1. Ranh giới:
Địa giới giáo phận Xuân Lộc có hình ngũ giác không đều cạnh. Phía Đông giáp giáo phận Đà Lạt và Phan Thiết. Phía Tây giáp giáo phận TP. HCM. Phía Nam giáp Biển Đông. Phía Bắc giáp giáo phận Phú Cường (tỉnh Bình Dương).
Như vậy hiện nay giáo phận Xuân Lộc gồm có: tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích 5.920 km2
- Dân số: 2.336.306 người, đa số sống bằng nghề nông, một số làm công nhân tại các đồn điền cao su, và các khu công nghiệp.
- Những sắc tộc trong vùng, có thể kể những sắc tộc sau:
1. Xtiêng: có số dân 50.194 người, hình thành 2 nhóm: Bu Lơ và Bù Chép.
2. Dân tộc Mạ: với số dân 25.435 người.
3. Dân Chơ Ro: với số dân 15.002 người.
4. Và một số người Tày, người Cơ Ho, định cư ở các huyện Tân Phú, Định Quán…
- Sông núi: Vùng Đồng Nai có nhiều núi và rừng rậm. Hầu hết là núi thấp có rừng bao phủ như núi Chứa Chan lớn nhất, cao 838m; núi Cam Tiên 441m; núi Bé Bạc 319m; dãy núi Mây Tào cao 716m nằm ở giáp ranh các tỉnh Đồng Nai, Bình Thuận và Bà Rịa-Vũng Tàu.
Ở Biên Hoà chỉ có một số núi thấp như Bửu Long, Thuỳ Vân, Thần Mẫu…
Sông chính của tỉnh Đồng Nai là sông Đồng Nai chảy dọc theo hướng Tây Nam qua Nhà Bè và đổ ra cửa Soài Rạp.
Sông lớn nhất là sông Dinh dài 11km, rạch Cây Khế dài 6km, rạch Bà dài 8km.
2. Địa chỉ Toà giám mục:
Y 70 Hùng Vương, Ttr. Xuân Lộc,
H. Long Khánh, Đồng Nai.
Đt: 061 877256 - 877874.
Fax: 84 061 877575.
hungbene@hcm.vnn.vn
3. Các giáo hạt và giáo xứ:
Giáo phận gồm 16 hạt với 300 giáo xứ, giáo họ.
Hạt An Bình.
1. Gx. Tâm An. Sth: 8.127. Đc: Ấp An Bình, xã Trung Hoà, Trảng Bom, ĐN.
2. Gx. Dầu Giây. Sth: 2.842. Đc: Ấp Phan Bội Châu, xã Bàu Hàm 2, Thống Nhất, ĐN.
3. Gx. Tâm Hoà. Sth: 4.490. Đc: Ấp Hoà Bình, xã Đông Hoà, Trảng Bom, ĐN.
4. Gx. Hưng Lộc. Sth: 1.459. Đc: xã Hưng Lộc, huyện Hưng Lộc, Thống Nhất, ĐN.
5. Gx. Lộc Hoà. Sth: 5.348. Đc: ấp Lộc Hoà, xã Tây Hoà, Trảng Bom, ĐN.
6. Gh. Mân Côi. Sth: 302. Đc: ấp Hưng Phát, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, ĐN.
7. Gx. Quảng Tâm 3. Sth: 3.495. Đc: ấp Quảng Đà, xã Đông Hoà, Trảng Bom, ĐN.
8. Gx. Minh Hoà. Sth: 7.171. Đc: ấp 1, xã lộ 25, Thống Nhất, ĐN.
9. Gh. Xuân Đức. Sth: 2.083. Đc: xã Bàu Hàm 2, Thống Nhất, ĐN.
10. Gx. Thanh Bình. Sth: 3.649. Đc: ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, ĐN.
11. Gh. Bàu Hàm. Sth: 498. Đc: xã Bàu Hàm 1, Trảng Bom, ĐN.
12. Gx. Xuân Linh. Sth: 1.119. Đc: ấp 94, xã Xuân Thạnh, Thống Nhất, ĐN.
13. Gx. Xuân Long. Sth: 2.070. Đc: xã Xuân Thạnh, Thống Nhất, ĐN.
Hạt Biên Hoà.
