Hạnh phúc không phải từ những điều mà ta nhận được, mà từ những điều mà ta cho đi.

Ben Carson
Truyen-tin.net - Sơ lược dữ kiện:

  • ♥ Tiểu sử Các Thánh: 272
  • ♥ Các Bài đọc thánh lễ: 772
  • ♥ Văn hoá, nghệ thuật: 1154
  • ♥ Tin tức, chuyên đề... 15954
  • ♥ Thư viện hình ảnh: 6916
  • ♥ Suy niệm Lới Chúa: 784
  • ♥ Video: 2269
  • ♥ Tài liệu tham khảo: 780

... cùng những sưu tập khác.
tt
Laudetur Jesus Christus - Ngợi khen Chúa Giêsu Kitô NewsFeed
-


Thứ Ba Tuần 15 Thường Niên

Bài đọc Xh 2,1-15a


Tên nó là Môsê, vì ta đã vớt nó lên khỏi nước. Khi đã lớn, ông Môsê đến với anh em đồng bào của mình.

1 Có một người thuộc dòng họ Lêvi đi lấy một người con gái cũng thuộc họ Lêvi. 2 Người đàn bà ấy thụ thai và sinh một con trai. Thấy đứa bé kháu khỉnh, nàng giấu nó ba tháng trời. 3 Khi không thể giấu lâu hơn được nữa, nàng lấy một cái thúng cói, trét hắc ín và nhựa chai, bỏ đứa bé vào, rồi đặt thúng trong đám sậy ở bờ sông Nin. 4 Chị đứa bé đứng đàng xa để xem cho biết cái gì sẽ xảy ra cho em nó. 5 Có nàng công chúa của Pharaô xuống tắm dưới sông, trong khi các thị nữ đi đi lại lại trên bờ. Nàng thấy chiếc thúng ở giữa đám sậy, thì sai con hầu đi lấy. 6 Mở thúng ra, nàng thấy đứa trẻ: thì ra là một bé trai đang khóc. Nàng động lòng thương nó và nói: “Thằng này là một trong những đứa trẻ Hípri.” 7 Chị đứa bé thưa với công chúa của Pharaô: “Bà có muốn con đi gọi cho bà một vú nuôi người Hípri, để nuôi đứa bé cho bà không?” 8 Công chúa của Pharaô trả lời: “Cứ đi đi!” Người con gái liền đi gọi mẹ đứa bé. 9 Công chúa của Pharaô bảo bà ấy: “Chị đem đứa bé này về nuôi cho tôi. Chính tôi sẽ trả công cho chị.” Người đàn bà mang ngay đứa bé về nuôi. 10 Khi đứa bé lớn lên, bà đưa nó đến cho công chúa của Pharaô. Nàng coi nó như con và đặt tên là Môsê; nàng nói: “Đó là vì ta đã vớt nó lên khỏi nước.”

11 Hồi đó, ông Môsê đã lớn, ông ra ngoài thăm anh em đồng bào và thấy những việc khổ sai họ phải làm. Ông thấy một người Aicập đang đánh một người Hípri, anh em đồng bào của ông. 12 Nhìn trước nhìn sau không thấy có ai, ông liền giết người Aicập, rồi vùi dưới cát. 13 Hôm sau, ông lại đi ra, gặp hai người Hípri đang xô xát nhau, ông nói với người có lỗi: “Tại sao anh lại đánh người đồng chủng?” 14 Người đó trả lời: “Ai đã đặt ông lên làm người lãnh đạo và xét xử chúng tôi ? Hay là ông tính giết tôi như đã giết tên Aicập?” Ông Môsê phát sợ và tự bảo: “Vậy ra người ta đã biết chuyện rồi!” 15a Nghe biết chuyện này, Pharaô tìm cách giết ông Môsê. Ông Môsê liền đi trốn Pharaô và ở lại miền Mađian.

Đáp ca: Tv 68,3.14.30-31.33-34 (Đ. x. c.33)

Đ. Hỡi những ai nghèo hèn, hãy kiếm tìm Thiên Chúa,
là tâm hồn phấn khởi vui tươi.


3 Lạy Chúa Trời, Con bị lún sâu xuống chỗ sình lầy,
chẳng biết đứng vào đâu cho vững,
thân chìm ngập trong dòng nước thẳm,
sóng dạt dào đã cuốn trôi đi.

Đ. Hỡi những ai nghèo hèn, hãy kiếm tìm Thiên Chúa,
là tâm hồn phấn khởi vui tươi.


14 Lạy Chúa, phần con xin dâng Ngài lời nguyện,
lạy Chúa Trời, đây giờ phút thi ân.
Xin đáp lại, vì ơn cả nghĩa dày,
vì Chúa vẫn trung thành ban ơn cứu độ.

Đ. Hỡi những ai nghèo hèn, hãy kiếm tìm Thiên Chúa,
là tâm hồn phấn khởi vui tươi.


30 Phần con đây, thật khốn cùng đau khổ,
lạy Chúa Trời, xin cứu vớt đỡ nâng.
31 Tôi sẽ hát bài ca chúc mừng Danh Thánh,
sẽ dâng lời cảm tạ tán dương Người.

Đ. Hỡi những ai nghèo hèn, hãy kiếm tìm Thiên Chúa,
là tâm hồn phấn khởi vui tươi.


33 Những ai nghèo hèn, xem đấy mà vui lên,
người tìm Thiên Chúa, hãy nức lòng phấn khởi.
34 Vì Chúa nhận lời kẻ nghèo khó,
chẳng coi khinh thân hữu bị giam cầm.

