Print  
II. ĐỊA LÝ VÀ DÂN SỐ
Bản tin ngày: 09/03/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

1. Ranh giới: 

 

  Giáo phận Phan Thiết được trải dài trên dưới 200km, theo tuyến quốc lộ 1A, nằm trong tỉnh Bình Thuận hiện nay, với diện tích là 7.828 km2. Có biển, có rừng, với những tiềm năng kinh tế khá cao đã làm cho đất nước và con người nơi đây thêm vui tươi và thơ mộng.

 

   Người Kinh chiếm đa số. Có một số đồng bào Chăm ở Phan Rí, Ma Lâm, người Nùng ở Sông Mao, người Cơ Ho ở Bắc Bình, Hàm Thuận, Đức Linh. Còn lại số ít là đồng bào sắc tộc chủ yếu sống trong các vùng đồi núi sâu.

 

 - Sông núi: Vùng rừng núi chiếm 70% diện tích toàn tỉnh: phía Tây có núi M' Hai (1.642m), B' Nom Dan Lu (1.339m), Dan Srain (1.300m), Ông Trao (1.222m)... phía Bắc có núi Tà Zon, phía Nam có Tà Cú.

 

   Vùng biển với chiều dài hơn 100 km với những mũi như Kê Gà, Ông Địa. Những con sông ở Bình Thuận đều ngắn nhưng rất cần thiết để cung cấp nước cho ruộng đồng. Ta có thể kể đến sông La Ngà, sông Luỹ, sông Quao, sông Cà Ty, sông Pha...

 

   Vùng Bình Thuận tựa sát vào sườn núi nên vào mùa mưa dễ bị lũ quét.

 

2. Địa chỉ Toà giám mục: 

 

(326) 422 Trần Hưng Đạo, 

TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. 

Đt: 062 819560 (VP) -

876996 và 817236 (ĐC Hoan). 

Fax: 84 062 819389.

 

Hạt Hàm Tân 

 

1. Gx. Thanh Xuân.  Sth: 4.470. Đc: Ttr. Lagi, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 843328.

2. Gx. Vinh Tân. Sth: 4.320. Đc: Ttr. Lagi, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 844134.

3. Gx. Vinh Thanh. Sth: 2.984. Đc: Ttr. Lagi, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 843682.

4. Gx. Tân Lý. Sth: 4.127. Đc: xã Tân Bình, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 566260.    

   - Gh. Tân Long.    

   - Gh. Đá Dựng. Sth: 442.

5. Gx. Bình An. Sth: 1.634. Đc: xã Tân Bình, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 870419.

6. Gx. Hiệp An. Sth: 4.789. Đc: xã Tân Hải, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 874564.    

  - Gh. Tinh Hoa.    

  - Gh. Tân Vinh.    

  - Gh. Thánh Gia.    

  - Gh. Thăng Thiên.   

  - Gh. Đức Bà.

7. Gx. Gio Linh. Sth: 1.415. Đc: Thôn 5, xã Sơn Mỹ, Hàm Tân, Bình Thuận.    

  - Gh. Phục Sinh.

8. Gx. Cù Mi. Sth: 5.644. Đc: xã Tân Thắng, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 875041.   

  - Gh. Giuse.   

  - Gh. Phêrô.    

  - Gh. Antôn.    

  - Gh. Mân Côi.

9. Gx. Tin Mừng. Sth: 1.740. Đc: Thôn 5, xã Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận.

    Đt: 870227.

10. Gx. Tân Lập. Sth: 1.929. Đc: Thôn 3, xã Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận.

     Đt: 870653.

11. Gx. Đồng Tiến. Sth: 1.660. Đc: xã Tân An, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 870442.

12. Gx. Tân Tạo. Sth: 1.906. Đc: xã Tân An, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 870663.

13. Gx. Châu Thuỷ. Sth: 1.426. Đc: xã Tân Xuân, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 870712.

14. Gx. Thánh Linh. Sth: 1.241. Đc: xã Tân Hà, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 876693.

15. Gx. Đông Hà. Sth: 888. Đc: xã Tân Hà, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 876759.

16. Gx. Tân Châu. Sth: 3.107. Đc: xã Tân Nghĩa, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 876685.  

    - Gh. Mẹ Thiên Chúa. Sth: 2.477. Đc: xã Tân Minh, Hàm Tân. Đt: 878929.

17. Gx. Phước An. Sth: 1.489. Đc: xã Tân An, Hàm Tân, Bình Thuận. Đt: 871652.

 

Hạt Đức Tánh.

Sth: 39.031 

 

18. Gx. Võ Đắt. Sth: 14.459. Đc: xã Đức Tài, Đức Linh, Bình Thuận. Đt:  883333.  

    - Gh. Phêrô (Hà Văn). Đc: xã Đức Tín, Đức Linh. Đt: 883804. 

    - Gh. Nam Chính.  

    - Gh. Võ Xu.

    - Gh. Sùng Nhơn.  

    - Gh. Mêpu.  

    - Gh. Đa Kai.  

    - Gh. Mẹ Vô Nhiễm. Sth: 1.576. Đc: xã Tân Hà, Đức Linh. Đt: 530748.

    - Gh. Khiết Tâm.

19. Gx. Tư Tề. Sth: 2.106. Đc: xã Đức Hạnh, Đức Linh, Bình Thuận. Đt: 883623.

20. Gx. Chính Tâm. Sth: 5.259. Đc: xã Trà Tân, Đức Linh, Bình Thuận. Đt: 530603.

21. Gx. Thánh Tâm. Sth: 3.237. Đc: Đông Hà, Đức Linh, Bình Thuận. Đt: 530684.  

    - Gh. Nam Hà.

