(Cập nhật ngày 19-8-2008)
1. Antôn Trần Minh An; sinh 1971, lm 2001; Đc: Gia Hưng.
2. Giuse Hồ Ngọc Bá; sinh 1932, lm 1965. Nghỉ bệnh tại Cam Lâm.
3. G.B. Nguyễn Khắc Bá; sinh 1964, lm 1997. Du học.
4. Phêrô Nguyễn Văn Bá; sinh 1948, lm 1994; Đc: Quy Chính.
5. Micae Hồ Thái Bạch; sinh 1942, lm 1994; Đc: Khe Gát.
6. Phêrô Hoàng Bảo; sinh 1923, lm 1959; Đc: Trung Hậu.
7. Giuse Nguyễn Công Bắc, sinh 1973, lm 2001; Đc: Trung Nghĩa.
8. Phêrô Nguyễn Công Bình; sinh 1919, lm 1957; Đc: Bình Thuận (hưu)
9. Giuse Nguyễn Công Bình; sinh 1971, lm 2001; Đc: Hội Yên.
10. Giuse Cao Đình Cai; sinh 1933, lm 1965; Đc: Đồng Tháp.
11. Phaolô Bùi Đình Cao; sinh 1966, lm 1997. Đc: ĐCV.
12. Phêrô Lê Nam Cao; sinh 1964, lm 1997. Đc: Cẩm Trường.
13. Phêrô Nguyễn Đăng Cao; sinh 1938, lm 1967; Đc: Làng Nam.
14. Gioan Trần Minh Cẩn; sinh 1941, lm 1994; Đc: Thổ Hoàng.
15. Giuse Nguyễn Văn Chất; sinh 1938, lm 1967; Đc: Mô Vĩnh.
16. Phêrô Thân Văn Chất; sinh 1942, lm 1975; Đc: Vĩnh Phước.
17. G.B. Lê Trọng Châu; sinh 1967, lm 1997. Đc: Dũ Lôïc.
18. Phêrô Nguyễn Xuân Chính; sinh 1944, lm 1979; Đc: Mỹ Yên.
19. Phêrô Trần Phúc Chính; sinh 1943, lm 1994; Đc: Rú Đất.
20. G.B. Nguyễn Viết Công; sinh 1973, lm 2001; Đc: Quèn Đông.
21. Antôn Trần Văn Công; sinh 1971, lm 2001; Đc: Thượng Nâm.
22. Phêrô Hoàng Biên Cương; sinh 1970, lm 2001. Du học.
23. Tôma Nguyễn Văn Cường; sinh 1930, lm 1961; Đc: Tiếp Võ.
24. Phêrô Nguyễn Viết Cường; sinh 1931, lm 1990; Đc: Sơn La.
25. Phaolô Nguyễn Văn Cừ; sinh 1946, lm 1999; Đc: Ninh Cường.
26. Antôn Hoàng Tiến Diễn; sinh 1942, lm 1994; Đc: Chợ Sàng..
27. Philipphê Trần Ngọc Du; sinh 1967, lm 2001; Đc: Đá Nện.
28. Antôn Bùi Đức Duyệt; sinh 1914, lm 1942; Đc: Tân Yên (hưu).
29. Phêrô Nguyễn Văn Duyệt; sinh 1941, lm 1975; Đc: Bảo Nham.
30. G.B. Nguyễn Minh Dương; sinh 1973, lm 2004; Đc: TGM.
31. G.B. Trần Thánh Đạt; sinh 1935, lm 1993; Đc: Vĩnh Hội.
32. Giuse Nguyễn Đăng Điền; sinh 1934, lm 1966; Đc: Nhân Hoà.
33. Phêrô Nguyễn Xuân Đình; sinh 1969, lm 2001, Đc: Dũ Yên.
34. Antôn Nguyễn Văn Đính; sinh 1972, lm 2001, Đc: Cồn Cả.
35. G.B. Đinh Công Đoàn; sinh 1967, lm 1997; Đc: Kẻ Dừa.
36. P.X. Nguyễn Văn Đoàn; sinh 1937, lm 1967; Đc: Tân Mỹ.
37. G.B. Nguyễn Kim Đồng, sinh 1972, lm 2001; Đc: Lưu Mỹ.
38. Phêrô Nguyễn Văn Đức; sinh 1925, lm 1960; Đc: Vĩnh Hoà.
39. Giuse Phạm Minh Đức; sinh 1945, lm 1999; Đc: Song Ngọc.
40. Giuse Trần Minh Đức; sinh 1942, lm 1981; Đc: Lộc Thuỷ.
41. Antôn Nguyễn Thanh Đương; sinh 1941, lm 1994; Đc: Yên Đại.
42. Phêrô Vũ Văn Giáo; sinh 1913, lm 1944; Đc: Nghi Lộc (hưu).
43. Antôn Đậu Quang Hải; sinh 1934, lm 1990; Đc: Tràng Lưu.
