1. Ranh giới:
Giáo phận Vĩnh Long nằm trong địa bàn các tỉnh: Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, và một phần tỉnh Đồng Tháp (Sa Đéc).
2. Địa chỉ Toà giám mục:
103 đường 3 tháng 2, P.1,
Thị xã Vĩnh Long.
Đt: 070 824016 - 833119.
Email: toagiamvl@yahoo.fr
3. Giáo phận Vĩnh Long gồm:
10 giáo hạt, 88 giáo xứ có linh mục và 109 giáo họ.
Hạt Vĩnh Long
(mã vùng 070)
1. Gx. Chính Tòa. Sth: 3.756; Đc: 141 Lý Thái Tổ, P2, Tx. Vĩnh Long (VL).
Đt: 824186; Giáo họ (Gh.): Văn Thánh, An Bình.
2. Gx. Fatima. Sth: 668; Đc: Xã Tân Ngãi, Tx. Vĩnh Long, VL. Đt: 816332.
3. Gx. Thiềng Đức. Sth: 310; Đc: 192B Nguyễn Chí Thanh, K.1. P.5, Tx. Vĩnh Long, VL.
Đt: 821891; Gh. Cái Lóc.
4. Gx. Đình Khao. Sth: 164; Đc:14 ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, Long Hồ, VL;
Đt: 895333.
5. Gx. Cầu Vồng. Sth: 350; Đc: 60/4 Mậu Thân, P.3, Tx. Vĩnh Long. Đt: 833229.
6. Gx. Mỹ Thuận. Sth: 280; Đc: 147 Mỹ Thuận, Tân Hội, Tx. Vĩnh Long, VL. Đt: 823708.
7. Gx. An Hiệp. Sth: 2.452; Đc: xã Lộc Hoà, Long Hồ, VL. Đt: 811634.
8. Gx. Phú Quới. Sth: 280; Đc: Phước Yên, xã Phú Quới, Long Hồ, VL. Đt: 960041.
9. Gx. Hàn Thẻ. Sth: 535; Đc: Phước Lợi, Thạch Quới, Long Hồ, VL. Đt: 811099.
10. Gx. Lộc Hoà. Sth: 625; Đc: Xã Lộc Hòa, Long Hồ, VL; Gh. Phước Hoà.
11. Gx. Cái Muối. Sth: 1.107; Đc: 185 Hoà Phú, Hoà Ninh, Long Hồ, VL. Đt: 859835;
Gh. Đồng Phú.
12. Gx. Thủ Thể. Sth: 423; Đc: ấp Phú Thạnh A, Đồng Phú, Long Hồ, VL.
13. Gx. Phước Định. Sth: 661; Đc: ấp Phước Định 1, Bình Hoà Phước, Long Hồ, VL.
14. Gx. Mang Thít. Sth: 214; Đc: Ttr. Mang Thít, Mang Thít, VL. Đt: 840934; Gh. Thuỷ Thuận.
15. Gx. Nhơn Phú. Sth: 1.042; Đc: xã Nhơn Phú, Mang Thít, VL. Đt: 849119; Gh. Hoà Tịnh.
16. Gx. Cái Kè. Sth: 589; Đc: Cái Kè, Mỹ Phước, Mang Thít, VL.
17. Gx. Mỹ Chánh. Sth: 2.072; Đc: Chánh An, Mang Thít, VL. Đt: 840422.
18. Gx. Long Hiệp. Sth: 1.067; Đc: Long Hiệp, Long An, Long Hồ, VL. Đt: 850478;
Gh. An Đức, Long Mỹ.
19. Gx. Ba Càng. Sth: 282; Đc: ấp Phú Hoà Yên, Song Phú, Tam Bình, VL. Đt: 864258;
Gh. Cai Quá, Ngã Cạy.
20. Gx. Tân Lược. Sth: 393; Đc: Tân Vĩnh, Tân Lược, Bình Minh, VL. Đt: 754833;
Gh. Tân Quới, Thông Lưu, Thành Lợi.
21. Gx. Cái Sơn. Sth: 865; Đc: xã Long Phú, Tam Bình, VL.
22. Gx. Bình Minh. Sth: 273; Đc: 33/13 Phan Văn Năm, K.1, Cái Vồn, Bình Minh. VL.
Đt: 850478; Gh. Trà Kiết, Giáo Mẹo.