22. Gx. Đức Tân. Sth: 2.116. Đc: Đức Tân, Tánh Linh, Bình Thuận. Đt: 891593.  

   - Gh. Huy Khiêm. Sth: 1.000. Đc: xã Huy Khiêm, Tánh Linh. Đt: 891468.  

   - Gh. Nghị Đức. Sth: 1.026. Đc: xã Nghị Đức, Tánh Linh. Đt: 891404.  

   - Gh. Đức Phú. Sth: 1.033. Đc: xã Đức Phú, Tánh Linh. Đt: 891450.  

   - Gh. Đồng Kho. Sth: 696. Đc: xã Đồng Kho, Tánh Linh

23. Gx. Tánh Linh. Sth: 2.483. Đc: Ttr. Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận. Đt: 880179.

24. Gx. Gia An. Sth: 4.040. Đc: xã Gia An, Tánh Linh, Bình Thuận. Đt: 588808.

   - Gh. Vũ Hoà.

 

Hạt Phan Thiết.

 Sth: 30.743.

 

25. Gx. Chính Toà. Sth: 3.913. Đc: 2b Hàn Thuyên, P. Lạc Đạo, TP. Phan Thiết, Bình Thuận.

     Đt: 819571. 

26. Gx. Vinh Phú. Sth: 1.480. Đc: P. Hưng Long, TP. Phan Thiết, Bình Thuận. Đt: 821068.

27. Gx. Thanh Hải. Sth: 7.530. Đc: P. Thanh Hải, Phan Thiết, Bình Thuận. Đt: 811501.

28. Gx. Phú Hài. Sth: 840. Đc: P. Phú Hải, TP. Phan Thiết, Bình Thuận. Đt: 811642

29. Gx. Thánh Mẫu. Sth: 927. Đc: Hải Thượng Lãn Ông, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết,

      Bình Thuận. Đt: 825575.  

    - Gh. Xóm Mới.

30. Gx. Đông Hải. Sth: 916.  Đc: 151 Võ Thị Sáu, P. Hưng Long, TP. Phan Thiết,

      Bình Thuận. Đt: 822711.  

    - Gh. Xóm Dừa.

31. Gx. Kim Ngọc. Sth: 2.052. Đc: xã Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận.

      Đt: 866167.

32. Gx. Mũi Né. Sth: 983. Đc: xã Hàm Tiến, TP. Phan Thiết, Bình Thuận. Đt: 848145.  

    - Gh. Rạng. Sth: 635. Đc: xã Hàm Tiến, TP. Phan Thiết. Đt: 847390.

33. Gx. Ma Lâm. Sth: 2.712. Đc: Ttr. Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận. Đt: 865110.  

   - Gh. Hồng Liêm. Sth: 1.287. Đc: xã Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận.  

   - Gh. Đa Mi. Sth: 2.400.  - Gh. Cà Tang.

34. Gx. Tầm Hưng. Sth: 3.402. Đc: Ttr. Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận. Đt: 865032.  

   - Gh. Vinh Hưng.

35. Gx. Phú Hội. Sth: 519. Đc: xã Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận. Đt: 864617.

36. Gx. Vinh Thuỷ. Sth: 665. Đc: P. Phú Thuỷ, TP. Phan Thiết, Bình Thuận. Đt: 812538.  

   - Gh. Đức Thắng. Sth: 410. Đc: P. Đức Thắng, TP. Phan Thiết. Đt: 815213.

 

Hạt Hàm Thuận Nam.

Sth: 20.611 

 

37. Gx. Thọ Tràng. Sth: 2.330. Đc: Mương Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

      Đt: 868805.

   - Gh. Ba Bàu.

38. Gx. Vinh Lưu. Sth: 2.318. Đc: xã Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

      Đt: 898604.

39. Gx. Phú Lâm. Sth: 414. Đc: xã Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam. Bình Thuận. Đt: 898604.

40. Gx. Thuận Nghĩa. Sth: 1.806. Đc: xã Hàm Kiện, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

      Đt: 898649.

41. Gx. Vinh An. Sth: 1.495. Đc: xã Hàm Cường, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

      Đt: 895506.

42. Gx. Phaolô. Sth: 1.059. Đc: xã Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận. Đt: 867703.

43. Gx. Hoà Vinh. Sth: 3.762. Đc: xã Tân Lập, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận. Đt: 867799.  

   - Gh. Phêrô Cao.

44. Gx. Hiệp Nghĩa. Sth: 2.787. Đc: xã Tân Thuận, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

      Đt: 681054.

45. Gx. Hiệp Đức. Sth: 4.640. Đc: xã Tân Lập, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận. Đt: 867131.    

   - Gh. Thánh Tâm.    

   - Gh. Vô Nhiễm.    

   - Gh. Hiện Xuống.

 

Hạt Bắc Tuy.

Sth: 8.145

 

46. Gx. Hoà Thuận. Sth: 1.452. Đc: Ttr. Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận. Đt: 860055.

47. Gx. Long Hương. Sth: 2.256. Đc: Ttr. Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận.

      Đt: 850123.

48. Gx. Phan Rí Cửa. Sth: 2.137. Đc: Ttr. Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận.

      Đt: 854862.

49. Gx. Long Hà. Sth: 507. Đc: Phan Rí Thành, Bắc Bình, Bình Thuận. Đt: 862530.  

   - Gh. Hoà Đa.

50. Gx. Lương Sơn. Sth: 1.793. Đc: xã Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận.

      Đt: 873102.    

   - Gh. Sông Luỹ.    

   - Gh. Suối Nhum.  

     Email: anrephu.tgm@hcm.vnn.vn

In ngày: 06/05/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print