1. Ranh giới:
Giáo phận Phú Cường thuộc vùng Đông Nam Bộ, gồm các tỉnh: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước (2 huyện Bình Long và Lộc Ninh) và huyện Củ Chi của TP. HCM. Có hình bát giác không đều nhau: Đông giáp tỉnh Đồng Nai, Tây giáp tỉnh Long An, Nam giáp thành phố Hồ Chí Minh, Bắc giáp tỉnh Bình Phước và Cambodia. Diện tích toàn giáo phận là 9.543,35km2.
Sông, núi: tỉnh Bình Dương và Bình Phước có vị trí tiếp giáp giữa đồng bằng và cao nguyên, địa hình có khuynh hướng thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam. Đất đai phì nhiêu, thảm thực vật phong phú thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp: cao su, cà phê, tiêu… Tỉnh Tây Ninh nối cao nguyên Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long, có hai con sông lớn chảy qua, đó là sông Vàm Cỏ Đông và sông Sài Gòn; ngọn núi Bà Đen nằm chơ vơ giữa vùng đồng bằng rộng lớn.
Dân số hiện nay (tính đến 31-12-2005): 2.489.038 người. Dân chúng làm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, hay nông nghiệp. Tuy nhiên, nông nghiệp vẫn là chủ yếu của đa số dân cư.
Tỉnh Bình Dương và tỉnh Bình Phước có các sắc tộc:
- Xtiêng: 54.207 người, chiếm tỷ lệ 47, 7% đồng bào dân tộc.
- Khơ Me: 11.069 người, chiếm tỷ lệ 9,6%.
- Nùng: 9.848 người, chiếm tỷ lệ 8,6%.
- Tày: 9.823 người, chiếm tỷ lệ 8,6%
Tỉnh Tây Ninh có: dân tộc Chăm (1.816 người), Khơ Me (5.197 người) và một số ít người Mường, Tày, Nùng, Thái, Xinh Mun, Phù Lá, Ba Na.
2. Địa chỉ Toà giám mục:
444 Cách Mạng Tháng Tám,
P. Hiệp Thành, Tx. Thủ Dầu Một,
Tỉnh Bình Dương.
Đt: 0650 822860 - 821266.
Email: vptgmpc@operamail.com
Fax: 84 0650 821266.
- Gm. Phêrô Trần Đình Tứ: Đt: 0650 821714.
- Quản lý: Lm. Titô Nguyễn Minh Nhường. Đt: 0650 821713.
- Thư ký: Lm. Antôn Hà Văn Minh. Đt: 0650 870421.
3. Các giáo hạt và giáo xứ:
Giáo phận Phú Cường gồm 7 giáo hạt: Phú Cường, Tây Ninh, Tha La, Củ Chi, Lạc An, Phước Thành và Bình Long.
Hạt Bình Long. Sth: 26.149.
1. Gx. Bình Long. Sth: 6.665. Đc: Đường Trần Phú, Ttr. An Lộc, Bình Long, Bình Phước.
2. Gx. Thanh An. Sth: 2.397. Đc: xã Thanh An, Bình Long, Bình Phước.
Gh. Thanh Lương. Sth: 1.290. Đc: xã Thanh Lương, Bình Long, Bình Phước.
3. Gx. Chơn Thành. Sth: 600. Đc: Ttr. Chơn Thành, Bình Long, Bình Phước.
Gh. Minh Long. Sth: 500. Đc: xã Minh Long, Bình Long, Bình Phước.
4. Gx. Lộc Ninh. Sth: 1.582. Đc: Ttr. Lộc Ninh, Lộc Ninh, Bình Phước.
Gh. Lộc Quang. Sth: 1.587. Đc: xã Lộc Quang, Lộc Ninh, Bình Phước.
Gđ. Lộc Hiệp. Đc: xã Lộc Hiệp, Lộc Ninh, Bình Phước.
Gđ. Tân Thành. Sth: 1.077. Đc: xã Tân Thành, Lộc Ninh, Bình Phước.