Đ. Hỡi những ai nghèo hèn, hãy kiếm tìm Thiên Chúa,
là tâm hồn phấn khởi vui tươi.

Tung hô Tin Mừng: x. Tv 94,7b.8a

Ha-lê-lui-a. Ha-lê-lui-a.
Ngày hôm nay, anh em chớ cứng lòng,
nhưng hãy nghe tiếng Chúa. Ha-lê-lui-a.

Tin Mừng: Mt 11,20-24

Đến ngày phán xét, thành Tia, thành Xiđôn và đất Xơđôm còn được xử khoan hồng hơn các ngươi.

20 Khi ấy, Đức Giêsu bắt đầu quở trách các thành đã chứng kiến phần lớn các phép lạ Người làm mà không sám hối. Người nói:

21 “Khốn cho ngươi, hỡi Khoradin ! Khốn cho ngươi, hỡi Bếtxaiđa! Vì nếu các phép lạ đã làm nơi các ngươi mà được làm tại Tia và Xiđôn, thì họ đã mặc áo vải thô, rắc tro lên đầu tỏ lòng sám hối từ lâu rồi. 22 Vì thế, Ta nói cho các ngươi hay: đến ngày phán xét, thành Tia và thành Xiđôn còn được xử khoan hồng hơn các ngươi. 23 Còn ngươi nữa, hỡi Caphácnaum, ngươi tưởng sẽ được nâng lên đến tận trời ư? Ngươi sẽ phải nhào xuống tận âm phủ! Vì nếu các phép lạ đã làm nơi ngươi mà được làm tại Xơđôm, thì thành ấy đã tồn tại cho đến ngày nay. 24 Vì thế, Ta nói cho các ngươi hay: đến ngày phán xét, đất Xơđôm còn được xử khoan hồng hơn các ngươi.”


