hiệp,

      Kiên Giang.

100. Gx. Vinh Sơn. Sth: 2.016. Đc : Tân Hoà A, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

101. Gx. Hiệp Tâm. Sth: 1.596. Đc: Tân Hoà B, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

102. Gx. An Tôn (1a). Sth: 2.640. Đc: Kinh 1a, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

103. Gh. Vô Nhiễm (1a). Đc: Kinh 1a, Tân Hà, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

104. Gx. Thánh Gia (1b). Sth: 2.470. Đc: Kinh 1b, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

105. Gh. Kitô Vua (1b). Sth: 1.002. Đc: Kinh 1b, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang.

106. Gx. Tân Long (2a). Sth: 2.219. Đc: Kinh 2a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

107. Gh. Đức Mẹ Mông Triệu. Đc: Kinh 2a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

108. Gx. Đồng Phú (2b). Sth: 1.656. Đc: Kinh 2b, Tân An, Tân Hiệp, Kiên Giang.

109. Gh. Giuse (2b). Đc: Kinh 2b, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

110. Gx. Lạng Sơn (3a). Sth: 1.922. Đc: Kinh 3a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

111. Gh. Thánh Tâm (3a). Sth: 865. Đc: Kinh 3a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

112. Gx. Đồng Tâm (3b). Sth: 1.829. Đc: Kinh 3b, Tân An, Tân Hiệp, Kiên Giang.

113. Gx. Tân Bùi (4a). Sth: 2.677. Đc: Kinh 4a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

114. Gh. Trái Tim (4a). Đc: Kinh 4a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

115. Gx. Tân Thành (4b). Sth: 1.800. Đc: Kinh 4b, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

116. Gx. Tân Chu (5a). Sth: 1.229. Đc: Kinh 5a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

117. Gh. Thức Hoá (5a). Sth: 970. Đc: Kinh 5a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

118. Gx. Hợp Châu (5b). Sth: 1.000. Đc: Kinh 5b, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

119. Gx. Thánh Gia (7a). Sth: 2.280. Đc: Kinh 7a, Thạnh Đông A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

120. Gx. Giuse (7a). Sth: 1.360. Đc: Kinh 7a, Thạnh Đông A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

121. Gx. Hải Châu (7b). Sth: 1.125. Đc: Kinh 7b, Thạnh Đông A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

122. Gx. Trung Thành (kinh 8 Chợ). Sth: 2.900. Đc: Đông Phước, Thạnh Đông A, Tân Hiệp,

       Kiên Giang.

123. Gx. Bình Châu (8a). Sth: 2.536. Đc: Kinh 8a, Thạnh Đông A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

124. Gx. Giu Đức (8b). Sth: 1.224. Đc: Kinh 8b, Thạnh Đông A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

125. Gh. Lộ Đức (8b). Sth: 884. Đc: Kinh 8a, Thạnh Đông A, Tân Hiệp, Kiên Giang.

 

Hạt Rạch Giá

 

126. Gx. Rạch Giá. Sth: 7.500. Đc: 25 Nguyễn Trường Tộ, Vĩnh Thanh, Tx. Rạch Giá,

       Kiên Giang.

127. Gx. Tân Lập. Sth: 2.159. Đc: ấp Mỹ Thuận, Sóc Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang.

128. Gh. Mỹ Hiệp Sơn. Đc: Mỹ Hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang.

129. Gx. Phú Hoà. Sth: 876. Đc: Phi Thông,  Rạch Giá, Kiên Giang.

130. Gx. Rạch Sỏi. Sth: 733. Đc: Phi Thông, Rạch Giá, Kiên Giang.

131. Gx. Mong Thọ. Sth: 2.482. Đc:  Mong Thọ B, Châu Thành, Kiên Giang.

132. Gx. Hoà Hưng. Sth: 2.150. Đc: Hoà An, Hoà Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang.

133. Gx. Trảng Tranh. Sth: 2.015. Đc: Hoà Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang.

134. Gx. Xẻo Dầu (Đức Mẹ Vô Nhiễm). Sth: 1.250. Đc: Hoà An, Hoà Hưng, Giồng Riềng,

       Kiên Giang.

135. Gx. Quý Phụng (kinh Tràm). Sth: 1.560. Đc: Cây Huệ, Hoà An, Giồng Riềng,

       Kiên Giang.

136. Gx. Tân Bình (Tràm Chẹc). Sth: 1.861. Đc: 256 ấp Sở Tại, Bàn Tân Định, Giồng Riềng,

       Kiên Giang.

137. Gx. Ong Dèo. Sth: 1.175. Đc: ấp 3, Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang.

138. Gx. An Bình. Sth: 620. Đc: ấp 5, Định An, Gò Quao, Kiên Giang.

139. Gh. Xáng Cụt. Sth: 300. Đc: Thắng Lợi, Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang.

140. Gx. Quý Phụng (Rọc Lá). Sth: 400. Đc: ấp Rọc Lá, Tây Yên, An Biên, Kiên Giang.

141. Gh. Xẻo Dinh. Sth: 300. Đc: Tây Yên, An Biên, Kiên Giang.

142. Gx. Đông Hoà. Sth: 1.350. Đc: ấp 9 Xáng, Đông Hoà, An Minh,  Kiên Giang.

143. Gx. Thứ Mười (Đông Hưng). Sth: 550. Đc: ấp 10 Huỳnh, Đông Hưng, An Minh,

       Kiên Giang.

144. Gx. Minh Châu. Sth: 645. Đc: Minh Tân, Minh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang.

145. Gx. Đức Mẹ Vô Nhiễm (Hòn Đất). Sth: 1.600. Đc: ấp Cầu Hòn, Hòn Đất, Kiên Giang.

146. Gx. Bình Sơn. Sth: 1.214. Đc: ấp Bình Thuận, Bình Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang.

147. Gx. Kiên Lương. Sth: 3.000. Đc: Ngã Ba Thị, Ttr. Kiên Lương, Hà Tiên, Kiên Giang.

148. Gx. Hòn Chông. Sth: 500. Đc: Hòn Chông, Bình An, Kiên Lương, Hà Tiên, Kiên Giang.

149. Gx. Rạch Đùng (Đức Mẹ Vô Nhiễm). Sth: 1.038. Đc: ấp Rạch Đùng, Bình An, Hà Tiên,

       Kiên Giang.

150. Gx. Đất Hứa. Sth: 2.600. Đc: ấp Thạnh Lợi, Hoà Điền, Hà Tiên, Kiên Giang.

151. Gx. Hoà Giang. Sth: 1.927. Đc: ấp Kinh 1, Hoà Điền, Hà Tiên, Kiên Giang.

152. Gx. Hà Tiên. Sth: 1.400. Đc: ấp  Lầu Ba, Hà Tiên, Kiên Giang.

153. Gx. An Thới (Hưng Văn). Sth: 1.500. Đc: KP.3, An Thới, Phú Quốc, Kiên Giang.

In ngày: 05/12/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print