1. Ranh giới:
Giáo phận Hưng Hoá nằm trên miền Tây Bắc, Bắc Việt Nam. Phía Bắc giáp Trung Quốc; phía Tây giáp Lào; phía Tây Nam giáp Thanh Hoá và Phát Diệm; phía Đông Nam giáp Hà Nội và Bắc Ninh; phía Đông Bắc giáp Bắc Ninh và Lạng Sơn. Một giáo phận bao gồm 10 tỉnh: Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Hoà Bình, Hà Tây, Phú Thọ, Yên Bái, Hà Giang và Tuyên Quang. Tổng diện tích 48.072km2.
Tổng số dân trên địa hạt giáo phận là 6.581.000 trong đó dân số công giáo là 205.020 người. Dân chúng đa số làm nghề nông - lâm nghiệp. Số rất ít còn lại làm tiểu - thủ - công nghiệp.
2. Sông núi:
Dãy Hoàng Liên Sơn: có đỉnh cao gọi là Phanxipăng (3.143m), tiếng H’mông là Phán Si Pản, có nghĩa là 3 phiến đá to phẳng.
Dãy Núi Voi: nằm xen giữa hai dãy núi Hoàng Liên Sơn (hữu ngạn) và dãy Núi Voi (tả ngạn).
Núi Ba Vì (Tản Viên Sơn): Thuộc xã Ba Vì, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.
Có 5 con sông lớn: Sông Hồng (còn gọi là Sông Thao), Sông Đà (còn gọi là Sông Bờ), Sông Lô (người Pháp đặt tên là Rivière Claire), Sông Chảy và nhỏ hơn là con sông Nậm Thi, biên giới giữa Việt Nam và Trung Hoa.
Sắc tộc: giáo phận Hưng Hoá có tới 39 sắc tộc, thực tế mới kiểm chứng được 17 sắc tộc: Kinh (85%), Mèo (H’mông), Mường, Tày, Nùng, Thái, Dao, Sán Chay, Khơ Mú, Hà Nhì, Lào, La Chí, Phù Lá, Sán Chỉ và Bố Y…
3. Địa chỉ Toà giám mục:
5 Lê Lợi, Sơn Tây, tỉnh Hà Tây.
Đt: 034 832453.
Fax: 84 034 834461.
Email: tgmhh@hn.vnn.vn
4. Các giáo hạt và giáo xứ:
Giáo phận có 7 giáo hạt, 87 giáo xứ. Số giáo dân tính theo thống kê 1999.
Hạt Sơn Tây - Hoà Bình, Sơn La:
16 giáo xứ, 119 họ đạo, sth: 25.859.
1. Gx. Vĩnh Lộc. 5 họ đạo. Sth: 2.865. Đc: Phùng Há, Thạch Thất, Hà Tây. Đt: 034 672490.
2. Gx. Trại Ro. 6 họ đạo, sth: 1.792. Đc: Tuyết Nghĩa, Quốc Oai, Hà Tây.
3. Gx. Hoàng Xá. Đc: Ttr. Quốc Oai, Quốc Oai, Hà Tây.
4. Gx. Phú Nghĩa (Thạch Thất). 11 họ đạo. Sth: 3.244. Đc: Phú Kim, Thạch Thất, Hà Tây.
5. Gx. Sơn Tây. 3 họ đạo. Sth: 851. Đc: 5 Lê Lợi, Tx. Sơn Tây, Hà Tây. Đt. 034 834794.
6. Gx. Sơn Lộc. 10 họ đạo. Sth: 1.217. Đc: Trung Sơn Trầm, Tx. Sơn Tây, Hà Tây.
7. Gx. Hoà Bình. 11 họ đạo. Sth: 3.500. Đc: Tx. Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình.
8. Gx. Mộc Châu. Đc: Ttr. Mộc Châu, Mộc Châu, Sơn La.
9. Gx. Sơn La. Đc: Tx. Sơn La, Sơn La.
10. Gx. Tình Lam. 10 họ đạo. Sth: 3.134. Đc: Đại Thành, Quốc Oai, Hà Tây. Đt. 034 843290.
11. Gx. Bách Lộc. 12 họ đạo. Sth: 1.031. Đc: Tx. Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Tây. Đt. 034 834809.
