Nếu tôi có thể làm cho một trái tim thôi tan vỡ, tôi sẽ không sống vô ích; nếu tôi có thể xoa dịu nỗi đau trong đời của một người, hoặc làm một vết thương thôi nhức nhối, hoặc có thể giúp đem về tổ một cánh chim ngất lả dọc đường, tôi sẽ không sống vô ích.

Emily Dickinson
Truyen-tin.net - Sơ lược dữ kiện:

  • ♥ Tiểu sử Các Thánh: 272
  • ♥ Các Bài đọc thánh lễ: 772
  • ♥ Văn hoá, nghệ thuật: 1154
  • ♥ Tin tức, chuyên đề... 15439
  • ♥ Thư viện hình ảnh: 6916
  • ♥ Suy niệm Lới Chúa: 784
  • ♥ Video: 2269
  • ♥ Tài liệu tham khảo: 780

... cùng những sưu tập khác.
tt
Laudetur Jesus Christus - Ngợi khen Chúa Giêsu Kitô NewsFeed
-
TƯ LIỆU » Giáo Tỉnh Hà Nội» GP Vinh
S  M  L
(Cập nhật: 25/03/2011)
 
VI. DANH SÁCH LINH MỤC
(Cập nhật ngày 19-8-2008)

1. Antôn Trần Minh An; sinh 1971, lm 2001; Đc: Gia Hưng.

2. Giuse Hồ Ngọc Bá; sinh 1932, lm 1965. Nghỉ bệnh tại Cam Lâm.

3. G.B. Nguyễn Khắc Bá; sinh 1964, lm 1997. Du học.

4. Phêrô Nguyễn Văn Bá; sinh 1948, lm 1994; Đc: Quy Chính.

5. Micae Hồ Thái Bạch; sinh 1942, lm 1994; Đc: Khe Gát.

6. Phêrô Hoàng Bảo; sinh 1923, lm 1959; Đc: Trung Hậu.

7. Giuse Nguyễn Công Bắc, sinh 1973, lm 2001; Đc: Trung Nghĩa.

8. Phêrô Nguyễn Công Bình; sinh 1919, lm 1957; Đc: Bình Thuận (hưu)

9. Giuse Nguyễn Công Bình; sinh 1971, lm 2001; Đc: Hội Yên.

10. Giuse Cao Đình Cai; sinh 1933, lm 1965; Đc: Đồng Tháp.

11. Phaolô Bùi Đình Cao; sinh 1966, lm 1997. Đc: ĐCV.

12. Phêrô Lê Nam Cao; sinh 1964, lm 1997. Đc: Cẩm Trường.

13. Phêrô Nguyễn Đăng Cao; sinh 1938, lm 1967; Đc: Làng Nam.

14. Gioan Trần Minh Cẩn; sinh 1941, lm 1994; Đc: Thổ Hoàng.

15. Giuse Nguyễn Văn Chất; sinh 1938, lm 1967; Đc: Mô Vĩnh.

16. Phêrô Thân Văn Chất; sinh 1942, lm 1975; Đc: Vĩnh Phước.

17. G.B. Lê Trọng Châu; sinh 1967, lm 1997. Đc: Dũ Lôïc.

18. Phêrô Nguyễn Xuân Chính; sinh 1944, lm 1979; Đc: Mỹ Yên.

19. Phêrô Trần Phúc Chính; sinh 1943, lm 1994; Đc: Rú Đất.

20. G.B. Nguyễn Viết Công; sinh 1973, lm 2001; Đc: Quèn Đông.

21. Antôn Trần Văn Công; sinh 1971, lm 2001; Đc: Thượng Nâm.

22. Phêrô Hoàng Biên Cương; sinh 1970, lm 2001. Du học.

23. Tôma Nguyễn Văn Cường; sinh 1930, lm 1961; Đc: Tiếp Võ.

24. Phêrô Nguyễn Viết Cường; sinh 1931, lm 1990; Đc: Sơn La.

25. Phaolô Nguyễn Văn Cừ; sinh 1946, lm 1999; Đc: Ninh Cường.

26. Antôn Hoàng Tiến Diễn; sinh 1942, lm 1994; Đc: Chợ Sàng..

27. Philipphê Trần Ngọc Du; sinh 1967, lm 2001; Đc: Đá Nện.

28. Antôn Bùi Đức Duyệt; sinh 1914, lm 1942; Đc: Tân Yên (hưu).