BÀI ĐỌC TRONG THÁNG
NgàyNgày lễCác bài đọc
01/01/2025 Lễ Ðức Maria, Mẹ Thiên Chúa Ds 6,22-27; Gl 4,4-7; Lc 2,16-21
02/01/2025 Ngày 2 Tháng Giêng 1 Ga 2,22-28; Ga 1,19-28
03/01/2025 Ngày 3 Tháng Giêng 1 Ga 2,29–3,6; Ga 1,29-34
04/01/2025 Ngày 4 Tháng Giêng 1 Ga 3,7-10; Ga 1,35-42
05/01/2025 Chúa nhật Lễ Hiển Linh ;
06/01/2025 Thứ hai Lễ Hiển Linh ;
07/01/2025 Thứ ba Lễ Hiển Linh ;
08/01/2025 Thứ tư Lễ Hiển Linh ;
09/01/2025 Thứ năm Lễ Hiển Linh ;
10/01/2025 Thứ sáu Lễ Hiển Linh ;
11/01/2025 Thứ bảy Lễ Hiển Linh ;
12/01/2025 Chúa nhật Lễ Chúa Chịu Phép Rửa ;
13/01/2025 Thứ Hai Tuần 1 Thường Niên Dt 1,1-6; Mc 1,14-20
14/01/2025 Thứ Ba Tuần 1 Thường Niên Dt 2,5-12; Mc 1,21-28
15/01/2025 Thứ Tư Tuần 1 Thường Niên Dt 2,14-18; Mc 1,29-39
16/01/2025 Thứ Năm Tuần 1 Thường Niên Dt 3,7-14; Mc 1,40-45
17/01/2025 Thứ Sáu Tuần 1 Thường Niên Dt 4,1-5.11; Mc 2,1-12
18/01/2025 Thứ Bảy Tuần 1 Thường Niên Dt 4,12-16; Mc 2,13-17
19/01/2025 Chúa nhật 2 TN ;
20/01/2025 Thứ Hai Tuần 2 Thường Niên Dt 5,1-10; Mc 2,18-22
21/01/2025 Thứ Ba sau CN 2 Thường Niên Dt 6,10-20; Mc 2,23-28
22/01/2025 Thứ Tư sau CN 2 Thường Niên Dt 7,1-3.15-17; Mc 3,1-6
23/01/2025 Thứ Năm sau CN 2 Thường Niên Dt 7,25–8,6; Mc 3,7-12
24/01/2025 Thứ Sáu sau CN 2 Thường Niên Dt 8,6-13; Mc 3,13-19
25/01/2025 Thánh Phaolô Tông Ðồ trở lại Cv 22,3-16; Cv 9,1-22; Mc 16,15-18
26/01/2025 Chúa nhật 3 TN ;
27/01/2025 Thứ Hai Tuần 3 Thường Niên Dt 9,15.24-28; Mc 3,22-30
28/01/2025 Thứ Ba Tuần 3 Thường Niên Dt 10,1-10; Mc 3,31-35
29/01/2025 Thứ Tư Tuần 3 Thường Niên Dt 10,11-18; Mc 4,1-20
30/01/2025 Thứ Năm Tuần 3 Thường Niên Dt 10,19-25; Mc 4,21-25
31/01/2025 Thứ Sáu Tuần 3 Thường Niên Dt 10,32-39; Mc 4,26-34
01/02/2025 Thứ Bảy sau CN 3 Thường Niên Dt 11,1-2.8-19; Mc 4,35-41
02/02/2025 Chúa nhật 4 TN ;
03/02/2025 Thứ Hai Tuần 4 Thường Niên Dt 11,32-40; Mc 5,1-20
04/02/2025 Thứ Ba Tuần 4 Thường Niên Dt 12,1-4; Mc 5,21-43
05/02/2025 Thứ Tư Tuần 4 Thường Niên Dt 12,4-7.11-15; Mc 6,1-6
06/02/2025 Thứ Năm Tuần 4 Thường Niên Dt 12,18-19.21-24; Mc 6,7-13
07/02/2025 Thứ Sáu Tuần 4 Thường Niên Dt 13,1-8; Mc 6,14-29
08/02/2025 Thứ Bảy Tuần 4 Thường Niên Dt 13,15-17.20-21; Mc 6,30-34
09/02/2025 Chúa nhật 5 TN ;
10/02/2025 Thứ Hai sau CN 5 Thường Niên St 1,1-19; Mc 6,53-56
11/02/2025 Thứ Ba sau CN 5 Thường Niên St 1,20–2,4a; Mc 7,1-13
12/02/2025 Thứ Tư sau CN 5 Thường Niên St 2,4b-9.15-17; Mc 7,14-23
13/02/2025 Thứ Năm sau CN 5 Thường Niên St 2,18-25; Mc 7,24-30
14/02/2025 Thứ Sáu sau CN 5 Thường Niên St 2,18-25; Mc 7,31-37
15/02/2025 Thứ Bảy sau CN 5 Thường Niên St 3,9-21; Mc 8,1-10
16/02/2025 Chúa nhật 6 TN ;
17/02/2025 Thứ Hai Tuần 6 Thường Niên St 4,1-15.25; Mc 8,11-13
18/02/2025 Thứ Ba Tuần 6 Thường Niên St 6,5-8; 7,1-5.10; Mc 8,14-21
19/02/2025 Thứ Tư Tuần 6 Thường Niên St 8,6-13.20-22; Mc 8,22-26
20/02/2025 Thứ Năm Tuần 6 Thường Niên St 9,1-13; Mc 8,27-33
21/02/2025 Thứ Sáu Tuần 6 Thường Niên St 11,1-9; Mc 8,34-39
22/02/2025 Lập Tông toà Thánh Phêrô 1 Pr 5,1-4; Mt 16,13-19
23/02/2025 Chúa nhật 7 TN ;
24/02/2025 Thứ Hai Tuần 7 Thường Niên Hc 1,1-10; Mc 9,13-28
25/02/2025 Thứ Ba Tuần 7 Thường Niên Hc 2,1-13; Mc 9,29-36
26/02/2025 Thứ Tư Tuần 7 Thường Niên Hc 4,12-22; Mc 9,37-39
27/02/2025 Thứ Năm Tuần 7 Thường Niên Hc 5,1-10; Mc 9,40-49
28/02/2025 Thứ Sáu Tuần 7 Thường Niên Hc 6,5-17; Mc 10,1-12
01/03/2025 Thứ Bảy Tuần 7 Thường Niên Hc 17,1-15; Mc 10,13-16