12. Gx. Hạ Hiệp. 11 họ đạo. Sth: 2.645. Đc: Liên Hiệp, Phúc Thọ, Hà Tây.
13. Gx. Thanh Mạc. Đc: Thanh Đa, Phúc Thọ, Hà Tây.
14. Gx. Vĩnh Thọ. 9 họ đạo. Sth: 1.703. Đc: Vân Phúc, Phúc Thọ, Hà Tây.
15. Gx. Phú Nghĩa (Ba Vì). 18 họ đạo. Sth: 3.061. Đc: Phú Đông, Ba Vì, Hà Tây.
16. Gx.Yên Khoái. 3 họ đạo, sth: 816. Đc: Thuỵ An, Ba Vì, Hà Tây.
Hạt Tuyên Quang:
9 giáo xứ, 51 họ đạo, 22.854 tín hữu.
17. Gx. Tuyên Quang. 18 họ đạo. Sth: 7.014. Đc: Núi Cố, P. Minh Khai, Tx. Tuyên Quang, Tuyên Quang. Đt: 027 851976.
18. Gx. Tân Quang. 3 họ đạo. Sth: 845. Đc: Ttr. Bắc Quang, Hà Giang.
19. Gx. Hà Giang. 3 họ đạo. Sth: 200. Đc: Tx. Hà Giang, Hà Giang.
20. Gx. Hàm Yên. Sth: 5.000. Đc: Ttr. Tân Yên, Hàm Yên, Tuyên Quang.
21. Gx. Phú Lâm. Sth: 2.000. Đc: Phú Lâm, Yên Sơn, Tuyên Quang.
22. Gx. Trại Cỏ. 14 họ đạo. Sth: 2.835. Đc: Nghinh Xuyên, Đoan Hùng, Phú Thọ.
23. Gx. Vân Du. Sth: 1.286. Đc: Vân Du, Đoan Hùng, Phú Thọ.
24. Gx. Lã Hoàng. 2 họ đạo. Sth: 1.719. Đc: Chi Đám, Đoan Hùng, Phú Thọ.
25. Gx. Đồng Đam. 6 họ đạo. Sth: 1.955. Đc: Quế Lâm, Đoan Hùng, Phú Thọ.
Hạt Lào Cai - Lai Châu - Điện Biên:
6 giáo xứ, 28 họ đạo, 5.613 tín hữu.
26. Gx. Sapa. 7 họ đạo. Sth: 2.339. Đc: Ttr. Sapa, Lào Cai.
27. Gx. Bảo Yên. 4 họ đạo. Sth: 1.010. Đc: Ttr. Phố Ràng, Bảo Yên, Lào Cai.
28. Gx. Phố Lu. 6 họ đạo. Sth: 850. Đc: Phố Lu, Bảo Thắng, Lào Cai.
29. Gx. Cốc Lếu. 9 họ đạo. Sth: 1.414. Đc: P. Cốc Lếu, Tx. Lào Cai, Lào Cai.
30. Gx. Lai Châu. Đc: Tx. Lai Châu, Lai Châu.
31. Gx. Điện Biên. Đc: TP. Điện Biên, Điện Biên.
Hạt Yên Bái:
21 giáo xứ, 84 họ đạo, 42.465 tín hữu.
32. Gx. Yên Bái. 13 họ đạo. Sth: 4.625. Đc: P. Hồng Hà, Tx. Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Đt: 029 862917.