29. Phêrô Nguyễn Văn Duyệt; sinh 1941, lm 1975; Đc: Bảo Nham.

30. G.B. Nguyễn Minh Dương; sinh 1973, lm 2004; Đc: TGM.

31. G.B. Trần Thánh Đạt; sinh 1935, lm 1993; Đc: Vĩnh Hội.

32. Giuse Nguyễn Đăng Điền; sinh 1934, lm 1966; Đc: Nhân Hoà.

33. Phêrô Nguyễn Xuân Đình; sinh 1969, lm 2001, Đc: Dũ Yên.

34. Antôn Nguyễn Văn Đính; sinh 1972, lm 2001, Đc: Cồn Cả.

35. G.B. Đinh Công Đoàn; sinh 1967, lm 1997; Đc: Kẻ Dừa.

36. P.X. Nguyễn Văn Đoàn; sinh 1937, lm 1967; Đc: Tân Mỹ.

37. G.B. Nguyễn Kim Đồng, sinh 1972, lm 2001; Đc: Lưu Mỹ.

38. Phêrô Nguyễn Văn Đức; sinh 1925, lm 1960; Đc: Vĩnh Hoà.

39. Giuse Phạm Minh Đức; sinh 1945, lm 1999; Đc: Song Ngọc.

40. Giuse Trần Minh Đức; sinh 1942, lm 1981; Đc: Lộc Thuỷ.

41. Antôn Nguyễn Thanh Đương; sinh 1941, lm 1994; Đc: Yên Đại.

42. Phêrô Vũ Văn Giáo; sinh 1913, lm 1944; Đc: Nghi Lộc (hưu).

43. Antôn Đậu Quang Hải; sinh 1934, lm 1990; Đc: Tràng Lưu.

44. G.B. Cao Xuân Hành; sinh 1930, lm 1965; Đc: Tam Đa.

45. Giuse Ngô Văn Hậu; sinh 1967, lm 1998; Đc: Kẻ Mui.

46. Phaolô Nguyễn Văn Hiểu, sinh 1975; lm 2004; Đc: TGM.

47. Giuse Nguyễn Xuân Hoá; sinh 1930, lm 1992; Đc: Vạn Thành.

48. Phaolô Nguyễn Xuân Hoá; sinh 1960, lm 1997; Đc: TGM.

49. Phêrô Nguyễn Xuân Hoan; sinh 1942, lm 1999; Đc: Lộc Mỹ.

50. G.B. Nguyễn Huy Hoàng; sinh 1933, lm 1966; Đc: Phú Xuân.

51. Phêrô Nguyễn Huy Hoàng; sinh 1941, lm 1994; Đc: Thọ Ninh.

52. Antôn Nguyễn Văn Hoàng; sinh 1960, lm 1994; Đc: Kẻ Đông.

53. Martinô Nguyễn Xuân Hoàng; sinh 1957, lm 1994; Đc: Bột Đà.

54. Phêrô Lê Thanh Hồng; sinh 1970, lm 2004; Đc: TGM.

55. Giuse Trần Minh Hồng; sinh 1964, lm 1997; Đc: Quý Hoà.

56. P.X. Lê Viết Hùng; sinh 1943, lm 1999; Đc: TGM.

57. Phêrô Phan Văn Huề; sinh 1940, lm 1999; Đc: Xuân Phong.

58. Phêrô Bùi Văn Huyên; sinh 1932, lm 1965; Đc: Gia Hoà.

59. G.B. Nguyễn Xuân Huyền; sinh 1963, lm 1994; Đc: Xuân Tình.

60. P.X. Phạm Văn Hứa; sinh 1946, lm 1999; Đc: Tân Hội.

61. Phêrô Nguyễn Văn Hương, sinh 1973, lm 2001; Đc: Du học.

62. Giuse Trần Thanh Hương; sinh 1935, lm 1966; Đc: Thượng Bình.

63. Micae Hoàng Xuân Hường, sinh 1968, lm 2001; Đc: Kim Lũ.

64. Gioan Nguyễn Phương Hướng, sinh 1970, lm 2001; Đc: Bố Sơn.

65. P.X. Hoàng Sĩ Hướng; sinh 1967, lm 1997; Đc: Lãng Điền.

66. Antôn Phạm Đức Hưởng; sinh 1944, lm 1994; Đc: Tràng Đình.

67. Gioan Nguyễn Văn Hữu; sinh 1977, lm 2004; Đc: TGM.

68. Đôminicô Phạm Xuân Kế; sinh 1966, lm 1999; Đc: Kẻ Gai.