44. G.B. Cao Xuân Hành; sinh 1930, lm 1965; Đc: Tam Đa.
45. Giuse Ngô Văn Hậu; sinh 1967, lm 1998; Đc: Kẻ Mui.
46. Phaolô Nguyễn Văn Hiểu, sinh 1975; lm 2004; Đc: TGM.
47. Giuse Nguyễn Xuân Hoá; sinh 1930, lm 1992; Đc: Vạn Thành.
48. Phaolô Nguyễn Xuân Hoá; sinh 1960, lm 1997; Đc: TGM.
49. Phêrô Nguyễn Xuân Hoan; sinh 1942, lm 1999; Đc: Lộc Mỹ.
50. G.B. Nguyễn Huy Hoàng; sinh 1933, lm 1966; Đc: Phú Xuân.
51. Phêrô Nguyễn Huy Hoàng; sinh 1941, lm 1994; Đc: Thọ Ninh.
52. Antôn Nguyễn Văn Hoàng; sinh 1960, lm 1994; Đc: Kẻ Đông.
53. Martinô Nguyễn Xuân Hoàng; sinh 1957, lm 1994; Đc: Bột Đà.
54. Phêrô Lê Thanh Hồng; sinh 1970, lm 2004; Đc: TGM.
55. Giuse Trần Minh Hồng; sinh 1964, lm 1997; Đc: Quý Hoà.
56. P.X. Lê Viết Hùng; sinh 1943, lm 1999; Đc: TGM.
57. Phêrô Phan Văn Huề; sinh 1940, lm 1999; Đc: Xuân Phong.
58. Phêrô Bùi Văn Huyên; sinh 1932, lm 1965; Đc: Gia Hoà.
59. G.B. Nguyễn Xuân Huyền; sinh 1963, lm 1994; Đc: Xuân Tình.
60. P.X. Phạm Văn Hứa; sinh 1946, lm 1999; Đc: Tân Hội.
61. Phêrô Nguyễn Văn Hương, sinh 1973, lm 2001; Đc: Du học.
62. Giuse Trần Thanh Hương; sinh 1935, lm 1966; Đc: Thượng Bình.
63. Micae Hoàng Xuân Hường, sinh 1968, lm 2001; Đc: Kim Lũ.
64. Gioan Nguyễn Phương Hướng, sinh 1970, lm 2001; Đc: Bố Sơn.
65. P.X. Hoàng Sĩ Hướng; sinh 1967, lm 1997; Đc: Lãng Điền.
66. Antôn Phạm Đức Hưởng; sinh 1944, lm 1994; Đc: Tràng Đình.
67. Gioan Nguyễn Văn Hữu; sinh 1977, lm 2004; Đc: TGM.
68. Đôminicô Phạm Xuân Kế; sinh 1966, lm 1999; Đc: Kẻ Gai.
69. Phêrô H. Khanh Nguyễn Duy Khanh; sinh 1971, lm 2001; Đc: Ngọc Long.
70. Phêrô Đậu Xuân Khánh; sinh 1934, lm 1966; Đc: Ngô Xá
71. Gioan Trần Thanh Lan; sinh 1944, lm 1999; Đc: Xuân Hoà.
72. Giacôbê Nguyễn Quang Lành; sinh 1960, lm 1997; Đc: Kinh Nhuận.
73. Giuse Hoàng Thái Lân; sinh 1962, lm 1994; Đc: Minh Cầm.
74. Giuse Nguyễn Đình Linh; sinh 1947, lm 1999; Đc: Phi Lộc.
75. Gioan Trần Quốc Long; sinh 1943, lm 1994; Đc: Phú Vinh.
76. Giuse Nguyễn Tiến Lợi; sinh 1935, lm 1998, Đc: Bùi Ngoạ.
77. Giuse Trần Văn Lợi; sinh 1969, lm. 2004; Đc: TGM.
78. Antôn Hoàng Đức Luyến; sinh 1957, lm 1994; Đc: Hậu Thành.
79. Giuse Ngô Xuân Luyện; sinh 1919, lm 1952; Đc: Thọ Ninh (hưu).
80. Giuse Trần Đức Mai; sinh 1974, lm 2004; Đc: TGM.
81. Antôn Trần Văn Minh; sinh 1963, lm 1997; Đc: Trang Nứa.
82. Giuse Nguyễn Quang Nam, sinh 1932, lm 1966; Đc: Đức Lân.
83. G.B. Nguyễn Ngọc Nga; sinh 1966, lm 1999; Đc: Hoà Thắng.
84. Louis Nguyễn Ngọc Nga; sinh 1973, lm 2004; Đc: TGM.
85. Phêrô Hoàng Anh Ngợi, sinh 1968, lm 2001, Đc: Tam Trang.
86. Raphael Trần Xuân Nhàn; sinh 1953, lm 1999; Đc: Làng Ênh.
87.Phêrô Nguyễn Sĩ Nho; sinh 1933, lm 1966; Đc: Trang Cảnh.