02/03/2025 Chúa nhật 8 TN ;
03/03/2025 Thứ Hai Tuần 8 Thường Niên Hc 17,20-28; Mc 10,17-27
04/03/2025 Thứ Ba Tuần 8 Thường Niên Hc 35,1-15; Mc 10,28-31
05/03/2025 Thứ Tư Lễ Tro Ge 2,12-18; 2 Cr 5,20–6,2; Mt 6,1-6.16-18
06/03/2025 Thứ Năm sau Lễ Tro Ðnl 30,15-20; Lc 9,22-25
07/03/2025 Thứ Sáu sau Lễ Tro Is 58,1-9a; Mt 9,14-15
08/03/2025 Thứ Bảy sau Lễ Tro Is 58,9b-14; Lc 5,27-32
09/03/2025 Chúa nhật 1 Mùa Chay ;
10/03/2025 Thứ hai sau CN 1 Mùa Chay ;
11/03/2025 Thứ ba sau CN 1 Mùa Chay ;
12/03/2025 Thứ tư sau CN 1 Mùa Chay ;
13/03/2025 Thứ năm sau CN 1 Mùa Chay ;
14/03/2025 Thứ sáu sau CN 1 Mùa Chay ;
15/03/2025 Thứ bảy sau CN 1 Mùa Chay ;
16/03/2025 Chúa nhật 2 Mùa Chay ;
17/03/2025 Thứ hai sau CN 2 Mùa Chay ;
18/03/2025 Thứ ba sau CN 2 Mùa Chay ;
19/03/2025 Thánh Cả Giuse 2 Sm 7,4-5a.12-14a.16; Rm 4,13.16-18.22; Mt 1,16.18-21.24a
20/03/2025 Thứ năm sau CN 2 Mùa Chay ;
21/03/2025 Thứ sáu sau CN 2 Mùa Chay ;
22/03/2025 Thứ bảy sau CN 2 Mùa Chay ;
23/03/2025 Chúa nhật 3 Mùa Chay ;
24/03/2025 Thứ hai sau CN 3 Mùa Chay ;
25/03/2025 Lễ Truyền Tin Is 7,10-14; Dt 10,4-10; Lc 1,26-38
26/03/2025 Thứ tư sau CN 3 Mùa Chay ;
27/03/2025 Thứ năm sau CN 3 Mùa Chay ;
28/03/2025 Thứ sáu sau CN 3 Mùa Chay ;
29/03/2025 Thứ bảy sau CN 3 Mùa Chay ;
30/03/2025 Chúa nhật 4 Mùa Chay ;
31/03/2025 Thứ hai sau CN 4 Mùa Chay ;
01/04/2025 Thứ ba sau CN 4 Mùa Chay ;
02/04/2025 Thứ tư sau CN 4 Mùa Chay ;
03/04/2025 Thứ năm sau CN 4 Mùa Chay ;
04/04/2025 Thứ sáu sau CN 4 Mùa Chay ;
05/04/2025 Thứ bảy sau CN 4 Mùa Chay ;
06/04/2025 Chúa nhật 5 Mùa Chay ;
07/04/2025 Thứ hai sau CN 5 Mùa Chay ;
08/04/2025 Thứ ba sau CN 5 Mùa Chay ;
09/04/2025 Thứ tư sau CN 5 Mùa Chay ;
10/04/2025 Thứ năm sau CN 5 Mùa Chay ;
11/04/2025 Thứ sáu sau CN 5 Mùa Chay ;
12/04/2025 Thứ bảy sau CN 5 Mùa Chay ;
13/04/2025 Chúa nhật Lễ Lá ;
14/04/2025 Thứ Hai Tuần Thánh ;
15/04/2025 Thứ Ba Tuần Thánh ;
16/04/2025 Thứ Tư Tuần Thánh ;
17/04/2025 Thứ Năm Tuần Thánh Xh 12,1-8.11-14; 1 Cr 11,23-26; Ga 13,1-15
18/04/2025 Thứ Sáu Tuần Thánh Is 52,13–53,12; Dt 4,14-16; 5,7-9; Ga 18,1–19,42
19/04/2025 Vọng Phục Sinh St 1,1–2,2; Rm 6,3-11; Lc 24,1-12
20/04/2025 Chúa nhật Chúa nhật Phục Sinh ;
21/04/2025 Thứ hai sau CN Thứ hai Phục Sinh ;
22/04/2025 Thứ ba sau CN Thứ ba Phục Sinh ;
23/04/2025 Thứ tư sau CN Thứ tư Phục Sinh ;
24/04/2025 Thứ năm sau CN Thứ năm Phục Sinh ;
25/04/2025 Thánh sử Marcô 1 Pr 5,5b-14; Mc 16,15-20
26/04/2025 Thứ bảy sau CN Thứ bảy Phục Sinh ;
27/04/2025 Chúa nhật Lòng Thương Xót ;
28/04/2025 Thứ hai sau CN Lòng Thương Xót ;
29/04/2025 Thứ ba sau CN Lòng Thương Xót ;
30/04/2025 Thứ tư sau CN Lòng Thương Xót ;
01/05/2025 Thánh Giuse Thợ St 1,26–2,3; Mt 13,54-58
02/05/2025 Thứ sáu sau CN Lòng Thương Xót ;
03/05/2025 Thánh Philipphê và Giacôbê (Hậu), Tông đồ 1 Cr 15,1-8; Ga 14,6-14
04/05/2025 Chúa nhật 3Easter ;
05/05/2025 Thứ hai sau CN 3Easter ;
06/05/2025 Thứ ba sau CN 3Easter ;
07/05/2025 Thứ tư sau CN 3Easter ;
08/05/2025 Thứ năm sau CN 3Easter ;
09/05/2025 Thứ sáu sau CN 3Easter ;
10/05/2025 Thứ bảy sau CN 3Easter ;
11/05/2025 Chúa nhật 4Easter ;
12/05/2025 Thứ hai sau CN 4Easter ;
13/05/2025 Thứ ba sau CN 4Easter ;
14/05/2025 Thánh Mathia Tông đồ Cv 1,15-17.20-26; Ga 15,9-17
15/05/2025 Thứ năm sau CN 4Easter ;
16/05/2025 Thứ sáu sau CN 4Easter ;
17/05/2025 Thứ bảy sau CN 4Easter ;