14. Gx. An Bình. Sth: 1.500. Đc: ấp Nội Hoá, xã Bình An, Dĩ An, Bình Dương.
15. Gx. Bến Gỗ. Sth: 3.505. Đc: KP. Thái Hoà, P. Long Bình Tân, Biên Hoà. ĐN.
16. Gx. Biên Hoà. Sth: 8.750. Đc: 174 CMT8, P. Quyết Thắng, Biên Hoà. ĐN.
17. Gx. Bình Hải. Sth: 2.156. Đc: 248/25 QL.1, P. Tân Tiến, Biên Hoà. ĐN.
18. Gh. Dĩ An. Sth: 1.000. Đc: ấp Bình Minh, Ttr. Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương.
19. Gx. Đông Hoà. Sth: 1.870. Đc: 34/8 Tân Quới, xã Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương.
20. Gx. Nghĩa Sơn. Sth: 2.113. Đc: ấp Ngãi Thắng, xã Bình An, Dĩ An, Bình Dương
21. Gx. Tân Triều. Sth: 725. Đc: ấp Vĩnh Hiệp, xã Tân Bình, Vĩnh Cửu, ĐN.
22. Gx. Tân Vinh. Sth: 1.300. Đc: KP. Long Điền, P. Long Bình Tân, Biên Hoà, ĐN.
23. Gx. Thái Hiệp. Sth: 6.065. Đc: 94/16 KP.8, P. Tân Phong, Biên Hoà, ĐN.
24. Gx. Thuận Hoà. Sth: 3.749. Đc: KP.5, P. Tân Phong, Biên Hoà, ĐN.
25. Gx. Phúc Hải. Sth: 3.172. Đc: KP.3, P.Tân Phong, Biên Hoà, ĐN.
Hạt Gia Kiệm.