Hạt Mai Phốp
(mã vùng 070)
23. Gx. Mai Phốp. Sth: 4.633; Đc: ấp Bình Trung, xã Trung Hiếu, Vũng Liêm, VL.
Đt: 870326; Gh. Vũng Liêm, Cầu Đá, Quang Phong.
24. Gx. Đức Hoà. Sth: 847; Đc: xã Trung Thành Đông, Vũng Liêm,VL. Đt: 976818.
25. Gx. Cù Lao Dài. Sth: 1.150; Đc: xã Quới Thiện, Vũng Liêm, VL. Đt: 980815;
Gh. Cần Thư.
26. Gx. Quang Diệu. Sth: 858; Đc: ấp Quang Diệu, xã Tân Quới Trung, Vũng Liêm, VL.
Đt: 841406; Gh. Tân An Đông, Cái Tôm.
27. Gx. Hựu Thành. Sth: 1.912; Đc: xã Hựu Thành, Trà Ôn, VL. Đt: 889203.
28. Gx. Bưng Trường. Sth: 1.120; Đc: ấp Bưng Trường, Hiếu Thuận, Vũng Liêm, VL.
Đt: 987349; Gh. Hiếu Phụng, Nhơn Ngải.
29. Gx. Hiếu Nhơn. Sth: 1.381; Đc: xã Hiếu Thuận, Vũng Liêm VL. Đt: 897369.
30. Gx. Xuân Hiệp. Sth: 977; Đc: xã Xuân Hiệp, Trà Ôn, VL. Đt: 874489;
Gh. Cầu Mới, Thới Hiệp.
31. Gx. Tam Bình. Sth: 20459; Đc: Tường Lộc, Tam Bình, VL. Đt: 860505; Gh. Ba Kè.
32. Gx. Trà Ôn. Sth: 970; Đc: K.6, Đốc Phủ Yên, Trà Ôn, VL. Đt: 770315; Gh. Tân Dinh.
33. Gx. Tân Mỹ. Sth: 693; Đc: Mỹ Định, Tân Mỹ, Trà Ôn, VL.
34. Gx. Vĩnh Xuân. Sth: 305; Đc: Vĩnh Tắc,Vĩnh Xuân, Trà Ôn, VL. Đt: 844873.
Hạt Trà Vinh
(mã vùng 074)
35. Gx. Trà Vinh. Sth: 3.220; Đc: 20 Lê Lợi, Khóm II, P.1, Tx. Trà Vinh, Trà Vinh (TV).
Đt: 851033.
36. Gx. Bãi Xan. Sth: 6.250; Đc: ấp Trung, Đại Phước, Càng Long, TV. Đt: 879029;
Gh. Đức Mỹ, Nhị Long, Cá Hô.
37. Gx. Cổ Chiên. Sth: 3.700; Đc: ấp Đại Thôn, Hoà Minh, Châu Thành, TV. Đt: 899083.
38. Gx. Bà Tùng. Sth:223; Đc:Bà Liêm, Hoà Minh, Châu Thành, TV. Đt: 899108.
39. Gx. Rạch Giồng. Sth: 690; Đc: ấp Rạch Giồng, Tân Hoà, Châu Thành, TV.
Đt: 899120.
40. Gx. Phước Hảo. Sth: 3.654; Đc: Phước Hảo, Châu Thành, TV. Đt: 890450;
Gh. Bãi Vàng.
41. Gx. Hoà Lạc. Sth: 100; Đc: ấp Hòa Lạc A, Lương Hoà, Châu Thành, TV.
Đt: 898003.
42. Gx. Kinh Long Hội. Sth: 720; Đc: Tân An, Càng Long, TV. Đt: 886446;
Gh. Càng Long.
Hạt Mặc Bắc
(mã vùng 074)
43. Gx. Mặc Bắc. Sth: 13.375; Đc: K. Định An, Ttr. Cầu Quan, Tiểu Cần, TV.
Đt: 824108; Gh. Ba Giồng, Lộ Mới, Định Thuận, Bàu Hoang, Ngọn.
44. Gx. Tân Thành. Sth: 2.425; Đc: ấp Tân Thành Đông, Tân Hoà, Tiểu Cần, TV.
Đt: 824098; Gh. Bác Ái.