18/05/2025 Chúa nhật 5Easter ;
19/05/2025 Thứ hai sau CN 5Easter ;
20/05/2025 Thứ ba sau CN 5Easter ;
21/05/2025 Thứ tư sau CN 5Easter ;
22/05/2025 Thứ năm sau CN 5Easter ;
23/05/2025 Thứ sáu sau CN 5Easter ;
24/05/2025 Thứ bảy sau CN 5Easter ;
25/05/2025 Chúa nhật 6Easter ;
26/05/2025 Thứ hai sau CN 6Easter ;
27/05/2025 Thứ ba sau CN 6Easter ;
28/05/2025 Thứ tư sau CN 6Easter ;
29/05/2025 Lễ Lên Trời ;
30/05/2025 Thứ sáu sau CN 6Easter ;
31/05/2025 Đức Mẹ Thăm Viếng Xp 3,14-18a; Lc 1,39-56
01/06/2025 Chúa nhật 7Easter ;
02/06/2025 Thứ hai sau CN 7Easter ;
03/06/2025 Thứ ba sau CN 7Easter ;
04/06/2025 Thứ tư sau CN 7Easter ;
05/06/2025 Thứ năm sau CN 7Easter ;
06/06/2025 Thứ sáu sau CN 7Easter ;
07/06/2025 Thứ bảy sau CN 7Easter ;
08/06/2025 Chúa nhật Pentecost ;
09/06/2025 Thứ hai sau CN Pentecost ;
10/06/2025 Thứ ba sau CN Pentecost ;
11/06/2025 Thánh Barnaba, Tông đồ Cv 11,21b-26; 13,1-3; Mt 10,7-13
12/06/2025 Thứ năm sau CN Pentecost ;
13/06/2025 Thứ sáu sau CN Pentecost ;
14/06/2025 Thứ bảy sau CN Pentecost ;
15/06/2025 Chúa nhật 10 TN ;
16/06/2025 Thứ Hai Tuần 10 Thường Niên 2 Cr 1,1-7; Mt 5,1-12
17/06/2025 Thứ Ba Tuần 10 Thường Niên 2 Cr 1,18-22; Mt 5,13-16
18/06/2025 Thứ Tư Tuần 10 Thường Niên 2 Cr 3,4-11; Mt 5,17-19
19/06/2025 Thứ Năm Tuần 10 Thường Niên 2 Cr 3,15–4,1.3-6; Mt 5,20-26
20/06/2025 Thứ Sáu Tuần 10 Thường Niên 2 Cr 4,7-15; Mt 5,27-32
21/06/2025 Thứ Bảy Tuần 10 Thường Niên 2 Cr 5,14-21; Mt 5,33-37
22/06/2025 Chúa nhật CorpusChristy ;
23/06/2025 Thứ hai sau CN CorpusChristy ;
24/06/2025 Sinh Nhật Thánh Gioan Tẩy Giả Gr 1,4-10; 1 Pr 1,8-12; Lc 1,5-17
25/06/2025 Thứ tư sau CN CorpusChristy ;
26/06/2025 Thứ năm sau CN CorpusChristy ;
27/06/2025 Thứ sáu sau CN CorpusChristy ;
28/06/2025 Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ Is 61,9-11; Lc 2,41-52
29/06/2025 Chúa nhật 12 TN ;
30/06/2025 Thứ Hai sau CN 12 Thường Niên St 12,1-9; Mt 7,1-5
01/07/2025 Thứ Ba Tuần 12 Thường Niên St 13,2.5-18; Mt 7,6.12-14
02/07/2025 Thứ Tư Tuần 12 Thường Niên St 15,1-12.17-18; Mt 7,15-20
03/07/2025 Thánh Tôma Tông Ðồ Ep 2,19-22; Ga 20,24-29
04/07/2025 Thứ Sáu Tuần 12 Thường Niên St 17,1.9-10.15-22; Mt 8,1-4
05/07/2025 Thứ bảy sau CN 12 TN ;
06/07/2025 Chúa nhật 14 TN ;
07/07/2025 Thứ Hai Tuần 14 Thường Niên St 28,10-22a; Mt 9,18-26
08/07/2025 Thứ Ba Tuần 14 Thường Niên St 32,22-32; Mt 9,32-38
09/07/2025 Thứ Tư Tuần 14 Thường Niên St 41,55-57; 42,5-7a.17-24a; Mt 10,1-7
10/07/2025 Thứ Năm Tuần 14 Thường Niên St 44,18-21.23b-29; 45,1-5; Mt 10,7-15
11/07/2025 Thứ Sáu Tuần 14 Thường Niên St 46,1-7.28-30; Mt 10,16-23
12/07/2025 Thứ Bảy Tuần 14 Thường Niên St 49,29-33; 50,15-24; Mt 10,24-33
13/07/2025 Chúa nhật 15 TN ;
14/07/2025 Thứ Hai Tuần 15 Thường Niên Xh 1,8-14.22; Mt 10,34 - 11,1
15/07/2025 Thứ Ba Tuần 15 Thường Niên Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24
16/07/2025 Thứ Tư Tuần 15 Thường Niên Xh 3,1-6.9-12; Mt 11,25-27
17/07/2025 Thứ Năm Tuần 15 Thường Niên Xh 3,13-20; Mt 11,28-30
18/07/2025 Thứ Sáu Tuần 15 Thường Niên Xh 11,10 - 12,14; Mt 12,1-8
19/07/2025 Thứ Bảy Tuần 15 Thường Niên Xh 12,37-42; Mt 12,14-21
20/07/2025 Chúa nhật 16 TN ;
21/07/2025 Thứ Hai sau CN 16 Thường Niên Xh 14,5-18; Mt 12,38-42
22/07/2025 Thánh Maria Mađalêna Dc 3,1-4a; Ga 20,1.11-18
23/07/2025 Thứ Tư Tuần 16 Thường Niên Xh 16,1-5.9-15; Mt 13,1-9