26. Gx. Bạch Lâm. Sth: 6.035. Đc: 56/3 Bạch Lâm, xã Gia Tân 2, Thống Nhất, ĐN.
27. Gh. Bình Minh. Sth: 3.038. Đc: ấp Cây Điệp, xã Cây Gáo, Trảng Bom, ĐN.
28. Gx. Hiển Linh. Sth: 2.082. Đc: xã Thanh Bình, Trảng Bom, ĐN.
29. Gx. Dốc Mơ. Sth: 11.394. Đc: 1/2A Dốc Mơ, xã Gia Tân 1, Thống Nhất, ĐN.
30. Gx. Đức Huy. Sth: 3.186. Đc: 17/4 Dốc Mơ, xã Gia Tân 1, Thống Nhất, ĐN.
31. Gx. Đức Long. Sth: 6.477. Đc: 39/1C Đức Long, xã Gia Tân 2, Thống Nhất, ĐN.
32. Gx. Gia Yên. Sth: 9.297. Đc: ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
33. Gh. Lợi Hà. Sth: 2.233. Đc: ấp Lợi Hà, xã Thanh Bình, Trảng Bom, ĐN.
34. Gh. Mẫu Tâm. Sth: 611. Đc: ấp Gia Yên, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
35. Gx. Tân Yên. Sth: 733. Đc: ấp Tân Yên, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
36. Gh. Gia Tôn. Sth: 1.222. Đc: ấp 3, xã Sông Trầu, Trảng Bom, ĐN.
37. Gx. Bình Lộc. Sth: 2.304. Đc: xã Xuân Thiện, Thống Nhất, ĐN.
38. Gx. Hưng Bình. Sth: 5.397. Đc: ấp Lê Lợi, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
39. Gx. Kim Thượng. Sth: 8.174. Đc: ấp Tây Kim, xã Gia Kiệm, Thống Nhất, ĐN.
40. Gh. Lạc Sơn. Sth: 565. Đc: ấp Lạc Sơn, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
41. Gx. Ninh Phát. Sth: 7.477. Đc: ấp Lê Lợi, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
42. Gx. Phúc Nhạc. Sth: 8.934. Đc: ấp Phúc Nhạc 2, xã Gia Tân 3, Thống Nhất, ĐN.
43. Gx. Phát Hải. Sth: 5.189. Đc: ấp Tây Nam, xã Gia Kiệm, Thống Nhất, ĐN.
44. Gx. Thanh Sơn. Sth: 6.001. Đc: ấp Thanh Sơn, xã Quang Trung, Thống Nhất, ĐN.
45. Gx. Võ Dõng. Sth: 8.573. Đc: ấp Võ Dõng 2, xã Gia Kiệm, Thống Nhất, ĐN.
46. Gx. Tín Nghĩa. Đc: xã Xuân Thượng, Thống Nhất, ĐN.
Hạt Hố Nai.
47. Gx. Ba Đông. Sth: 1.038. Đc: Kp.1, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
48. Gx. Bắc Hải. Sth: 7.115. Đc: Kp.8, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
49. Gx. Đại Lộ. Sth: 2.075. Đc: Kp.7, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
50. Gx. Gia Cốc. Sth: 1.307. Đc: Kp.1, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
51. Gx. Hà Nội. Sth: 12.068. Đc: 19/5, KP. 5, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
52. Gx. Hải Dương. Sth: 447. Đc: 14/41, KP.6, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
53. Gx. Kẻ Sặt. Sth: 6.209. Đc: KP.3, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
54. Gx. Hoà Hiệp. Sth: 805. Đc: KP.4, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
55. Gx. Kim Bích. Sth: 3.087. Đc: KP.2, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
56. Gx. Lộc Lâm. Sth: 4.103. Đc: KP.5, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
57. Gx. Tây Hải. Sth: 973. Đc: 3/23 KP.4, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
58. Gx. Nam Hải. Sth: 1.218. Đc: KP.11, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
59. Gx. Phú Tảo. Sth: 742. Đc: 32/28 KP.6, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
60. Gx. Phúc Lâm. Sth: 4.632. Đc: KP.1, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
61. Gx. Thánh Tâm. Sth: 10.865. Đc: 1/5 KP. 9, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
62. Gx. Xuân Trà. Sth: 2.305. Đc: 9/68 KP.10, P. Hố Nai, Biên Hoà, ĐN.
63. Gx. Trung Nghĩa. Sth: 621. Đc: KP.2, P. Tân Biên, Biên Hoà, ĐN.
Hạt Hoà Thanh.