33. Gx. Giàng La Pán. Đc: Bản Mù, Trạm Tấu, Yên Bái.
34. Gx. Phúc Lộc. Đc: Phúc Lộc, Trấn Yên, Yên Bái.
35. Gx. Mậu Đông. Sth: 1.200. Đc: Mậu Đông, Văn Yên, Yên Bái.
36. Gx. Yên Hưng. Sth: 500. Đc: Yên Hưng, Văn Yên, Yên Bái.
37. Gx. Lang Thíp. Sth: 700. Đc: Lang Thíp, Văn Yên, Yên Bái.
38. Gx. Mỹ Hưng. 4 họ đạo. Sth: 777. Đc: Mỹ Hưng, Trấn Yên, Yên Bái.
39. Gx. Yên Bình. 5 họ đạo. Sth: 2 833. Đc: Vĩnh Kiên, Yên Bình, Yên Bái.
40. Gx. Hán Đà. 4 họ đạo. Sth: 2.123. Đc: Hán Đà, Yên Bình, Yên Bái.
41. Gx. Phình Hồ. 16 họ đạo. Sth: 3.549. Đc: Phình Hồ, Trạm Tấu, Yên Bái.
42. Gx. Vĩnh Quang. Sth: 2.102. Ttr. Liên Sơn, Văn Chấn, Yên Bái.
43. Gx. Nghĩa Lộ. Sth: 1.049. Đc: Tx. Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái.
44. Gx. Đồng Lú. Sth: 545. Đc: Nông trường Chè Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái.
45. Gx. Nhân Nghĩa. 10 họ đạo. Sth: 4.391. Đc: Báo Đáp, Trấn Yên, Yên Bái.
46. Gx. Mông Sơn. 5 họ đạo. Sth: 3.105. Đc: Mông Sơn, Yên Bình, Yên Bái.
47. Gx. Trúc Lâu. 4 họ đạo. Sth: 589. Đc: Trúc Lâu, Lục Yên, Yên Bái.
48. Gx. An Thịnh. 2 họ đạo. Sth: 4.459. Đc: An Thịnh, Văn Yên, Yên Bái.
49. Gx. Đại Phác. Sth: 1.587. Đc: Đại Phác, Văn Yên, Yên Bái.
50. Gx. Yên Phú. 2 họ đạo. Sth:2.169. Đc: Yên Phú, Văn Yên, Yên Bái.
51. Gx. Yên Hợp. Sth: 2.029. Đc: Yên Hợp, Văn Yên, Yên Bái.
52. Gx. Xuân Ái. 2 họ đạo. Sth: 1.588. Đc: Xuân Ái, Văn Yên, Yên Bái.
53. Gx. Mậu A. 7 họ đạo. Sth: 2.718. Đc: Ttr. Mậu A, Văn Yên, Yên Bái.
Hạt Tây - Nam Phú Thọ:
7 giáo xứ, 36 họ đạo, 25.787 tín hữu.
54. Gx. Hoàng Xá. 2 họ đạo. Sth: 8.100. Đc: Hoàng Xá, Thanh Thuỷ, Phú Thọ.
55. Gx. Thuỷ Trạm. 4 họ đạo. Sth: 4.000. Đc: Sơn Thuỷ, Thanh Thuỷ, Phú Thọ.
56. Gx. Trại Sơn. 4 họ đạo. Sth: 5.400. Đc: Hoàng Xá, Thanh Thuỷ, Phú Thọ.
57. Gx. Lương Sơn. 3 họ đạo. Sth: 1.147. Đc: Lương Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ.
58. Gx. Phù Lao. 4 họ đạo. Sth: 4.600. Đc: Sơn Thuỷ, Thanh Thuỷ, Phú Thọ.
59. Gx. Xuân Dương. 7 họ đạo. Sth: 1.201. Đc: Xuân Dương, Thanh Thuỷ, Phú Thọ.
60. Gx. Đồn Vàng. 12 họ đạo. Sth: 1.339. Đc: Sơn Hùng, Thanh Sơn, Phú Thọ.
Hạt Tây - Bắc Phú Thọ:
8 giáo xứ, 49 họ đạo, 33.201 tín hữu.