5. Gx. Lộc Tấn. Sth: 710. Đc: xã Lộc Tấn, Lộc Ninh, Bình Phước.
6. Gx. Lộc Thiện. Sth: 520. Đc: xã Lộc Thiện, Lộc Ninh, Bình Phước.
7. Gx. Minh Hưng. Sth: 720. Đc: tổ 7, ấp 3, xã Minh Hưng, Bình Long, Bình Phước.
Gh. Tân Hiệp. Sth: 500. Đc: Tân Hiệp, Bình Long, Bình Phước.
Gđ. Tân Khai. Sth: 800. Đc: xã Tân Khai, Bình Long, Bình Phước.
8. Gx. Minh Lập. Sth: 955. Đc: ấp 1, xã Minh Lập, Bình Long, Bình Phước.
9. Gx. Mỹ Hưng. Sth: 622. Đc: tổ 2, ấp Mỹ Hưng, Ttr. Chơn Thành, Bình Long, Bình Phước.
10. Gx. Nha Bích. Sth: 6500. Đc: ấp 1, xã Nha Bích, Bình Long, Bình Phước.
11. Gx. Tân Châu. Sth: 1.037. Đc: ấp Thủ Chánh, Ttr. Chơn Thành, Bình Long, Bình Phước.
12. Gx. Tích Thiện. Sth: 3.987. Đc: xã Lộc Điền, Lộc Ninh, Bình Phước.
Hạt Củ Chi. Sth: 9.695.
13. Gx. Bắc Hà. Sth: 1.530. Đc: 97 Phạm Hữu Tâm, Ttr. Củ Chi, TP. HCM.
14. Gx. Củ Chi. Sth: 640. Đc: KP.8, Ttr.Củ Chi, Củ Chi, TP. HCM.
15. Gx. Mỹ Khánh. Sth: 556. Đc: ấp Mỹ Khánh B, xã Thái Mỹ, Củ Chi, TP. HCM.
Gđ. An Phú. Sth: 120.
16. Gx. Phú Hoà Đông. Sth: 502. Đc ấp Chợ, xã Phú Hoà Đông, Củ Chi, TP. HCM.
Gh. Tân Thạnh Đông. Sth: 200. Đc: xã Tân Thạnh Đông, Củ Chi, TP.HCM.
17. Gx. Sơn Lộc. Sth: 1.250. Đc: ấp Đình, xã Tân Phú Trung, Củ Chi, TP. HCM.
18. Gx. Bắc Đoàn. Sth: 400. Đc: ấp Đình, xã Tân Phú Trung, Củ Chi, TP. HCM.
19. Gx. Tân Quy. Sth: 325. Đc: ấp Thạnh An, xã Trung An, Củ Chi, TP. HCM.
20. Gx. Tân Thông. Sth: 4.104. Đc: ấp Tân Tiến, xã Tân Thông Hội, Củ Chi, TP. HCM.
Gh. Lô 6. Sth: 68. Đc: xã An Nhơn Tây, Củ Chi, TP.HCM.
Hạt Lạc An. Sth : 6.742.
21. Gx. Cảnh Lâm. Sth: 515. Đc: ấp 2, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
22. Gx. Hoàng Châu. Sth: 660. Đc: ấp 2, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
23. Gx. Lực Điền. Sth: 652. Đc: ấp 1, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
24. Gx. Biên Hà. Sth: 295. Đc: xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
25. Gx. Mỹ Vân. Sth: 1.034. Đc: ấp 1, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
Gh. Tân Định. Sth: 476. Đc: xã Tân Định, Tân Uyên, Bình Dương.
26. Gx. Ngọc Đồng. Sth: 472. Đc: ấp 3, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
27. Gx. Thượng Phúc. Sth: 1.825. Đc: ĐT 746, ấp 3, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
Gh. Hiếu Liêm. Sth: 222. Đc: xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
28. Gx. Võng Phan. Sth: 607. Đc: ấp 2, xã Lạc An, Tân Uyên, Bình Dương.
Hạt Phú Cường. Sth: 28.392
29. Gx. Bà Lụa. Sth: 552. Đc: P. Phú Thọ, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Gh. Bà Trà. Sth: 900. Đc: xã Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương.