64. Gx. Đại An. Sth: 783. Đc: ấp Thái Thanh, xã Tân An, Vĩnh Cửu, ĐN.
65. Gx. Đông Vinh. Sth: 2.192. Đc: ấp Đông Hải 2, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
66. Gh. Gò Xoài. Sth: 631. Đc: ấp Bình Chánh, xã Tân An, Vĩnh Cửu, ĐN.
67. Gx. Hoà Bình. Sth: 5.862. Đc: KP.3, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
68. Gx. Lai Ổn. Sth: 1.010. Đc: ấp Lộ Đức 2, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
69. Gx. Lộ Đức. Sth: 8.402. Đc: KP. 4 và 5, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
70. Gx. Ngô Xá. Sth: 1.929. Đc: 183 Ngô Xá, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
71. Gx. Ngọc Đồng. Sth: 8.230. Đc: KP.8, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
72. Gx. Ngũ Phúc. Sth: 2.437. Đc: ấp Ngũ Phúc, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
73. Gx. Sài Quất. Sth: 1.814. Đc: 295 Sài Quất, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
74. Gx. Tiên Chu. Sth: 3.410. Đc: KP.7, P. Tân Hoà, Biên Hoà, ĐN.
75. Gx. Thanh Hoá. Sth: 3.144. Đc: ấp Thanh Hoá, xã Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
76. Gx. Thái Hoà. Sth: 2.794. Đc: Hố Nai 3, Trảng Bom, ĐN.
Hạt Long Thành
77. Gh. Bác Ái. Sth: 587. Đc: ấp Phước Hoà, xã Long Phước, Long Thành, ĐN.
78. Gx. Bình Sơn. Sth: 1.256. Đc: xã Bình Sơn, Long Thành, ĐN.
79. Gx. Cẩm Đường. Sth: 2.761. Đc: xã Cẩm Đường, Long Thành, ĐN.
80. Gx. Hiền Đức. Sth: 1.370. Đc: ấp Hiền Đức, xã Phước Thái, Long Thành, ĐN.
81. Gx. Hiền Hoà. Sth: 4.901. Đc: ấp Hiền Hoà, xã Phước Thái, Long Thành, ĐN.
82. Gx. Liên Kim Sơn. Sth: 1.475. Đc: K. Liên Kim Sơn, Ttr. Long Thành, Long Thành, ĐN.
83. Gh. Long Đức 1. Sth: 632. Đc: ấp Long Đức 1, xã Tam Phước, Long Thành, ĐN.
84. Gh. Long Đức 2. Sth: 424. Đc: ấp Long Đức 2, xã Tam Phước, Long Thành, ĐN.
85. Gx. Long Phước. Sth: 748. Đc: ấp 5, xã Long Phước, Long Thành, ĐN.
86. Gx. Long Thành. Sth: 1.542. Đc: ấp Phước Thuận, Ttr. Long Thành, Long Thành, ĐN.
87. Gx. Tân Hiệp. Sth: 3.361. Đc: xã Tân Hiệp, Long Thành, ĐN.
88. Gh. Sĩ Phước. Sth: 436. Đc: đội 3, Long Thành, ĐN.
89. Gx. Tân Cang. Sth: 939. Đc: ấp Tân Cang, xã Phước Tân, Long Thành, ĐN.
90. Gx. Thái Lạc. Sth: 2.250. Đc: ấp 4, xã Long An, Long Thành, ĐN.
91. Gh. Thánh Giuse. Sth: 1.743. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
92. Gh. Thánh Phaolô. Sth: 1.659. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
93. Gh. Thánh Linh. Sth: 927. Đc: NT. Thái Hiệp Thành, xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
94. Gh. Thành Tâm. Sth : 1.679. Đc: thôn 11, xã Suối Trầu, Long Thành, ĐN.
95. Gx. Thành Tín. Sth: 2.350. Đc: Suối Quýt, xã Cẩm Đường, Long Thành, ĐN.