45. Gx. Rạch Vồn. Sth: 992; Đc: ấp Định Bình, Long Thới, Tiểu Cần, TV. Đt: 824112.
46. Gx. Tiểu Cần. Sth: 1.296; Đc: ấp Đại Mông, Phú Cần, Tiểu Cần, TV. Đt: 612392;
Gh. Cây Gòn, Phú Thọ 2.
47. Gx. Rạch Lọp. Sth: 3.665; Đc: ấp Lê Văn Quới, Tập Ngãi, Tiểu Cần, TV. Đt: 816036;
Gh. Phước Hưng, Tân Long.
48. Gx. Bà My. Sth: 852; Đc: Bà My, Tam Hải, Cầu Kè, TV. Đt: 834231;
Gh. Trà Mẹt, Cầu Kè.
Hạt Vĩnh Kim
(mã vùng 074)
49. Gx. Cái Đôi. Sth: 8.519; Đc: Long Khánh, Duyên Hải, TV. Đt: 837015.
50. Gx. Cầu Ngang. Sth: 1.600; Đc: K. Mỹ Cẩm A, Ttr. Cầu Ngang, TV. Đt: 825104.
51. Gx. Vĩnh Kim. Sth: 4.107; Đc: ấp Chà Và, Vĩnh Kim, Cầu Ngang, TV. Đt: 827026;
Gh. Mai Hương.
52. Gx. Giồng Lớn. Sth: 1.699; Đc: ấp Giồng Lớn, Vĩnh Kim, Cầu Ngang, TV. Đt: 827093.
53. Gx. Thôn Rôn. Sth: 646; Đc: ấp Vĩnh Lim, Cầu Ngang, TV. Đt: 827155.
54. Gx. Vĩnh Hoà. Sth: 1.050; Đc: ấp Trà Cuôn, Vĩnh Kim, Cầu Ngang, TV. Đt: 826129.
Hạt Sa Đéc
(mã vùng 067)
55. Gx. Sa Đéc. Sth: 3.209; Đc: 278/3 Quốc Lộ 80, P.2, Tx. Sa Đéc, Đồng Tháp (ĐT).
Đt: 862663.
56. Gx. Cái Tàu Hạ. Sth: 520; Đc: Ttr. Cái Tàu Hạ, Châu Thành, ĐT. Đt: 840196;
Gh. An Phú Thuận, Nhơn Lương.
57. Gx. Tân Qui. Sth: 1.257; Đc: NT Tân Qui, P.3, Tx Sa Đéc, ĐT. Đt: 864978.
58. Gx. Long Hưng. Sth: 1.493; Đc: Vĩnh Thạnh, Lấp Vò, ĐT. Đt: 848156;
Gh. Vĩnh Thạnh.
59. Gx. Hòa Long. Sth: 653; Đc: Ttr. Lai Vung, ĐT. Đt: 848849; Gh. Lấp Vò.
60. Gx. Phú Long. Sth: 356; Đc: Tân Phú Trung, Tx. Sa Đéc. ĐT. Đt: 862614;
Gh. Tân Phú Trung.
61. Gx. Phong Hoà. Sth: 820; Đc: Long Hòa, Lai Vung, ĐT. Đt: 630284;
Gh. Long Thắng.
Hạt Bến Tre
(mã vùng 075)
62. Gx. Bến Tre. Sth: 6.076; Đc: 75 Hùng Vương, P.3, Tx Bến Tre, Bến Tre (BT).
Đt: 827873; Gh. Mỹ Hoá, Cái Nứa, Giồng Ổi, Giồng Quýt.
63. Gx. Cái Bông. Sth: 3.616; Đc: xã An Phú, Ba Tri, BT. Đt: 857123;
Gh. Mỹ Nhơn, An Điền, Mỹ Thạnh, Tân Hưng, La Mã.
64. Gx. Ba Tri. Sth: 480; Đc: Ttr. Ba Tri, BT, Đt: 850344;
Gh. Bảo Thạnh, Gảnh, Bải Ngao, Giồng Giá, Tân Xuân.
65. Gx. Mỹ Lòng. Sth: 420; Đc: xã Mỵ Thanh, Giồng Trôm, BT; Gh. Giồng Trôm.
66. Gx. Ba Châu. Sth: 1.536; Đc: xã Châu Hòa, Giồng Trôm, BT. Đt: 882236;
Gh. Tân Thanh.