30. Gx. Bến Cát. Sth: 3.000. Đc: Ttr. Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Lai Hưng. Đc: xã Lai Hưng, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Long Bình. Đc: xã Long Nguyên, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Long Cầu. Đc: Long Nguyên, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Long Chiểu. Đc: xã Long Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Gđ. Long Tân. Đc: xã Long Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Gđ. Hưng Hoà. Đc: Hưng Hoà, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Chánh Lưu. Đc: xã Chánh Phú Hoà, Bến Cát, Bình Dương.
31. Gx. Bến Sắn. Sth: 1.081. Đc: ấp 4, xã Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương.
Gh. Trại Phong Bến Sắn. Sth: 379. Đc: Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương.
32. Gx. Bình Hoà. Sth: 300. Đc: 02A, Lô 1, KP. Bình Hoà, Ttr. Lái Thiêu, Thuận An,
Bình Dương.
33. Gx. Bình Sơn. Sth: 625. Đc: 120 ấp An Mỹ, An Sơn, Thuận An, Bình Dương.
34. Gx. Búng. Sth: 4.242. Đc: Hưng Định, Thuận An, Bình Dương.
35. Gx. Chánh Thiện. Sth: 512. Đc: C 77, tổ 70, khu 6, P. Hiệp Thành, Tx. Thủ Dầu Một,
Bình Dương.
36. Gx. Chính Toà. Sth: 3.128. Đc: 394 CMT8, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
37. Gx. Dầu Tiếng. Sth: 2.353. Đc: KP. 4A, Ttr. Dầu Tiếng, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Gđ. Thạnh An. Đc: xã Thạnh An, Dầu Tiếng, Bình Dương.
38. Gx. Lai Uyên. Sth: 1.250. Đc: ấp 2B, xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Trừ Văn Thố. Sth: 200. Đc: xã Trừ Văn Thố, Bến Cát, Bình Dương.
Gđ. Cây Trường 2. Sth: 150. Đc: xã Cây Trường, Bến Cát, Bình Dương.
39. Gx. Lái Thiêu. Sth: 2.470. Đc: Ttr. Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương.
Gh. Tân Thới. Sth: 619. Đc: Ttr. Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương.
40. Gx. Long Hoà. Sth: 804. Đc: ấp 5, xã Long Hoà, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Gđ. Rạch Kiến. Đc: xã Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương.
41. Gx. Minh Thạnh. Sth: 1.400. Đc: xã Minh Thạnh, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Gđ. Minh Tân. Sth: 300. Đc: xã Minh Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Gđ. Minh Hoà. Sth: 500. Đc: xã Minh Hoà, Dầu Tiếng.
42. Gx. Mỹ Hảo. Sth: 1.601. Đc: xã Chánh Mỹ, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
43. Gx. Phú Lợi. Sth: 220. Đc: KP.5, P. Phú Hoà, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
44. Gx. Tân Lập. Sth: 185. Đc: xã Tân Lập, Tân Uyên, Bình Dương.
Gđ. Hội Nghĩa. Sth: 558. Đc: xã Hội Nghĩa, Tân Uyên, Bình Dương.
Gđ. Tân Thành. Sth: 408. Đc: xã Tân Thành, Tân Uyên, Bình Dương.
Gđ. Tân Uyên. Đc: Ttr. Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương.
45. Gx. Vinh Sơn. Sth: 610. Đc: KP. 6. P. Phú Hoà, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Hạt Phước Thành. Sth: 9.179.
46. Gx. Kỉnh Nhượng. Sth: 1.920. Đc: 80A, ấp 1B, xã Vĩnh Hoà, Phú Giáo, Bình Dương.
Gh. An Linh. Sth: 750. Đc: xã An Linh, Phú Giáo, Bình Dương.
Gh. Tân Hiệp. Sth: 550. Đc: xã Tân Hiệp, Phú Giáo, Bình Dương.
Gh. Phước Hoà. Sth: 294. Đc: xã Phước Hoà, Phú Giáo, Bình Dương.
47. Gx. Lễ Trang. Sth: 783. Đc: ấp 5, Vĩnh Hoà, Phú Giáo, Bình Dương.
48. Gx. Nước Vàng. Sth: 1.307. Đc: ấp Nước Vàng, xã An Bình, Phú Giáo, Bình Dương.
Gđ. Cây Cam. Sth: 321. Đc: An Bình, Phú Giáo, Bình Dương.