24/07/2025 Thứ Năm Tuần 16 Thường Niên Xh 19,1-2.9-11.16-20b; Mt 13,10-17
25/07/2025 Thứ Sáu Tuần 16 Thường Niên Xh 20,1-17; Mt 13,18-23
26/07/2025 Thánh Gioakim và Anna Hc 44,1.10-15; Mt 13,16-17
27/07/2025 Chúa nhật 17 TN ;
28/07/2025 Thứ Hai sau CN 17 Thường Niên Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35
29/07/2025 Thánh nữ Martha Lv 23,1.4-11.15-16. 27.34b-37; Ga 11,19-27
30/07/2025 Thứ Tư Tuần 17 Thường Niên Xh 34,29-35; Mt 13,44-46
31/07/2025 Thứ Năm Tuần 17 Thường Niên Xh 40,14-19.32-36; Mt 13,47-53
01/08/2025 Thứ Sáu Tuần 17 Thường Niên Lv 23,1.4-11.15-16.27.34b-37; Mt 13,54-58
02/08/2025 Thứ Bảy Tuần 17 Thường Niên Lv 25,1.8-17; Mt 14,1-12
03/08/2025 Chúa nhật 18 TN ;
04/08/2025 Thứ Hai Tuần 18 Thường Niên Ds 11,4b-15; Mt 14,13-21
05/08/2025 Thứ Ba sau CN 18 Thường Niên Ds 12,1-13; Mt 14,22-36
06/08/2025 Chúa Hiển Dung Ðn 7,9-10.13-14; 2 Pr 1,16-19; Lc 9,28b-36
06/08/2025 Thứ tư sau CN 18 TN Num 11:4b-15; Mt 14:13-21
07/08/2025 Thứ Năm Tuần 18 Thường Niên Ds 20,1-13; Mt 16,13-23
08/08/2025 Thứ Sáu Tuần 18 Thường Niên Ðnl 4,32-40; Mt 16,24-28
09/08/2025 Thứ Bảy sau CN 18 Thường Niên Ðnl 6,4-13; Mt 17,14-19
10/08/2025 Chúa nhật 19 TN ;
11/08/2025 Thứ Hai Tuần 19 Thường Niên Ðnl 10,12-22; Mt 17,21-26
12/08/2025 Thứ Ba Tuần 19 Thường Niên Ðnl 31,1-8; Mt 18,1-5.10.12-14
13/08/2025 Thứ Tư Tuần 19 Thường Niên Ðnl 34,1-12; Mt 18,15-20
14/08/2025 Thứ Năm sau CN 19 Thường Niên Gs 3,7-10a.11.13-17; Mt 18,21–19,1
15/08/2025 Ðức Mẹ Hồn Xác Lên Trời Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; 1 Cr 15,20-26; Lc 1,39-56
16/08/2025 Thứ Bảy Tuần 19 Thường Niên Gs 24,14-29; Mt 19,13-15
17/08/2025 Chúa nhật 20 TN ;
18/08/2025 Thứ Hai Tuần 20 Thường Niên Tl 2,11-19; Mt 19,16-22
19/08/2025 Thứ Ba sau CN 20 Thường Niên Tl 6,11-24a; Mt 19,23-30
20/08/2025 Thứ Tư sau CN 20 Thường Niên Tl 9,6-15; Mt 20,1-16a
21/08/2025 Thứ Năm sau CN 20 Thường Niên Tl 11,29-39a; Mt 22,1-14
22/08/2025 Ðức Maria Trinh Nữ Vương Is 9,2-4.6-7; Lc 1,26-38
23/08/2025 Thứ Bảy sau CN 20 Thường Niên R 2,1-3.8-11; 4,13-17; Mt 23,1-12
24/08/2025 Chúa nhật 21 TN ;
25/08/2025 Thứ Hai sau CN 21 Thường Niên 1 Tx 1,1-5.8b-10; Mt 23,13-22
26/08/2025 Thứ Ba sau CN 21 Thường Niên 1 Tx 2,1-8; Mt 23,23-26
27/08/2025 Thứ Tư sau CN 21 Thường Niên 1 Tx 2,9-13; Mt 23,27-32
28/08/2025 Thứ Năm sau CN 21 Thường Niên 1 Tx 3,7-13; Mt 24,42-51
29/08/2025 Thánh Gioan Tẩy Giả Bị Trảm Quyết Gr 1,17-19; Mc 6,17-29
30/08/2025 Thứ Bảy sau CN 21 Thường Niên 1 Tx 4,9-11; Mt 25,14-30
31/08/2025 Chúa nhật 22 TN ;
01/09/2025 Thứ Hai sau CN 22 Thường Niên 1 Tx 4,13-17; Lc 4,16-30
02/09/2025 Thứ Ba sau CN 22 Thường Niên 1 Tx 5,1-6.9-11; Lc 4,31-37
03/09/2025 Thứ Tư sau CN 22 Thường Niên Cl 1,1-8; Lc 4,38-44
04/09/2025 Thứ Năm sau CN 22 Thường Niên Cl 1,9-14; Lc 5,1-11
05/09/2025 Thứ Sáu sau CN 22 Thường Niên Cl 1,15-20; Lc 5,33-39
06/09/2025 Thứ Bảy sau CN 22 Thường Niên Cl 1,21-23; Lc 6,1-5
07/09/2025 Chúa nhật 23 TN ;
08/09/2025 Sinh Nhật Ðức Trinh Nữ Maria Mk 5,2-5a; Rm 8,28-30; Mt 1,1-16.18-23
09/09/2025 Thứ Ba sau CN 23 Thường Niên Cl 2,6-15; Lc 6,12-19
10/09/2025 Thứ Tư sau CN 23 Thường Niên Cl 3,1-11; Lc 6,20-26
11/09/2025 Thứ Năm sau CN 23 Thường Niên Cl 3,12-17; Lc 6,27-38
12/09/2025 Thứ Sáu sau CN 23 Thường Niên 1 Tm 1,1-2.12-14; Lc 6,39-42
13/09/2025 Thứ Bảy sau CN 23 Thường Niên 1 Tm 1,15-17; Lc 6,43-49