88. G.B. Lê Văn Ninh; sinh 1930, lm 1963; Đc: Troóc.
89. Phaolô Chu Đức Phái; sinh 1968, lm 1998; Đc: Nhượng Bạn.
90. Giuse Nguyễn Hồng Pháp; sinh 1960, lm 1994; Đc: Xã Đoài.
91. Antôn Phạm Đình Phùng; sinh 1967, lm 1997; Đc: TGM.
92. Phêrô Lê Hữu Phước; sinh 1932, lm 1965; Đc: Vạn Phần.
93. Giuse Phan Sĩ Phương; sinh 1967, lm 1998; Đc: Vạn Lộc.
94. G.B. Lê Bá Phượng; sinh 1964, lm 1994; Đc: Thọ Vực.
95. Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng; sinh 1956, lm 1994; Đc: ĐCV.
96. Giuse Phạm Ngọc Quang; sinh 1972, lm 2004; Đc: TGM.
97. Phêrô Nguyễn Xuân Quý; sinh 1954, lm 1994; Đc: Đông Yên
98. Giuse Trần Mạnh Quý, sinh 1969, lm 2001, Đc: Đông Tràng.
99. Gioan Nguyễn Đức Quyến; sinh 1963, lm 1997; Đc: Văn Thành.
100. Phêrô Nguyễn Quyền; sinh 1947, lm 1994; Đc: Quan Lãng.
101. P.X. Đinh Văn Quỳnh, sinh 1968, lm 2001; Đc: Tĩnh Giang.
102. G.B. Nguyễn Thuỵ Sĩ; sinh 1962, lm 1997; Đc: Cồn Nâm.
103. Phêrô Nguyễn Văn Sơn; sinh 1975, lm 2004; Đc: TGM.
104. Antôn Hoàng Minh Tâm; sinh 1945, lm 1994; Đc: Hoà Ninh.
105. Phêrô Nguyễn Văn Tâm; sinh 1971, lm 2004; Đc: TGM.
106. Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm, sinh 1970, lm 2001, Đc: An Nhiên.
107. P.X. Võ Thanh Tâm; sinh 1935, lm 1963; Đc: ĐCV.
108. Giuse Phan Văn Tần; sinh 1920, lm 1961; Đc: Cam Lâm.
109. Phêrô Phan Văn Tập; sinh 1960, lm 1994; Đc: Nghĩa Thành (Đập Bể)
110. Phêrô Phan Văn Thái; sinh 1930, lm 1962; Đc: Kỳ Anh.
111. Giuse Nguyễn Hồng Thanh; sinh 1930, lm 1961; Đc: Xuân Mỹ.
112. Phêrô Lưu Văn Thành, sinh 1961, lm 2001, Đc: Xã Đoài.
113. Antôn Nguyễn Đình Thăng; sinh 1964, lm 1994; Đc: Yên Hoà.
114. Giuse Nguyễn Văn Thắng; sinh 1972, lm 2001; Đc: Làng Truông.
115. Giuse Phan Văn Thắng, sinh 1969, lm 1998; Đc: Lập Trạch.
116. Giuse Trần Nam Thắng; sinh 1965, lm 1999; Đc: Mẫu Lâm.
117. Giacôbê Nguyễn Trọng Thể; sinh 1934, lm 1992; Đc: Đan Sa.
118. Giuse Võ Văn Thìn; sinh 1943, lm 1975; Đc: Ngọc Long (hưu).
119. Phêrô Nguyễn Huy Thiết; sinh 1940, lm 1981; Đc: Hướng Phương.
120. Giuse Phan Duy Thông; sinh 1936, lm 1990; Đc: Nghĩa Yên.
121. Bênađô Vũ Sĩ Tráng; sinh 1945, lm 1999; Đc: Trung Hoà.
122. Giuse Nguyễn Tràng; sinh 1924, lm 1960; Đc: Mỹ Dụ.
123. Phêrô Đậu Đình Triều; sinh 1923, lm 1957; Đc: Văn Hạnh.
124. G.B. Trần Văn Trinh; sinh 1963, lm 1997; Đc: Trúc A.
125. Giuse Nguyễn Quang Trung, sinh 1972, lm 2001; Đc: Phú Linh.
126. G.B. Nguyễn Huy Tuấn; sinh 1972, lm 2004; Đc: TGM.
127. Phêrô Trần Tùng; sinh 1941, lm 1994; Đc: Kẻ Đọng.
128. Phêrô Nguyễn Thái Từ; sinh 1954, lm 1994; Đc: Kim Lâm.
129. Giuse Phạm Huy Tường; sinh 1932, lm 1966; Đc: La Nham.
130. G.B. Nguyễn Minh Tường; sinh 1966, lm 1997; Đc: Hậu Thành.
131. Antôn Trần Đình Văn; sinh 1975, lm 2004; Đc: TGM.
132. Phêrô Nguyễn Văn Viên; sinh 1965, lm 1999; Đc: Du học.
133. Phêrô Nguyễn Văn Vinh; sinh 1966, lm 1999; Đc: Trại Lê.
134. Phaolô Nguyễn Văn Vĩnh; sinh 1971, lm 1999; Đc: Quy Hậu.
135. Phêrô Nguyễn Đức Yên; sinh 1944, lm 1994; Đc: Văn Phú.
|