49. Gx. Phước Vĩnh. Sth: 1.938. Đc: Ttr. Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương.
Gh. Bào Ao. Sth: 459. Đc: KP.4, Ttr. Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương.
50. Gx. Vĩnh Hoà. Sth: 907. Đc: ấp 2A, xã Vĩnh Hoà, Phú Giáo, Bình Dương.
Hạt Tây Ninh. Sth: 25.860.
51. Gx. Cao Xá. Sth: 2.064. Đc: KP.2, Ttr. Châu Thành, Tây Ninh.
Gh. Hoà Bình. Đc: xã Thành Long, Châu Thành, Tây Ninh.
Gđ. Hoà Thạnh. Sth: 433. Đc: xã Hoà Thạnh, Châu Thành, Tây Ninh.
52. Gx. Hảo Đước. Sth: 1.493. Đc: xã Hảo Đước, Châu Thành, Tây Ninh.
Gđ. Phước Vinh. Đc: xã Phước Vinh, Châu Thành, Tây Ninh.
Gđ. Đồng Khởi. Đc: xã Đồng Khởi, Châu Thành, Tây Ninh.
Gđ. Hoà Hiệp. Đc: xã Hoà Hiệp, Tân Biên, Tây Ninh.
53. Gx. Kiên Long. Sth: 1.316. Đc: xã Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh.
54. Gx. Phong Cốc. Sth: 3.252. Đc: 2557 ấp Bình Phong, xã Thái Bình, Châu Thành,
Tây Ninh.
55. Gx. Phước Minh. Sth: 1.065. Đc: ấp A4, xã Phước Minh, Dương Minh Châu,
Tây Ninh.
Gh. Dương Minh Châu. Sth: 745. Đc: KP.4, Dương Minh Châu, Tây Ninh.
56. Gx. Phước Điền. Sth: 981. Đc: xã Thanh Điền, Châu Thành, Tây Ninh.
57. Gx. Phú Ninh. Sth: 1.123. Đc: KP.1, Ttr. Châu Thành, Tây Ninh.
58. Gx. Tân Nghĩa. Sth: 1.805. Đc: xã Thạnh Đông, Tân Châu, Tây Ninh.
Gh. Bổ Túc. Sth: 779. Đc: xã Tân Đông, Tân Châu, Tây Ninh.
Gh. Suối Dây. Sth: 541. Đc: xã Suối Dây, Tân Châu, Tây Ninh.
59. Gx. Tây Ninh. Sth: 2.152. Đc: A 16, KP.3, P.2, Tx. Tây Ninh, Tây Ninh.
Gh. Long Bình. Sth: 309. Đc: Long Thành Nam, Hoà Thành, Tây Ninh.
60. Gx. Thánh Linh. Sth: 1.628. Đc: xã Thạnh Tây, Tân Biên, Tây Ninh.
61. Gx. Thánh Mẫu. Sth: 711. Đc: Mõ Công, Tân Biên, Tây Ninh.
Gh. Fatima. Sth: 223. Đc : xã Trà Vong, Tân Biên, Tây Ninh.
62. Gx. Thánh Tuân T. Xá. Sth: 2.200. Đc: Ttr Châu Thành, Tây Ninh.
63. Gx. Vinh Sơn. Sth: 1.685. Đc: Ttr. Châu Thành, Tây Ninh.
Hạt Tha La. Sth: 6.610.
64. Gx. Gò Dầu. Sth: 810. Đc: 2/146 ấp Rạch Sơn, Ttr. Gò Dầu, Gò Dầu, Tây Ninh.
Gđ. Bến Cầu. Ttr. Bến Cầu, Tây Ninh.
65. Gx. Hiệp Thạnh. Sth: 540. Đc: ấp Đà Hàng, xã Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh.
66. Gx. Tha La. Sth: 4.664. Đc: ấp An Hội, xã An Hoà, Trảng Bàng, Tây Ninh.
Gh. Bình Nguyên. Sth: 240. Đc: ấp Bình Nguyên 1, xã Gia Bình, Trảng Bàng,
Tây Ninh.
67. Gx. Trảng Bàng. Sth: 339. Đc: 2 Lê Lợi, Ttr. Trảng Bàng, Trảng Bàng, Tây Ninh.
|