Print  
VI. GIÁO HẠT VÀ GIÁO XỨ
Bản tin ngày: 02/07/2008   Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo

(cập nhật 30-6-2008)

 

Giáo phận Hải Phòng có 78 giáo xứ được phân chia theo 3 giáo hạt như sau: 

 

* Hạt Hải Phòng: 32 giáo xứ nằm trong địa bàn TP. Hải Phòng 

  

1.     Gx. An Hải. Đc: Ngô Quyền, Tp.Hải Phòng.

2.     Gx. Thư Trung. Đc: Hải An, Tp. Hải Phòng.

3.     Gx. Lãm Hà. Đc: Kiến An, Tp. Hải Phòng

4.     Gx. Trang Quan. Đc: An Dương, Tp. Hải Phòng.

5.     Gx. An Toàn. Đc: Kiến Thuỵ, Tp. Hải Phòng.

6.     Gx. Hữu Quan. Đc: Thuỷ Nguyên, Tp. Hải Phòng.

7.     Gx. Xuân Điện. Đc: Vĩnh Bảo, Tp. Hải Phòng.

8.     Gx. Bạch Xa. Đc: Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.

9.     Gx. Tiên Đôi. Đc: Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.

10.     Gx. Xuân Hoà. Sth: 2.298. Đc: Xuân Hoà, Bạch Đằng, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.

11.     Gx. Đông Xuyên. Sth: 2.212. Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.

12.     Gx. Nam Pháp. Sth: 431. Đc: P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.

13.     Gx. Hải Phòng. Sth: 4.079. Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng.

14.     Gx. An Tân. Sth: 955. Đc: Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng.

15.     Gx. Liễu Dinh. Sth: 2.666. Đc: Trường Thọ, An Lão, TP. Hải Phòng.

16.     Gx. Khúc Giản. Sth: 713. Đc: H. An Lão, TP. Hải Phòng.

17.     Gx. Cựu Viên. Sth: 1.898. Đc: P. Quán Trữ, Kiến An, TP. Hải Phòng.

18.     Gx. Nam Am. Sth: 4.899. Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.

19.    Gx. Hội Am. Sth: 1.822. Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.

20.    Gx. An Quý. Sth: 1.841. Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.

21.    Gx. Thiết Tranh. Sth: 1.183. Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.

22.    Gx. Trung Nghĩa. Sth: 1.084. Đc: Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.

23.    Gx. Xâm Bồ. Sth: 4.912. Đc: P. Nam Hải, Q. An Hải, TP. Hải Phòng.

24.    Gx. Đồng Giới. Sth: 780. Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng.

25.    Gx. Văn Khê. Sth: 239. Đc: An Thọ, Kiến Thuỵ, Hải Phòng.

26.    Gx. Kim Côn. Sth: 426. Đc: Chiến Thắng, Kiến Thuỵ, Hải Phòng.

27.    Gx. Đồng Giá. Sth: 2.374. Đc: Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, TP. Hải Phòng.

28.    Gx. Gia Đước. Sth: 209. Đc: Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.

29.    Gx. My Sơn. Sth: 762. Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.

30.    Gx. Đông Côn. Sth: 1.648. Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.

31.    Gx. Suý Nẻo. Sth: 3.381. Đc: Bắc Hưng, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.

32.    Gx. Lão Phú. Sth: 3.384. Đc: Tân Phong, Kiến Thuỵ, TP. Hải Phòng.

  

* Hạt Quảng Ninh: 11 giáo xứ thuộc tỉnh Quảng Ninh

 