69. Phêrô H. Khanh Nguyễn Duy Khanh; sinh 1971, lm 2001; Đc: Ngọc Long.

70. Phêrô Đậu Xuân Khánh; sinh 1934, lm 1966; Đc: Ngô Xá

71. Gioan Trần Thanh Lan; sinh 1944, lm 1999; Đc: Xuân Hoà.

72. Giacôbê Nguyễn Quang Lành; sinh 1960, lm 1997; Đc: Kinh Nhuận.

73. Giuse Hoàng Thái Lân; sinh 1962, lm 1994; Đc: Minh Cầm.

74. Giuse Nguyễn Đình Linh; sinh 1947, lm 1999; Đc: Phi Lộc.

75. Gioan Trần Quốc Long; sinh 1943, lm 1994; Đc: Phú Vinh.

76. Giuse Nguyễn Tiến Lợi; sinh 1935, lm 1998, Đc: Bùi Ngoạ.

77. Giuse Trần Văn Lợi; sinh 1969, lm. 2004; Đc: TGM.

78. Antôn Hoàng Đức Luyến; sinh 1957, lm 1994; Đc: Hậu Thành.

79. Giuse Ngô Xuân Luyện; sinh 1919, lm 1952; Đc: Thọ Ninh (hưu).

80. Giuse Trần Đức Mai; sinh 1974, lm 2004; Đc: TGM.

81. Antôn Trần Văn Minh; sinh 1963, lm 1997; Đc: Trang Nứa.

82. Giuse Nguyễn Quang Nam, sinh 1932, lm 1966; Đc: Đức Lân.

83. G.B. Nguyễn Ngọc Nga; sinh 1966, lm 1999; Đc: Hoà Thắng.

84. Louis Nguyễn Ngọc Nga; sinh 1973, lm 2004; Đc: TGM.

85. Phêrô Hoàng Anh Ngợi, sinh 1968, lm 2001, Đc: Tam Trang.

86. Raphael Trần Xuân Nhàn; sinh 1953, lm 1999; Đc: Làng Ênh.

87.Phêrô Nguyễn Sĩ Nho; sinh 1933, lm 1966; Đc: Trang Cảnh.

88. G.B. Lê Văn Ninh; sinh 1930, lm 1963; Đc: Troóc.

89. Phaolô Chu Đức Phái; sinh 1968, lm 1998; Đc: Nhượng Bạn.

90. Giuse Nguyễn Hồng Pháp; sinh 1960, lm 1994; Đc: Xã Đoài.

91. Antôn Phạm Đình Phùng; sinh 1967, lm 1997; Đc: TGM.

92. Phêrô Lê Hữu Phước; sinh 1932, lm 1965; Đc: Vạn Phần.

93. Giuse Phan Sĩ Phương; sinh 1967, lm 1998; Đc: Vạn Lộc.

94. G.B. Lê Bá Phượng; sinh 1964, lm 1994; Đc: Thọ Vực.

95. Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng; sinh 1956, lm 1994; Đc: ĐCV.

96. Giuse Phạm Ngọc Quang; sinh 1972, lm 2004; Đc: TGM.

97. Phêrô Nguyễn Xuân Quý; sinh 1954, lm 1994; Đc: Đông Yên

98. Giuse Trần Mạnh Quý, sinh 1969, lm 2001, Đc: Đông Tràng.

99. Gioan Nguyễn Đức Quyến; sinh 1963, lm 1997; Đc: Văn Thành.

100. Phêrô Nguyễn Quyền; sinh 1947, lm 1994; Đc: Quan Lãng.

101. P.X. Đinh Văn Quỳnh, sinh 1968, lm 2001; Đc: Tĩnh Giang.

102. G.B. Nguyễn Thuỵ Sĩ; sinh 1962, lm 1997; Đc: Cồn Nâm.

103. Phêrô Nguyễn Văn Sơn; sinh 1975, lm 2004; Đc: TGM.

104. Antôn Hoàng Minh Tâm; sinh 1945, lm 1994; Đc: Hoà Ninh.

105. Phêrô Nguyễn Văn Tâm; sinh 1971, lm 2004; Đc: TGM.

106. Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm, sinh 1970, lm 2001, Đc: An Nhiên.