14/09/2025 Chúa nhật 24 TN ;
15/09/2025 Thứ hai sau CN 24 TN ;
16/09/2025 Thứ Ba sau CN 24 Thường Niên 1 Tm 3,1-13; Lc 7,11-17
17/09/2025 Thứ Tư sau CN 24 Thường Niên 1 Tm 3,14-16; Lc 7,31-35
18/09/2025 Thứ Năm sau CN 24 Thường Niên 1 Tm 4,12-16; Lc 7,36-50
19/09/2025 Thứ Sáu sau CN 24 Thường Niên 1 Tm 6,2c-12; Lc 8,1-3
20/09/2025 Thánh Anrê Kim Taegon và Các Bạn, Tử Ðạo Kn 3,1-9; Lc 9,23-26
21/09/2025 Chúa nhật 25 TN ;
22/09/2025 Thứ Hai sau CN 25 Thường Niên Esd 1,1-6; Lc 8,16-18
23/09/2025 Thứ Ba sau CN 25 Thường Niên Esd 6,7-8.12b.14-20; Lc 8,19-21
24/09/2025 Thứ Tư sau CN 25 Thường Niên Esd 9,5-9; Lc 9,1-6
25/09/2025 Thứ Năm sau CN 25 Thường Niên Kg 1,1-8; Lc 9,7-9
26/09/2025 Thứ Sáu sau CN 25 Thường Niên Kg 2,1b-10; Lc 9,18-22
27/09/2025 Thứ Bảy sau CN 25 Thường Niên Dcr 2,1-5.10-11a; Lc 9,44b-45
28/09/2025 Chúa nhật 26 TN ;
29/09/2025 Các Tổng Lãnh Thiên Thần Ðn 7,9-10.13-14; Ga 1,47-51
30/09/2025 Thứ Ba sau CN 26 Thường Niên Dcr 8,20-23; Lc 9,51-56
01/10/2025 Thánh Têrêsa Hài Ðồng Giêsu Is 66,10-14c; Mt 18,1-4
02/10/2025 Các Thiên Thần Hộ Thủ Xh 23,20-23a; Mt 18,1-5.10
03/10/2025 Thứ Sáu sau CN 26 Thường Niên Br 1,15-22; Lc 10,13-16
04/10/2025 Thánh Phanxicô Assisi Gl 6,14-18; Mt 11,25-30
05/10/2025 Chúa nhật 27 TN ;
06/10/2025 Thứ Hai sau CN 27 Thường Niên Gn 1,1–2,1.11; Lc 10,25-37
07/10/2025 Ðức Mẹ Mân Côi St 3,9-15.20; Rm 5,12.17-19; Lc 1,26-38
08/10/2025 Thứ Tư sau CN 27 Thường Niên Gn 4,1-11; Lc 11,1-4
09/10/2025 Thứ Năm sau CN 27 Thương Niên Ml 3,13–4,2a; Lc 11,5-13
10/10/2025 Thứ Sáu sau CN 27 Thường Niên Ge 1,13-15; 2,1-2; Lc 11,15-26
11/10/2025 Thứ Bảy sau CN 27 Thường Niên Ge 3,12-21; Lc 11,27-28
12/10/2025 Chúa nhật 28 TN ;
13/10/2025 Thứ Hai sau CN 28 Thường Niên Rm 1,1-7; Lc 11,29-32
14/10/2025 Thứ Ba sau CN 28 Thường Niên Rm 1,16-25; Lc 11,37-41
15/10/2025 Thánh Nữ Têrêxa Avila, Tiến sĩ Rm 8,22-27; Mt 5,13-19
16/10/2025 Thứ Năm sau CN 28 Thường Niên Rm 3,21-30a; Lc 11,47-54
17/10/2025 Thánh Inhaxiô Antiôkia, Giám mục, Tử đạo Pl 3,17–4,1; Ga 12,24-26
18/10/2025 Thánh Luca, Thánh Sử 2 Tm 4,9-17a; Lc 10,1-9
19/10/2025 Chúa nhật 29 TN ;
20/10/2025 Thứ Hai sau CN 29 Thường Niên Rm 4,20-25; Lc 12,13-21
21/10/2025 Thứ Ba sau CN 29 Thường Niên Rm 5,12.15b.17-19.20b-21; Lc 12,35-38
22/10/2025 Thứ Tư sau CN 29 Thường Niên Rm 6,12-18; Lc 12,39-48
23/10/2025 Thứ Năm sau CN 29 Thường Niên Rm 6,19-23; Lc 12,49-53
24/10/2025 Thứ Sáu sau CN 29 Thường Niên Rm 7,18-25a; Lc 12,54-59
25/10/2025 Thứ Bảy sau CN 29 Thường Niên Rm 8,1-11; Lc 13,1-9
26/10/2025 Chúa nhật 30 TN ;
27/10/2025 Thứ Hai sau CN 30 Thường Niên Rm 8,12-17; Lc 13,10-17
28/10/2025 Thánh Simon Và Giuđa, Tông Ðồ Ep 2,19-22; Lc 6,12-19
29/10/2025 Thứ Tư sau CN 30 Thường Niên Rm 8,26-30; Lc 13,22-30
30/10/2025 Thứ Năm sau CN 30 Thường Niên Rm 8,31b-39; Lc 13,31-35
31/10/2025 Thứ Sáu sau CN 30 Thường Niên Rm 9,1-5; Lc 14,1-6
01/11/2025 Lễ Các Thánh Kh 7,2-4.9-14; 1 Ga 3,1-3; Mt 5,1-12a
02/11/2025 Chúa nhật 31 TN ;
03/11/2025 Thứ Hai sau CN 31 Thường Niên Rm 11,29-36; Lc 14,12-14
04/11/2025 Thứ Ba sau CN 31 Thường Niên Rm 12,5-16; Lc 14,15-24
05/11/2025 Thứ Tư sau CN 31 Thường Niên Rm 13,8-10; Lc 14,25-33
06/11/2025 Thứ Năm sau CN 31 Thường Niên Rm 14,7-12; Lc 15,1-10
07/11/2025 Thứ Sáu sau CN 31 Thường Niên Rm 15,14-21; Lc 16,1-8
08/11/2025 Thứ Bảy sau CN 31 Thường Niên Rm 16,3-9.16.22-27; Lc 16,9-15