96. Gh. Thành Đức. Sth: 571. Đc: xã Suối Trầu, Long Thành, ĐN.
97. Gx. Thiên Bình. Sth: 1.001. Đc: ấp Thiên Bình, xã Tam Phước, Long Thành, ĐN.
98. Gx. Thiên Phước. Sth: 3.343. Đc: ấp Tân Mai 2, xã Phước Tân, Long Thành, ĐN.
99. Gh. Thiên Trợ. Đc: Làng Cùi, xã Phước Tân, Long Thành, ĐN
100. Gh. Truyền Tin. Sth: 853. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
101. Gx. Văn Hải. Sth: 3.342. Đc: Khu Văn Hải, Ttr. Long Thành, Long Thành, ĐN.
102. Gh. Bình Minh. Sth: 134. Đc: xã Tân Hiệp, Long Thành, ĐN.
103. Gx. Thiên Ân. Sth: 895. Đc: xã Bàu Cạn, Long Thành, ĐN.
104. Gh. Martinô. Sth: 537. Đc: ấp 7, xã Phước Bình, Long Thành, ĐN.
Hạt Phú Thịnh
105. Gx. Bắc Hoà. Sth: 2.751. Đc: ấp Bắc Hoà, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
106. Gx. Bùi Chu. Sth: 8.440. Đc: ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
107. Gx. Đồng Phát. Sth: 3.000. Đc: khu A Quảng Phát, xã Quảng Tiến, Trảng Bom, ĐN.
108. Gx. Giang Điền. Sth: 3.441. Đc: xã Giang Điền, Trảng Bom, ĐN.
109. Gx. Phú Sơn. Sth: 1.045. Đc: ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
110. Gx. Quảng Biên. Sth: 3.985. Đc: ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến, Trảng Bom, ĐN.
111. Gx. Tân Bắc. Sth: 3.909. Đc: ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, Trảng Bom, ĐN.
112. Gx. Tân Bình. Sth: 4.296. Đc: ấp Tân Bình, xã Bình Minh, Trảng Bom, ĐN.
113. Gx. Tân Thành. Sth: 1.075. Đc: ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
114. Gh. Thuận An. Sth: 2.226. Đc: KP.6, Ttr. Vĩnh An, Vĩnh Cửu, ĐN.
115. Gx. Thiện An. Sth: 3.308. Đc: KP.2, Ttr. Vĩnh An, Vĩnh Cửu, ĐN.
116. Gx. Thạch An. Sth: 4.092. Đc: KP. 2, xã Vĩnh Tân, Vĩnh Cửu, ĐN.
117. Gx. Trà Cổ. Sth: 6.665. Đc: ấp Trà Cổ 1, xã Bình Minh, Trảng Bom, ĐN.
118. Gx. Vườn Ngô. Sth: 2.109. Đc: ấp Tân Phát, xã Đồi 61, Trảng Bom, ĐN.
119. Gx. Xuân An. Sth: 1.802. Đc: ấp 3, xã An Viễn, Trảng Bom, ĐN.
120. Gx. Xuân Thịnh. Sth: 1.879. Đc: xã Đồi 61, Trảng Bom, ĐN.
121. Gh. Bùi Đệ. Sth: 3.621. Đc: ấp Sông Mây, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, ĐN.
122. Gx. Phú Lý. Sth: 3.341. Đc: xã Phú Lý, Vĩnh Cửu, ĐN.
Hạt Phước Lý
123. Gx. Bắc Minh. Sth: 2.500. Đc: ấp Sơn Hà, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
124. Gx. Bắc Thần. Sth: 2.931. Đc: ấp Hoà Bình, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
125. Gx. Đại Điền. Sth: 763. Đc: ấp Đại Thắng, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
126. Gx. Nghĩa Hiệp. Sth: 733. Đc: ấp Thống Nhất, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