107. P.X. Võ Thanh Tâm; sinh 1935, lm 1963; Đc: ĐCV.

108. Giuse Phan Văn Tần; sinh 1920, lm 1961; Đc: Cam Lâm.

109. Phêrô Phan Văn Tập; sinh 1960, lm 1994; Đc: Nghĩa Thành (Đập Bể)

110. Phêrô Phan Văn Thái; sinh 1930, lm 1962; Đc: Kỳ Anh.

111. Giuse Nguyễn Hồng Thanh; sinh 1930, lm 1961; Đc: Xuân Mỹ.

112. Phêrô Lưu Văn Thành, sinh 1961, lm 2001, Đc: Xã Đoài.

113. Antôn Nguyễn Đình Thăng; sinh 1964, lm 1994; Đc: Yên Hoà.

114. Giuse Nguyễn Văn Thắng; sinh 1972, lm 2001; Đc: Làng Truông.

115. Giuse Phan Văn Thắng, sinh 1969, lm 1998; Đc: Lập Trạch.

116. Giuse Trần Nam Thắng; sinh 1965, lm 1999; Đc: Mẫu Lâm.

117. Giacôbê Nguyễn Trọng Thể; sinh 1934, lm 1992; Đc: Đan Sa.

118. Giuse Võ Văn Thìn; sinh 1943, lm 1975; Đc: Ngọc Long (hưu).

119. Phêrô Nguyễn Huy Thiết; sinh 1940, lm 1981; Đc: Hướng Phương.

120. Giuse Phan Duy Thông; sinh 1936, lm 1990; Đc: Nghĩa Yên.

121. Bênađô Vũ Sĩ Tráng; sinh 1945, lm 1999; Đc: Trung Hoà.

122. Giuse Nguyễn Tràng; sinh 1924, lm 1960; Đc: Mỹ Dụ.

123. Phêrô Đậu Đình Triều; sinh 1923, lm 1957; Đc: Văn Hạnh.

124. G.B. Trần Văn Trinh; sinh 1963, lm 1997; Đc: Trúc A.

125. Giuse Nguyễn Quang Trung, sinh 1972, lm 2001; Đc: Phú Linh.

126. G.B. Nguyễn Huy Tuấn; sinh 1972, lm 2004; Đc: TGM.

127. Phêrô Trần Tùng; sinh 1941, lm 1994; Đc: Kẻ Đọng.

128. Phêrô Nguyễn Thái Từ; sinh 1954, lm 1994; Đc: Kim Lâm.

129. Giuse Phạm Huy Tường; sinh 1932, lm 1966; Đc: La Nham.

130. G.B. Nguyễn Minh Tường; sinh 1966, lm 1997; Đc: Hậu Thành.

131. Antôn Trần Đình Văn; sinh 1975, lm 2004; Đc: TGM.

132. Phêrô Nguyễn Văn Viên; sinh 1965, lm 1999; Đc: Du học.

133. Phêrô Nguyễn Văn Vinh; sinh 1966, lm 1999; Đc: Trại Lê.

134. Phaolô Nguyễn Văn Vĩnh; sinh 1971, lm 1999; Đc: Quy Hậu.

135. Phêrô Nguyễn Đức Yên; sinh 1944, lm 1994; Đc: Văn Phú.




V. MỘT SỐ ĐIỂM ĐẶC SẮC CỦA GIÁO PHẬN <<
VII. CÁC DÒNG TU TRONG GIÁO PHẬN >>
 
Ngày 22 tháng 10 năm Giáp Thìn
Ý CẦU NGUYỆN THÁNG 11-2024
Cầu nguyện cho những người đã mất con
Chúng ta hãy cầu nguyện để tất cả những người cha mẹ phải than khóc vì cái chết của người con trai hay con gái, tìm thấy sự nâng đỡ của cộng đoàn và nhận được từ Thánh Thần an ủi sự bình an trong tâm hồn.
For those who have lost a child
The prayer intention for the month of November is for “all parents who mourn the loss of a son or daughter.”
SUY NIỆM TIN MỪNG

Phim - Nhạc - Suy niệm
Xem chuyên mục Media Online
Từ Điển Online:     

Truyền Tin

Email: tt.march25@gmail.com

Website: truyen-tin.net

Online since: May 2010

Tìm kiếm nội dung
(Gõ từ khóa vào vào khung dưới đây)
Tìm kiếm trong Google
Nhấn vào >> Google Search

Liên hệ

Đặt làm trang chủ

@