09/11/2025 Chúa nhật 32 TN ;
10/11/2025 Thứ Hai sau CN 32 Thường Niên Kn 1,1-7; Lc 17,1-6
11/11/2025 Cung Hiến Thánh Ðường Latêranô Ed 47,1-2.8-9.12; 1 Cr 3,9b-11.16-17; Ga 2,13-22
12/11/2025 Thứ Tư sau CN 32 Thường Niên Kn 6,2-12; Lc 17,11-19
13/11/2025 Thứ Năm sau CN 32 Thường Niên Kn 7,22–8,1; Lc 17,20-25
14/11/2025 Thứ Sáu sau CN 32 Thường Niên Kn 13,1-9; Lc 17,26-37
15/11/2025 Thứ Bảy sau CN 32 Thường Niên Kn 18,14-16; 19,6-9; Lc 18,1-8
16/11/2025 Chúa nhật 33 TN ;
17/11/2025 Thứ Hai sau CN 33 Thường Niên 1 Mcb 1,11-16.43-45.57-60.65-6; Lc 18,35-43
18/11/2025 Cung hiến Thánh Đường Thánh Phêrô - Phaolô Cv 28,11-16.30-31; Mt 14,22-33
19/11/2025 Thứ Tư sau CN 33 Thường Niên 2 Mcb 7,1.20-31; Lc 19,11-28
20/11/2025 Thứ Năm sau CN 33 Thường Niên 1 Mcb 2,15-29; Lc 19,41-44
21/11/2025 Thứ Sáu sau CN 33 Thường Niên 1 Mcb 4,36-37.52-59; Lc 19,45-48
22/11/2025 Thứ Bảy sau CN 33 Thường Niên 1 Mcb 6,1-13; Lc 20,27-40
23/11/2025 Chúa nhật Chúa Kitô Vua ;
24/11/2025 Lễ CTTĐVN 2 Mcb 7,1.20-23.27b-29; Rm 8,31b-39; Lc 9,23-26
25/11/2025 Thứ ba sau CN Chúa Kitô Vua ;
26/11/2025 Thứ tư sau CN Chúa Kitô Vua ;
27/11/2025 Lễ Tạ Ơn Hc 50,24-26; 1 Cr 1,3-9; Lc 17,11-19
28/11/2025 Thứ sáu sau CN Chúa Kitô Vua ;
29/11/2025 Thứ bảy sau CN Chúa Kitô Vua ;
30/11/2025 Chúa nhật 1 Mùa Vọng ;
01/12/2025 Thứ hai sau CN 1 Mùa Vọng ;
02/12/2025 Thứ ba sau CN 1 Mùa Vọng ;
03/12/2025 Thứ tư sau CN 1 Mùa Vọng ;
04/12/2025 Thứ năm sau CN 1 Mùa Vọng ;
05/12/2025 Thứ sáu sau CN 1 Mùa Vọng ;
06/12/2025 Thứ bảy sau CN 1 Mùa Vọng ;
07/12/2025 Chúa nhật 2 Mùa Vọng ;
08/12/2025 Đức Mẹ Vô Nhiễm St 3,9-15.20; Ep 1,3-6.11-12; Lc 1,26-38
09/12/2025 Thứ ba sau CN 2 Mùa Vọng ;
10/12/2025 Thứ tư sau CN 2 Mùa Vọng ;
11/12/2025 Thứ năm sau CN 2 Mùa Vọng ;
12/12/2025 Thứ sáu sau CN 2 Mùa Vọng ;
13/12/2025 Thứ bảy sau CN 2 Mùa Vọng ;
14/12/2025 Chúa nhật 3 Mùa Vọng ;
15/12/2025 Thứ hai sau CN 3 Mùa Vọng ;
16/12/2025 Thứ ba sau CN 3 Mùa Vọng ;
17/12/2025 Lễ Ngày 17 Tháng 12 St 49,2,8-10; Mt 1,1-17
18/12/2025 Lễ Ngày 18 Tháng 12 Gr 23,5-8; Mt 1,18-24
19/12/2025 Lễ Ngày 19 Tháng 12 Tl 13,2-7.24-25a; Lc 1,5-25
20/12/2025 Lễ Ngày 20 Tháng 12 Is 7,10-14; Lc 1,26-38
21/12/2025 Chúa nhật 4 Mùa Vọng ;
22/12/2025 Lễ Ngày 22 Tháng 12 1 Sm 1,24-28; Lc 1,46-56
23/12/2025 Lễ Ngày 23 Tháng 12 Ml 3,1-4.23-24; Lc 1,57-66
24/12/2025 Vọng Giáng Sinh Is 62,1-5; Cv 13,16-17.22-25; Mt 1,1-25
25/12/2025 Lễ Giáng Sinh Is 62,11-12; Tt 3,4-7; Lc 2,15-20
26/12/2025 Thánh Stêphanô, Tử đạo Tiên khởi Cv 6,8-10; 7,54-59; Mt 10,17-22
27/12/2025 Thánh Gioan Tông Ðồ 1 Ga 1,1-4; Ga 20,2-8
28/12/2025 Chúa nhật Lễ Thánh Gia ;
29/12/2025 Tuần Bát Nhật Giáng Sinh 1 Ga 2,3-11; Lc 2,22-35
30/12/2025 Trong Tuần Bát Nhật Giáng Sinh 1 Ga 2,12-17; Lc 2,36-40
31/12/2025 Trong Tuần Bát Nhật Giáng Sinh 1 Ga 2,18-21; Ga 1,1-18
Ý CẦU NGUYỆN THÁNG 7-2025
Cầu cho việc hình thành khả năng phân định.
Chúng ta hãy cầu nguyện để chúng ta có thể học lại cách phân định, biết cách lựa chọn con đường sống và từ chối mọi thứ khiến chúng ta xa rời Chúa Kitô và Tin Mừng.
SUY NIỆM TIN MỪNG

Phim - Nhạc - Suy niệm
Xem chuyên mục Media Online
Từ Điển Online:     

Truyền Tin

Email: tt.march25@gmail.com

Website: truyen-tin.net

Online since: May 2010

Tìm kiếm nội dung
(Gõ từ khóa vào vào khung dưới đây)
Tìm kiếm trong Google
Nhấn vào >> Google Search

Liên hệ

Đặt làm trang chủ

@