33.   Gx. Hòn Gai. Sth: 2.592. Đc: P. Bạch Đằng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh.

34.   Gx. Cẩm Phả. Sth: 2.973. Đc: P. Cẩm Tây, Tx. Cẩm Phả, Quảng  Ninh.

35.   Gx. Yên Trì. Sth: 9.923. Đc: Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh.

36.   Gx. Đông Khê. Sth: 3.606. Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh.

37.   Gx. Trạp Khê. Sth: 502. Đc: Nam Khê, Tx. Uông Bí, Quảng Ninh.

38.   Gx. Mạo Khê. Sth: 2.850. Đc: Ttr. Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh.

39.   Gx. Trà Cổ. Sth: 1.124. Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh.

40.   Gx. Xuân Ninh. Sth: 329. Đc: Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh.

41.   Gx. Đầm Hà. Sth: 653. Đc: Đầm  Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh.

42.   Gx. Cửa Ông. Đc: Cửa Ông, Quảng Ninh.

43.   Gx. Đạo Dương. Đc: Đông Triều, Quảng Ninh.

  

*  Hạt Hải Dương: 33 giáo xứ nằm trên địa bàn tỉnh Hải Dương và 2 giáo xứ nằm trên địa bàn 2 huyện thuộc tỉnh Hưng Yên

 

44.   Gx. Kẻ Sặt. Sth: 5175. Đc: Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương.

45.   Gx. Ngọc Lý. Sth: 961. Đc: Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương.

46.   Gx. Phương Quan. Sth: 628. Đc: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương.

47.   Gx. Từ Xá. Sth: 595. Đc: Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương.

48.   Gx. Bùi Hoà. Sth: 1005. Đc: Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương.

49.   Gx. Kẻ Bượi. Sth: 2.941. Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương.

50.   Gx. Ba Đông. Sth: 243. Đc: Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương.

51.   Gx. Phú Tảo. Sth: 984. Đc: Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương.

52.   Gx. Đại Lộ. Sth: 1.184. Đc: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương.

53.   Gx. Đồng Bình. Sth: 761. Đc: Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương.

54.   Gx. Đồng Vạn. Sth: 358. Đc: Ứng Hoè, Ninh Giang, Hải Dương.

55.   Gx. Bình Hoàng. Sth: 394. Đc: Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương.

56.   Gx. Đông Lâm. Sth: 394. Đc: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương.

57.   Gx. Mỹ Động. Sth: 3.220. Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương.

58.   Gx. Thắng Yên. Sth: 1.478. Đc: Thượng Vũ, Kinh Môn, Hải Dương.

59.   Gx. Hải Dương. Sth: 3028. Đc: P. Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương

60.   Gx. Đồng Xá. Sth: 2139. Đc: Đồng Gia, Kinh Thành, Hải Dương.

61.   Gx. Nghĩa Xuyên. Sth: 1330. Đc: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương.

62.   Gx. Văn Mạc. Sth: 618. Đc: Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương.

63.   Gx. Hào Xá. Sth: 360. Đc: Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương.

64.   Gx. Nhan Biều. Sth: 346. Đc: Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương.

65.   Gx. Nhân Nghĩa. Sth: 1.054. Đc: Nam Đồng, Nam Sách, Hải Dương.

66.   Gx. Kim Bịch. Sth: 522. Đc: Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương.

67.   Gx. Mức Cầu. Sth: 470. Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương.

68.   Gx. Trung Hà. Sth: 92. Đc: Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương.

69.   Gx. Đáp Khê. Sth: 446. Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương.

70.   Gx. Mạn Nhuế. Sth: 322. Đc: Ttr. Nam Sách, Hải Dương.

71.   Gx. Phú Lộc. Sth: 1313. Đc: Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương.

72.   Gx. Bùi Xá. Sth: 381. Đc: Trung Hoà, Yên Mỹ, Hưng Yên.

73.   Gx. Đào Xá. Sth: 1315. Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên.
74.   Gx. An Quý. Đc: Bình Giang, Hải Dương.

75.   Gx. Hải Ninh. Đc: Kim Thành, Hải Dương.

76.   Gx. Tân Kim. Đc: Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

77.   Gx. An Thuỷ. Đc: Kinh Môn, Hải Dương.

78.   Gx. Thuý Lâm. Đc: Thanh Miện, Hải Dương.

In ngày: 23/11/2024
Website: Truyền bá Tin Tức Công Giáo
Print