127. Gx. Nghĩa Mỹ. Sth: 1.034. Đc: ấp Nhất Trí, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
128. Gx. Nghĩa Yên. Sth: 1.598. Đc: ấp Vĩnh Cửu, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
129. Gx. Phước Khánh. Sth: 1.445. Đc: ấp 1, xã Phước Khánh, Nhơn Trạch, ĐN.
130. Gx. Phước Lý. Sth: 1.504. Đc: ấp Phước Lý, xã Đại Phước, Nhơn Trạch, ĐN.
131. Gx. Thị Cầu. Sth: 431. Đc: ấp Thị Cầu, xã Phú Đông, Nhơn Trạch, ĐN.
132. Gx. Thiết Nham. Sth: 1.455. Đc: ấp Đoàn Kết, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
133. Gx. Vĩnh Phước. Sth: 1.678. Đc: ấp Thành Công, xã Vĩnh Thanh, Nhơn Trạch, ĐN.
134. Gx. Mỹ Hội. Sth: 1.319. Đc: xã Phú Hội, Nhơn Trạch, Đồng Nai.
135. Gh. Tân Tường. Sth: 253. Đc: ấp Bình Phú I, xã Long Tân, Nhơn Trạch, ĐN.
Hạt Phương Lâm
136. Gx. Bình Lâm. Sth: 11.357. Đc: xã Phú Bình, Tân Phú, ĐN.
137. Gx. Đồng Hiệp. Sth: 4.506. Đc: xã Phú Điền, Tân Phú, ĐN.
138. Gx. Kim Lâm. Sth: 3.245. Đc: ấp Phú Lợi, xã Phú Trung, Tân Phú, ĐN.
139. Gh. Mai Lâm. Đc: xã Phú Bình, Tân Phú, ĐN.
140. Gx. Ngọc Lâm. Sth: 16.565. Đc: ấp Ngọc Lâm 2, xã Phú Xuân, Tân Phú, ĐN.
141. Gh. Xuân Lâm. Sth: 2.080. Đc: xã Phú An, Tân Phú, ĐN.
142. Gx. Phú Lâm. Sth: 7.169. Đc: ấp Phú Lâm, xã Phú Sơn, Tân Phú, ĐN.
143. Gx. Phương Lâm. Sth: 12.874. Đc: 110 Thanh Thọ 2, xã Phú Lâm, Tân Phú, ĐN.
144. Gx. Quang Lâm. Sth: 4.477. Đc: ấp Thanh Sơn, xã Thanh Sơn, Tân Phú, ĐN.
145. Gx. Thạch Lâm. Sth: 5.733. Đc: ấp 4, xã Phú Lập, Tân Phú, ĐN.
146. Gx. Thọ Lâm. Sth: 7.451. Đc: ấp Thọ Lâm 1, xã Phú Thanh, Tân Phú, ĐN.
147. Gx. Trúc Lâm. Sth: 2.024. Đc: ấp Thanh Thọ 3, xã Phú Lâm, Tân Phú, ĐN.
Hạt Tân Mai
148. Gx. Bình An. Sth: 2.672. Đc: KP.2, P. An Bình, Biên Hoà, ĐN.
149. Gx. Bùi Đức. Sth: 3.798. Đc: KP.3, P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
150. Gx. Bùi Hiệp. Sth: 3.419. Đc: KP.1, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
151. Gx. Bùi Thái. Sth: 8.642. Đc: KP.2, P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
152. Gx. Bùi Hưng. Sth: 1.469. Đc: 200/200 KP.9, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
153. Gx. Bùi Thượng. Sth: 2.579. Đc: 5/9 KP.2, P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
154. Gx. Bùi Vĩnh. Sth: 4.058. Đc: KP.3, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
155. Gx. Đa Minh. Sth: 3.695. Đc: KP.5, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
156. Gx. Gia Viên. Sth: 2.027. Đc: KP.5, P. Tân Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
157. Gh. Tân Bắc. Sth: 890. KP.3, P. An Bình, Biên Hoà, ĐN.
158. Gx. Tân Mai. Sth: 12.387. Đc: P. Tân Mai, Biên Hoà, ĐN.
