Print  
VI. DANH SÁCH LINH MỤC
Bản tin ngày: 02/09/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

Mã vùng 062

 (Cập nhật ngày 19-8-2008)

 

1.       Giuse Nguyễn Hữu An, sinh 20-3-1967; lm 8-9-2000. Đc: Gx. Chính Tâm. Đt: 530641.

2.       Giuse Nguyễn Kim Anh, sinh 14-2-1954; lm 29-9-1992. Đc: Gx. Kim Ngọc. Đt: 866167.

3.       Barnabê Lê Xuân Ánh (OC), sinh 15-11-1953; lm 29-9-1994. Du học Pháp.

4.       Clemens Phạm Sĩ Ân (OC), sinh 20-3-1943; lm 5-10-1974. Đc: Đv. Châu Thuỷ. Đt: 870756.

5.       Giuse Bùi Ngọc Báu, sinh 10-5-1937; lm 26-5-1967. Đc: Gx. Tầm Hưng. Đt: 865032.

6.       Đa Minh Cẩm Nguyễn Đình Cẩm, sinh 15-9-1936, lm 26-6-1965. Đc: Nhà hưu Phan Thiết. Đt: 819390.

7.       Phêrô Phan Ngọc Cẩm, sinh 20-7-1946; lm 17-3-1994. Đc: Gx. Hiệp Đức. Đt: 867131.

8.       G.B. Lê Minh Châu (OC), sinh 1-1-1958; lm 29-12-2001. Đc: Đv. Châu Thuỷ. Đt: 870756

9.       Phêrô Đinh Đình Chiến, sinh 10-2-1950; lm 17-3-1994. Đc: Gx. Lương Sơn. Đt: 873102.

10.    Giacôbê Tạ Chúc, sinh 6-8-1968; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Hoà Vinh. Đt: 869443

11.    Giuse Nguyễn Văn Chữ, sinh 5-7-1946; lm 12-5-1974.

12.    Phêrô Nguyễn Thiên Cung, sinh 14-1-1947; lm 4-5-1975. Du học Pháp.

13.    Giuse Trần Đức Dậu, sinh 10-12-1945; lm 17-12-1972. Đc: Gx. Thanh Hải. Đt: 811501.

14.    P.X. Lê Quang Diễn, sinh 10-12-1933; lm 31-5-1964. Đc: Gx. Thọ Tràng. Đt: 868805.

15.    Phaolô Hoàng Đức Dũng, sinh 20-11-1969; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Thanh Xuân. Đt: 843138.

16.    Phêrô Nguyễn Hữu Duy, sinh 18-1-1972; lm 8-9-2000. Đc: Gx. Bình An. Đt: 870419.

17.    Giuse Đinh Vĩ Đại, sinh 15-12-1949; lm 21-11-1975. Đc: TGM. Đt: 817257.

18.    Antôn Vũ Ngọc Đăng, sinh 1-9-1937; lm 26-5-1967. Đc: TGM. Đt: 819408.

19.    Phêrô Nguyễn Hữu Đăng, sinh 29-12-1930; lm 31-5-1960. Đc: Nhà hưu Phan Thiết. Đt: 815285.

20.    Phanxicô A. Trần Minh Đoan, sinh 21-12-1935; lm 29-12-2000. Đc: Gx. Châu Thuỷ. Đt: 870712.

21.    Nicolas Huỳnh Đức, sinh 14-8-1969; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Long Hà.

22.    P.X. Đinh Tiên Đường, sinh 13-11-1946; lm 15-4-1975. Đc: Gx. Đồng Tiến. Đt: 870442.

23.    Phêrô Phạm Tiến Hành, sinh 18-11-1930; lm 31-5-1960. Đc: Gx. Tân Lập. Đt: 870653.

24.    Tôma Nguyễn Ngọc Hảo, sinh 6-10-1970; lm 6-12-2002. Đc: Gx. Đức Tân. Đt: 891111.

25.    Gioan Nguyễn Văn Hảo, sinh 15-3-1944, lm 12-5-1972. Đc: Gx. Ma Lâm. Đt: 865110. 

26.    Phêrô Nguyễn Viết Hiền, sinh 12-5-1938; lm 31-5-1966. Đc: Gx. Hoà Thuận. Đt: 860055.

27.    G.B. Vũ Đình Hiên, sinh 23-12-1920; lm 20-6-1957. Đc: Gx. Đông Hải. Đt: 822711.

28.    G.B. Trương Văn Hiếu, sinh 10-11-1922; lm 30-5-1956. Đc: Gx. Chính Toà. Đt: 819571.

29.    G.B. Lê Xuân Hoa, sinh 23-4-1926; lm 19-7-1959. Đc: Gx. Thanh Xuân. Đt: 843328.

30.    Phêrô Nguyễn Huy Hồng, sinh 23-4-1946, lm 17-3-1994. Đc: Gx. Tân Lý. Đt: 566260.

31.    Đa Minh Nguyễn Văn Hoàng, sinh 5-3-1968; lm 17-3-1994. Đc: Gx. Tư Tề. Đt: 883623.

