(cập nhật 30-6-2008)
Giáo phận Hải Phòng có 78 giáo xứ được phân chia theo 3 giáo hạt như sau:
* Hạt Hải Phòng: 32 giáo xứ nằm trong địa bàn TP. Hải Phòng
1. Gx. An Hải. Đc: Ngô Quyền, Tp.Hải Phòng.
2. Gx. Thư Trung. Đc: Hải An, Tp. Hải Phòng.
3. Gx. Lãm Hà. Đc: Kiến An, Tp. Hải Phòng
4. Gx. Trang Quan. Đc: An Dương, Tp. Hải Phòng.
5. Gx. An Toàn. Đc: Kiến Thuỵ, Tp. Hải Phòng.
6. Gx. Hữu Quan. Đc: Thuỷ Nguyên, Tp. Hải Phòng.
7. Gx. Xuân Điện. Đc: Vĩnh Bảo, Tp. Hải Phòng.
8. Gx. Bạch Xa. Đc: Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.
9. Gx. Tiên Đôi. Đc: Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.
10. Gx. Xuân Hoà. Sth: 2.298. Đc: Xuân Hoà, Bạch Đằng, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
11. Gx. Đông Xuyên. Sth: 2.212. Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
12. Gx. Nam Pháp. Sth: 431. Đc: P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.
13. Gx. Hải Phòng. Sth: 4.079. Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng.
14. Gx. An Tân. Sth: 955. Đc: Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng.
15. Gx. Liễu Dinh. Sth: 2.666. Đc: Trường Thọ, An Lão, TP. Hải Phòng.
16. Gx. Khúc Giản. Sth: 713. Đc: H. An Lão, TP. Hải Phòng.
17. Gx. Cựu Viên. Sth: 1.898. Đc: P. Quán Trữ, Kiến An, TP. Hải Phòng.
18. Gx. Nam Am. Sth: 4.899. Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
19. Gx. Hội Am. Sth: 1.822. Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
20. Gx. An Quý. Sth: 1.841. Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
21. Gx. Thiết Tranh. Sth: 1.183. Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
22. Gx. Trung Nghĩa. Sth: 1.084. Đc: Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
23. Gx. Xâm Bồ. Sth: 4.912. Đc: P. Nam Hải, Q. An Hải, TP. Hải Phòng.
24. Gx. Đồng Giới. Sth: 780. Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng.
25. Gx. Văn Khê. Sth: 239. Đc: An Thọ, Kiến Thuỵ, Hải Phòng.
26. Gx. Kim Côn. Sth: 426. Đc: Chiến Thắng, Kiến Thuỵ, Hải Phòng.
27. Gx. Đồng Giá. Sth: 2.374. Đc: Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, TP. Hải Phòng.
28. Gx. Gia Đước. Sth: 209. Đc: Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.
29. Gx. My Sơn. Sth: 762. Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.
30. Gx. Đông Côn. Sth: 1.648. Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
31. Gx. Suý Nẻo. Sth: 3.381. Đc: Bắc Hưng, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
32. Gx. Lão Phú. Sth: 3.384. Đc: Tân Phong, Kiến Thuỵ, TP. Hải Phòng.
* Hạt Quảng Ninh: 11 giáo xứ thuộc tỉnh Quảng Ninh
33. Gx. Hòn Gai. Sth: 2.592. Đc: P. Bạch Đằng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh.
34. Gx. Cẩm Phả. Sth: 2.973. Đc: P. Cẩm Tây, Tx. Cẩm Phả, Quảng Ninh.
35. Gx. Yên Trì. Sth: 9.923. Đc: Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh.
36. Gx. Đông Khê. Sth: 3.606. Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh.
37. Gx. Trạp Khê. Sth: 502. Đc: Nam Khê, Tx. Uông Bí, Quảng Ninh.
38. Gx. Mạo Khê. Sth: 2.850. Đc: Ttr. Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh.
39. Gx. Trà Cổ. Sth: 1.124. Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh.
40. Gx. Xuân Ninh. Sth: 329. Đc: Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh.
41. Gx. Đầm Hà. Sth: 653. Đc: Đầm Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh.
42. Gx. Cửa Ông. Đc: Cửa Ông, Quảng Ninh.
43. Gx. Đạo Dương. Đc: Đông Triều, Quảng Ninh.
* Hạt Hải Dương: 33 giáo xứ nằm trên địa bàn tỉnh Hải Dương và 2 giáo xứ nằm trên địa bàn 2 huyện thuộc tỉnh Hưng Yên
44. Gx. Kẻ Sặt. Sth: 5175. Đc: Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương.
45. Gx. Ngọc Lý. Sth: 961. Đc: Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương.
46. Gx. Phương Quan. Sth: 628. Đc: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương.
47. Gx. Từ Xá. Sth: 595. Đc: Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương.
48. Gx. Bùi Hoà. Sth: 1005. Đc: Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương.
49. Gx. Kẻ Bượi. Sth: 2.941. Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương.
50. Gx. Ba Đông. Sth: 243. Đc: Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương.
51. Gx. Phú Tảo. Sth: 984. Đc: Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương.
52. Gx. Đại Lộ. Sth: 1.184. Đc: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương.
53. Gx. Đồng Bình. Sth: 761. Đc: Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương.
54. Gx. Đồng Vạn. Sth: 358. Đc: Ứng Hoè, Ninh Giang, Hải Dương.
55. Gx. Bình Hoàng. Sth: 394. Đc: Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương.
56. Gx. Đông Lâm. Sth: 394. Đc: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương.
57. Gx. Mỹ Động. Sth: 3.220. Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương.
58. Gx. Thắng Yên. Sth: 1.478. Đc: Thượng Vũ, Kinh Môn, Hải Dương.
59. Gx. Hải Dương. Sth: 3028. Đc: P. Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
60. Gx. Đồng Xá. Sth: 2139. Đc: Đồng Gia, Kinh Thành, Hải Dương.
61. Gx. Nghĩa Xuyên. Sth: 1330. Đc: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương.
62. Gx. Văn Mạc. Sth: 618. Đc: Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương.
63. Gx. Hào Xá. Sth: 360. Đc: Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương.
64. Gx. Nhan Biều. Sth: 346. Đc: Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương.
65. Gx. Nhân Nghĩa. Sth: 1.054. Đc: Nam Đồng, Nam Sách, Hải Dương.
66. Gx. Kim Bịch. Sth: 522. Đc: Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương.
67. Gx. Mức Cầu. Sth: 470. Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương.
68. Gx. Trung Hà. Sth: 92. Đc: Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương.
69. Gx. Đáp Khê. Sth: 446. Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương.
70. Gx. Mạn Nhuế. Sth: 322. Đc: Ttr. Nam Sách, Hải Dương.
71. Gx. Phú Lộc. Sth: 1313. Đc: Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương.
72. Gx. Bùi Xá. Sth: 381. Đc: Trung Hoà, Yên Mỹ, Hưng Yên.
73. Gx. Đào Xá. Sth: 1315. Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên.
74. Gx. An Quý. Đc: Bình Giang, Hải Dương.
75. Gx. Hải Ninh. Đc: Kim Thành, Hải Dương.
76. Gx. Tân Kim. Đc: Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
77. Gx. An Thuỷ. Đc: Kinh Môn, Hải Dương.
78. Gx. Thuý Lâm. Đc: Thanh Miện, Hải Dương.