159. Gx. Thánh Giuse. Sth: 4.697. Đc: KP.1 và 2, P. Bình Đa, Biên Hoà, ĐN.
160. Gx. Xuân Hoà. Sth: 1.690. Đc: KP.7, P. Tam Hiệp, Biên Hoà, ĐN.
161. Gx. Trinh Vương. Sth: 1.065. Đc: P. Tam Hoà, Biên Hoà, ĐN.
162. Gx. Tân Lộc. Sth: 2.327. Đc: KP.1, P. Tân Mai, Biên Hoà, ĐN.
Hạt Túc Trưng
163. Gx. Định Quán. Sth: 9.856. Đc: Ttr. Định Quán, Định Quán, ĐN.
164. Gh. Đức Thắng. Sth: 1.926. Đc: ấp Đức Thắng 2, xã Túc Trưng, Định Quán, ĐN.
165. Gh. Hiệp Nhất. Sth: 1.961. Đc: ấp Bến Nôm 2, xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
166. Gx. La Ngà. Sth: 8.573. Đc: ấp 1, xã Phú Ngọc, Định Quán, ĐN.
167. Gx. Suối Nho. Sth: 9.230. Đc: ấp 4, xã Suối Nho, Định Quán, ĐN.
168. Gx. Tam Phú. Sth: 3.291. Đc: ấp Đồn Điền, xã Túc Trưng, Định Quán, ĐN.
169. Gx. Thánh Mẫu. Sth: 2.405. Đc: ấp Tam Bung, xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
170. Gx. Thống Nhất. Sth: 6.100. Đc: ấp Thống Nhất, xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
171. Gh. Trung Hiếu. Sth: 740. Đc: ấp Hiệp Nghĩa, Ttr. Định Quán, ĐN.
172. Gx. Túc Trưng. Sth: 4.531. Đc: ấp Thái Hoà 1, xã Phú Túc, Định Quán, ĐN.
173. Gh. Kitô Vua. Sth: 420. Đc: ấp Tân Lập, xã Phú Túc, Định Quán, ĐN.
174. Gh. Vĩnh An. Sth: 1.334. Đc: ấp Vĩnh An, xã La Ngà, Định Quán, ĐN.
175. Gh. Nagoa. Sth: 3.600. Đc: xã Suối Nho, Định Quán, ĐN.
176. Gh. Gia Canh. Sth: 3.142. Đc: xã Gia Canh, Định Quán, ĐN.
177. Gx. Phú Dòng. Sth: 995. Đc: xã Phú Cường, Định Quán, ĐN.
178. Gh. Phú Thiện. Sth: 1.153. Đc: xã La Ngà, Định Quán, ĐN.
179. Gh. Ngọc Thanh. Sth: 1.327. Đc: xã Ngọc Định, Định Quán, ĐN.
Hạt Xuân Lộc
180. Gx. An Lộc. Sth: 2.135. Đc: xã Xuân Lập, Tx. Long Khánh, ĐN.
181. Gx. Bảo Thị. Sth: 2.543. Đc: ấp Bảo Thị, xã Xuân Định, Xuân Lộc, ĐN.
182. Gx. Tân Phú. Sth: 1.875. Đc: 183 P. Xuân Thanh, Tx. Long Khánh, ĐN.
183. Gx. Bảo Vinh. Sth: 940. Đc: ấp Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh, Tx. Long Khánh, ĐN.
184. Gh. Bình Hoà. Sth: 1.930. Đc: ấp Bình Hoà, xã Xuân Phú, Xuân Lộc, ĐN.
185. Gh. Cáp Rang. Sth: 845. Đc: ấp Cáp Rang, xã Suối Tre, Tx. Long Khánh, ĐN.
186. Gx. Cẩm Tân. Sth: 2.428. Đc: ấp Phong Lập, xã Xuân Tân, Tx. Long Khánh, ĐN.
187. Gx. Duyên Lãng. Sth: 3.513. Đc: ấp Nhân Nghĩa, xã Nhân Nghĩa, Cẩm Mỹ, ĐN.
188. Gx. Đồng Tâm. Sth: 2.850. Đc: ấp 1, xã Xuân Tâm, Xuân Lộc, ĐN.
189. Gh. Gia Lào. Sth: 2.265. Đc: ấp Gia Lào, xã Suối Cao, Xuân Lộc, ĐN.
190. Gh. Hàng Gòn. Sth: 1.487. Đc: xã Hàng Gòn, Tx. Long Khánh, ĐN.
191. Gx. Hiệp Lực. Sth: 5.961. Đc: ấp 3, xã Xuân Tâm, Xuân Lộc, ĐN.
192. Gx. Hồng Ân. Sth: 4.403. Đc: Ttr. Sông Ray, Cẩm Mỹ, ĐN.
193. Gx. Long Thuận. Sth: 6.336. Đc: ấp 1, xã Xuân Hưng, Xuân Lộc, ĐN.