32.    Giuse Hồ Sĩ Hữu, sinh 1-11-1949, lm 15-8-1991. Du học Pháp.

33.    Phêrô Hồ Văn Hưởng, sinh 1-11-1949; lm 2-5-1996. Đc: Gx. Phước An. Đt: 871652.

34.    Aug. Vũ Quang Huân (OC), sinh 20-4-1918; lm 20-8-1965. Đc: Đv. Châu Thuỷ.

35.    G.B. Hoàng Thanh Huê (CSsR), sinh 13-12-1936; lm 16-10-1968.  Gx. Mẹ Thiên Chúa

36.    Giuse Nguyễn Việt Huy, sinh 15-12-1949; lm 1-6-1990. Đc: Gx. Tân Châu. Đt: 876685.

37.    Antôn Hồ Tấn Khả, sinh 6-2-1963, lm 6-12-2002. Đc: Gx. Hiệp An. Đt: 874697.

38.    Giuse Nguyễn Đức Khẩn,  sinh 10-8-1953; lm 19-2-1998. Đc: Gx. Hiệp Nghĩa.

39.    G.B. Hoàng Văn Khanh, sinh 3-8-1947; lm 24-6-1975. Đc: Gx. Vinh Tân.

40.    Augustinô Nguyễn Văn Lạc, sinh 10-1-1947; lm 12-5-1974. Đc: Gx. Vinh An. Đt: 895506.

41.    Phêrô Hoàng Vĩnh Linh, sinh 10-6-1949; lm 2-5-1996. Đc: Vinh Thái. Đt: 843682.

42.    Phaolô Nguyễn Văn Linh, sinh 20-7-1969, lm 6-12-2002. Đc: Gx. Tân Châu. Đt: 876042.

43.    Augustinô Nguyễn Đức Lợi, sinh 17-7-1966; lm 27-8-1998. Đc: Gx. Thọ Tràng.

44.    G.B. Trần Xuân Long, sinh 17-11-1926; lm 29-6-1958. Đc: Gx. Vinh Thuỷ. Đt: 812538.

45.    Phêrô Võ Tấn Luật, sinh 12-3-1969, lm 6-12-2002. Đc: Gx. Cù Mi. Đt: 875069.

46.    G.B. Ngô Đình Long, sinh 1-1-1971; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Hiệp Đức. Đt: 867615.

47.    Giuse Nguyễn Văn Lừng, sinh 28-11-1950; lm 31-5-1990. Đc: Gx. Chính Tâm. Đt: 530603.

48.    Robertô Trần Văn Lựu (OC), sinh 15-12-1953; lm 29-12-2001. Đc: Đv. Châu Thuỷ.

49.    Phaolô Lê Quang Luân, sinh 9-12-1943; lm 7-6-1990. Đc: Gx. Gia An. Đt: 588803.

50.    Bênađô Nguyễn Văn Mầu,  sinh 24-12-1924; lm 8-1-1956. Đc: Gx. Long Hà. Đt: 862530.

51.    P.X. Nguyễn Quang Minh,  sinh 6-10-1966; lm 27-8-1998. Đc: Gx. Chính Toà. Đt: 819990.

52.    Stêphanô Lê Công Mỹ, sinh 15-6-1942; lm 21-12-1971. Đc: Gx. Thuận Nghĩa. Đt: 898649.

53.    Giuse Đặng Vân Nam, sinh 9-2-1956; lm 6-8-1998. Đc: Gx. Thánh Linh. Đt: 876992.

54.    Phaolô Nguyễn Văn Ngụ, sinh 16-6-1949; lm 15-8-1991. Đc: Gx. Mũi Né. Đt: 848145.

55.    Phêrô Nguyễn Hữu Nhường, sinh 1-7-1945; lm 17-12-1972. Đc: Gx. Vinh Lưu. Đt: 898604.

56.    Phêrô Lê Trọng Phan, sinh 21-3-1935; lm 4-6-1965. Đc: Gx. Gio Linh.  

57.    G.B. Cao Vĩnh Phan, sinh 18-4-1927, lm 31-5-1963. Đc: Nhà hưu Chí Hoà. Đt: 08 8640349.

58.    Anrê Lương Vĩnh Phú, sinh 25-12-1966; lm 27-8-1998. Đc: TGM. Đt: 818201.

59.    Phanxicô A. Nguyễn Đức Quang, sinh 4-11-1953; lm 29-9-1992.

60.    Grêgôriô Phan Thanh Quảng (OC), sinh 12-12-1930; lm 3-10-1959. Đc: Đv. Châu Thuỷ.

In ngày: 26/04/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print