61. Gx. Yên Tập. 5 họ đạo. Sth: 4.052. Đc: Yên Tập, Cẩm Khê, Phú Thọ.
62. Gx. Tạ Xá. 8 họ đạo. Sth:6.054. Đc: Tạ Xá, Cẩm Khê, Phú Thọ.
63. Gx. Ro Lục. 8 họ đạo. Sth: 5.348. Đc: Hương Lung, Cẩm Khê, Phú Thọ. Đt: 0210 889398.
64. Gx. Mộ Xuân. 4 họ đạo. Sth: 1.425. Đc: Xuân An, Yên Lập, Phú Thọ.
65. Gx. Dư Ba. 15 họ đạo. Sth: 3.863. Đc: Tuy Lộc, Cẩm Khê, Phú Thọ. Đt: 0210 887038.
66. Gx. Ngô Xá. Sth: 5.346. Đc: Ngô Xá, Cẩm Khê, Phú Thọ.
67. Gx. Phượng Vĩ. 3 họ đạo. Sth: 5.077. Đc: Phượng Vĩ, Cẩm Khê, Phú Thọ.
68. Gx. Bằng Giã. 5 họ đạo. Sth: 2.036. Đc: Bằng Giã, Cẩm Khê, Phú Thọ.
Hạt Đông-Nam Phú Thọ:
18 giáo xứ, 85 họ đạo, 38.328 tín hữu.
69. Gx. Nỗ Lực. 11 họ đạo. Sth: 3.766. Đc: Thuỵ Vân, TP. Việt Trì, Phú Thọ. Đt: 0210 848092.
70. Chuẩn xứ Việt Trì. 2 họ đạo. Sth: 1.032. Đc: Tiên Cát, Gia Cẩm, TP. Việt Trì, Phú Thọ.
71. Gx. Hà Thạch. 8 họ đạo. Sth: 4.356. Đc: Hà Thạch, Tx. Phú Thọ, Phú Thọ.
72. Gx. Thạch Sơn. 4 họ đạo. Sth: 1.341. Đc: Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ.
73. Gx. Tiên Kiên. 4 họ đạo. Sth: 1.864. Đc: Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ.
74. Gx. Hiền Quan. 8 họ đạo. Sth: 5.138. Đc: Hiền Quan, Tam Nông, Phú Thọ.
75. Gx. Hưng Hoá (TGM cũ): 3 họ đạo. Sth: 302. Đc: Hưng Hoá, Tam Nông, Phú Thọ.
76. Gx. Làng Lang. 8 họ đạo. Sth: 3.422. Đc: Phú Mỹ, Phù Ninh, Phú Thọ.
77. Gx. Phù Lỗ. 3 họ đạo. Sth: 904. Đc: Ttr. Phù Lỗ, Phù Ninh, Phú Thọ.
78. Gx. Gia Thanh. 3 họ đạo. Sth: 733. Đc: Gia Thanh, Lâm Thao, Phú Thọ.
79. Gx. Vân Đồn. 9 họ đạo. Sth: 868. Đc: Vân Đồn, Đoan Hùng, Phú Thọ.
80. Gx. Chiêu Ứng. 2 họ đạo. Sth: 2.633. Đc: Sơn Cương, Thanh Ba, Phú Thọ.
81. Gx. Đồng Xa. 4 họ đạo. Sth: 4.216. Đc: Ninh Dân, Thanh Ba, Phú Thọ.
82. Gx. Phi Đình. 3 họ đạo. Sth: 1.334. Đc: Ấm Thượng, Hà Hoà, Phú Thọ.
83. Gx. Vân Thê. 4 họ đạo. Sth: 1.912. Đc: Vân Thê, Thanh Ba, Phú Thọ.
84. Gx. Trù Mật. 8 họ đạo. Sth: 4.449. Đc: Văn Lung, Tx. Phú Thọ, Phú Thọ.
85. Gx. Phú Thọ. Đc: Tx. Phú Thọ, Phú Thọ.
86. Gx. Đức Phong. Đc: Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ.
87. Gx. Bồng Lạng. Sth: 45. Đc: Hợp Hải, Lâm Thao, Phú Thọ.
|