194. Gx. Nam Hà. Sth: 3.600. Đc: ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, Cẩm Mỹ, ĐN.
195. Gx. Núi Đỏ. Sth: 2.216. Đc: ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen, Tx. Long Khánh, ĐN.
196. Gx. Núi Tung. Sth: 1.878. Đc: ấp Núi Tung, xã Suối Tre, Tx. Long Khánh, ĐN.
197. Gx. Quảng Xuân. Sth: 2.278. Đc: ấp 3, xã Xuân Hưng, Xuân Lộc, ĐN.
198. Gx. Russeykeo. Sth: 6.021. Đc: ấp Việt Kiều, xã Xuân Hiệp, Xuân Lộc, ĐN.
199. Gx. Suối Cát. Sth: 5.543. Đc: ấp Tam Hiệp, xã Xuân Hiệp, Xuân Lộc, ĐN.
200. Gx. Suối Tre. Sth: 1.070. Đc: ấp Suối Tre, xã Suối Tre, Tx. Long Khánh, ĐN.
201. Gx. Tam Thái. Sth: 6.636. Đc: Khu 5, Ttr. Gia Ray, Xuân Lộc, ĐN.
202. Gx. Xuân Bắc. Sth: 9.517. Đc: xã Xuân Bắc, Xuân Lộc, ĐN.
203. Gx. Tín Nghĩa. Sth: 2.269. Đc: ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, Thống Nhất, ĐN.
204. Gh. Tân Hữu. Sth: 2.093. Đc: ấp Tân Hữu, xã Xuân Thành, Xuân Lộc, ĐN.
205. Gx. Tân Xuân. Sth: 1.349. Đc: P. Xuân Thanh, Tx. Long Khánh, ĐN.
206. Gx. Thái Xuân. Sth: 4.929. Đc: ấp Bảo Định, xã Xuân Định, Xuân Lộc, ĐN.
207. Gx. Thánh Gia. Sth: 4.165. Đc: ấp Bình Tân, xã Xuân Phú, Xuân Lộc, ĐN.
208. Gx. Xuân Thành. Sth: 971. Đc: ấp Tân Hợp, xã Xuân Thành, Xuân Lộc, ĐN.
209. Gx. Xuân Khánh. Sth: 3.815. Đc: P. Xuân Bình, Tx. Long Khánh, ĐN.
210. Gx. Thọ Lộc. Sth: 4.001. Đc: ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ, Xuân Lộc, ĐN.
211. Gx. Trung Ngãi. Sth: 5.150. Đc: ấp 2, xã Xuân Tâm, Xuân Lộc, ĐN.
212. Gh. Xuân Bảo. Sth: 720. Đc: ấp Tân Bình, xã Bảo Bình, Xuân Lộc, ĐN.
213. Gx. Xuân Bình. Sth: 7.041. Đc: ấp Hoà Hợp, xã Bảo Hoà, Xuân Lộc, ĐN.
214. Gx. Xuân Đông. Sth: 3.881. Đc: xã Xuân Đông, Cẩm Mỹ, ĐN.
215. Gx. Xuân Đường. Sth: 4.808. Đc: ấp 1, xã Xuân Đường, Cẩm Mỹ, ĐN.
216. Gh. Bàu Cối. Sth: 763. Đc: xã Bảo Quang, Tx. Long Khánh, ĐN.
217. Gh. Hoàn Quân. Sth: 680. Đc : xã Long Giao, Cẩm Mỹ, ĐN.
218. Gh. Xuân Nhạn. Sth: 1.036. Đc: xã Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, ĐN.
219. Gh. Suối Cả. Sth: 1.400. Đc: ấp 2, xã Xuân Đường, Cẩm Mỹ, ĐN.
220. Gh. Tân Lập. Đc: xã Xuân Lập, Tx. Long Khánh, ĐN.
221. Gh. Thừa Đức. Sth: 2.816. Đc: ấp 4, xã Thừa Đức, Cẩm Mỹ, ĐN.
222. Gh. Xuân Triệu. Sth: 1.767. Đc: làng 2, xã Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, ĐN.
223. Gx. Xuân Lộc. Sth: 6.977. Đc: L44 Hùng Vương, Ttr. Xuân Lộc, H. Long Khánh, ĐN.
224. Gx. Xuân Quế. Sth: 2.654. Đc: ấp 1, xã Xuân Quế, Cẩm Mỹ, ĐN.
225. Gh. Xuân Tây. Sth: 1.068. Đc: xã Xuân Tây, Cẩm Mỹ, ĐN.
226. Gh. Lang Minh. Sth: 1.545. Đc: xã Lang Minh, Xuân Lộc, ĐN.
227. Gx. Xuân Mỹ. Sth: 2.100. Đc: xã Xuân Mỹ, Cẩm Mỹ, ĐN.
|