Hạt Bình Đại
(mã vùng 075)
67. Gx. Bình Đại. Sth: 1.183; Đc: ấp 3, Bình Thới, Bình Đại, BT. Đt: 851367;
Gh. Bình Huề, Bình Châu, Thạnh Phước.
68. Gx. Giồng Tre. Sth: 875; Đc: Phú Long, Bình Đại, BT. Đt: 855138;
Gh. Lộc Thuận, Rạch Gừa.
69. Gx. Kiến Vàng. Sth: 356; Đc: ấp 1, Phú Long, Bình Đại, BT. Đt: 855488;
Gh. Phú Thuận, Vang Quới.
70. Gx. Quới Sơn. Sth: 1.210; Đc: 177/4A Quới Sơn ,Châu Thành, BT. Đt: 860046;
Gh. Tân Thạch
71. Gx. Kinh Điều. Sth: 1.040; Đc: An Khánh, Châu Thành, BT. Đt: 860825;
Gh. Ba Lai.
72. Gx. An Hiệp. Sth: 1.510; Đc: xã An Hiệp, Châu Thành, BT. Đt: 866289;
Gh. Phú Đức, Tân Lợi.
73. Gx. Thành Triệu. Sth: 832; Đc: Thành Triệu, Châu Thành, BT. Đt: 866146;
Gh. Tiên Thuỷ, Quới Thành, Phú Túc.
Hạt Cái Mơn
(mã vùng 075)
74. Gx. Cái Mơn. Sth: 17.000; Đc: ấp Vĩnh Bắc, Vĩnh Thành, Chợ Lách, BT. Đt: 875140;
Gh. Quảng Ngải, Vĩnh Bình, Vĩnh Chính, Mỹ Sơn, Phú Hiệp.
75. Gx. Cái Nhum. Sth: 4.550; Đc: Long Huê, Long Thới, Chợ Lách, BT. Đt: 873131;
Gh. Vĩnh Bình, Phú Đa.
76. Gx. Kitô Vua. Sth: 300; Đc: Long Vinh, Long Thới, Chợ Lách, BT. Đt: 873221.
77. Gx. Chợ Lách. Sth: 437; Đc: Ttr. Chợ Lách. BT. Đt: 871347;
Gh. Nhơn Nghĩa, Thới Lộc.
78. Gx. Cái Tắc. Sth: 709; Đc: Phú Long, Hưng Khánh Trung, Chợ Lách, BT. Đt: 875108;
Gh. Cái Hàng.
79. Gx. Giồng Thủ Bá. Sth: 1.270; Đc: Tân Yên, Tân Thiềng, Chợ Lách, BT. Đt: 876593;
Gh. Đìa Cừ.
80. Gx. Phú Hiệp. Sth: 1.375; Đc: xã Phú Sơn, Chợ Lách, BT. Đt: 874648.
81. Gx. Phú Phụng. Sth: 870; Đc: xã Phú Phụng, Chợ Lách, BT. Đt: 874108.
Hạt Thạnh Phú
(mã vùng 075)
82. Gx. Rạch Dầu. Sth: 1.398; Đc: xã Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, BT. Đt: 846174;
Gh. Thom, Thành Thới B.
83. Gx. Cái Quao. Sth: 684; Đc: xã An Định, Mỏ Cày, BT. Đt: 847148;
Gh. Tú San, Thành Thới.
84. Gx. Thạnh Phú. Sth: 1.579; Đc: Ttr. Thạnh Phú, BT. Đt: 870701;
Gh. Bến Vinh, Khâu Băng.
85. Gx. Thạnh Hưng. Sth: 650; Đc: Mỹ Hưng, Thạnh Phú, BT. Đt: 870271;
Gh. Cầu Đúc, Bến Dông.
86. Gx. Cái Cá. Sth: 793; Đc: Quới Điền, Thạnh Phú. BT. Đt: 877334;
Gh. Bến Luông, Giồng Luông.
87. Gx. Thanh Sơn. Sth: 910; Đc: Thanh Tân, Mỏ Cày, BT. Đt: 840238;
Gh. Tân Phó, Ba Vát.
88. Gx. Hàm Luông. Sth: 1.091; Đc: TC2, xã Thanh Tân, Mỏ Cày, BT. Đt: 840178;
Gh. Mỏ Cày, Giồng Dầu. Giồng Keo.
|