Nếu bạn cảm thây đời mình bị mất mát và băn khoăn về ý nghĩa kiếp người, bạn hãy cám ơn cuộc sống vì có nhiều người đã không được sống hết tuổi trẻ của mình để có được những trải nghiệm như bạn.
Truyen-tin.net - Sơ lược dữ kiện:

  • ♥ Tiểu sử Các Thánh: 272
  • ♥ Các Bài đọc thánh lễ: 772
  • ♥ Văn hoá, nghệ thuật: 1154
  • ♥ Tin tức, chuyên đề... 15093
  • ♥ Thư viện hình ảnh: 6916
  • ♥ Suy niệm Lới Chúa: 784
  • ♥ Video: 2269
  • ♥ Tài liệu tham khảo: 780

... cùng những sưu tập khác.
tt
Laudetur Jesus Christus - Ngợi khen Chúa Giêsu Kitô NewsFeed
-
TƯ LIỆU » Giáo Tỉnh Sài Gòn» GP Phan Thiết
S  M  L
(Cập nhật: 02/09/2008)
 
VI. DANH SÁCH LINH MỤC

Mã vùng 062

 (Cập nhật ngày 19-8-2008)

 

1.       Giuse Nguyễn Hữu An, sinh 20-3-1967; lm 8-9-2000. Đc: Gx. Chính Tâm. Đt: 530641.

2.       Giuse Nguyễn Kim Anh, sinh 14-2-1954; lm 29-9-1992. Đc: Gx. Kim Ngọc. Đt: 866167.

3.       Barnabê Lê Xuân Ánh (OC), sinh 15-11-1953; lm 29-9-1994. Du học Pháp.

4.       Clemens Phạm Sĩ Ân (OC), sinh 20-3-1943; lm 5-10-1974. Đc: Đv. Châu Thuỷ. Đt: 870756.

5.       Giuse Bùi Ngọc Báu, sinh 10-5-1937; lm 26-5-1967. Đc: Gx. Tầm Hưng. Đt: 865032.

6.       Đa Minh Cẩm Nguyễn Đình Cẩm, sinh 15-9-1936, lm 26-6-1965. Đc: Nhà hưu Phan Thiết. Đt: 819390.

7.       Phêrô Phan Ngọc Cẩm, sinh 20-7-1946; lm 17-3-1994. Đc: Gx. Hiệp Đức. Đt: 867131.

8.       G.B. Lê Minh Châu (OC), sinh 1-1-1958; lm 29-12-2001. Đc: Đv. Châu Thuỷ. Đt: 870756

9.       Phêrô Đinh Đình Chiến, sinh 10-2-1950; lm 17-3-1994. Đc: Gx. Lương Sơn. Đt: 873102.

10.    Giacôbê Tạ Chúc, sinh 6-8-1968; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Hoà Vinh. Đt: 869443

11.    Giuse Nguyễn Văn Chữ, sinh 5-7-1946; lm 12-5-1974.

12.    Phêrô Nguyễn Thiên Cung, sinh 14-1-1947; lm 4-5-1975. Du học Pháp.

13.    Giuse Trần Đức Dậu, sinh 10-12-1945; lm 17-12-1972. Đc: Gx. Thanh Hải. Đt: 811501.

14.    P.X. Lê Quang Diễn, sinh 10-12-1933; lm 31-5-1964. Đc: Gx. Thọ Tràng. Đt: 868805.

15.    Phaolô Hoàng Đức Dũng, sinh 20-11-1969; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Thanh Xuân. Đt: 843138.

16.    Phêrô Nguyễn Hữu Duy, sinh 18-1-1972; lm 8-9-2000. Đc: Gx. Bình An. Đt: 870419.

17.    Giuse Đinh Vĩ Đại, sinh 15-12-1949; lm 21-11-1975. Đc: TGM. Đt: 817257.

18.    Antôn Vũ Ngọc Đăng, sinh 1-9-1937; lm 26-5-1967. Đc: TGM. Đt: 819408.

19.    Phêrô Nguyễn Hữu Đăng, sinh 29-12-1930; lm 31-5-1960. Đc: Nhà hưu Phan Thiết. Đt: 815285.

20.    Phanxicô A. Trần Minh Đoan, sinh 21-12-1935; lm 29-12-2000. Đc: Gx. Châu Thuỷ. Đt: 870712.

21.    Nicolas Huỳnh Đức, sinh 14-8-1969; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Long Hà.

22.    P.X. Đinh Tiên Đường, sinh 13-11-1946; lm 15-4-1975. Đc: Gx. Đồng Tiến. Đt: 870442.

23.    Phêrô Phạm Tiến Hành, sinh 18-11-1930; lm 31-5-1960. Đc: Gx. Tân Lập. Đt: 870653.

24.    Tôma Nguyễn Ngọc Hảo, sinh 6-10-1970; lm 6-12-2002. Đc: Gx. Đức Tân. Đt: 891111.

25.    Gioan Nguyễn Văn Hảo, sinh 15-3-1944, lm 12-5-1972. Đc: Gx. Ma Lâm. Đt: 865110. 

26.    Phêrô Nguyễn Viết Hiền, sinh 12-5-1938; lm 31-5-1966. Đc: Gx. Hoà Thuận. Đt: 860055.

27.    G.B. Vũ Đình Hiên, sinh 23-12-1920; lm 20-6-1957. Đc: Gx. Đông Hải. Đt: 822711.

28.    G.B. Trương Văn Hiếu, sinh 10-11-1922; lm 30-5-1956. Đc: Gx. Chính Toà. Đt: 819571.

29.    G.B. Lê Xuân Hoa, sinh 23-4-1926; lm 19-7-1959. Đc: Gx. Thanh Xuân. Đt: 843328.

30.    Phêrô Nguyễn Huy Hồng, sinh 23-4-1946, lm 17-3-1994. Đc: Gx. Tân Lý. Đt: 566260.

31.    Đa Minh Nguyễn Văn Hoàng, sinh 5-3-1968; lm 17-3-1994. Đc: Gx. Tư Tề. Đt: 883623.

32.    Giuse Hồ Sĩ Hữu, sinh 1-11-1949, lm 15-8-1991. Du học Pháp.

33.    Phêrô Hồ Văn Hưởng, sinh 1-11-1949; lm 2-5-1996. Đc: Gx. Phước An. Đt: 871652.

34.    Aug. Vũ Quang Huân (OC), sinh 20-4-1918; lm 20-8-1965. Đc: Đv. Châu Thuỷ.

35.    G.B. Hoàng Thanh Huê (CSsR), sinh 13-12-1936; lm 16-10-1968.  Gx. Mẹ Thiên Chúa

36.    Giuse Nguyễn Việt Huy, sinh 15-12-1949; lm 1-6-1990. Đc: Gx. Tân Châu. Đt: 876685.

37.    Antôn Hồ Tấn Khả, sinh 6-2-1963, lm 6-12-2002. Đc: Gx. Hiệp An. Đt: 874697.

38.    Giuse Nguyễn Đức Khẩn,  sinh 10-8-1953; lm 19-2-1998. Đc: Gx. Hiệp Nghĩa.

39.    G.B. Hoàng Văn Khanh, sinh 3-8-1947; lm 24-6-1975. Đc: Gx. Vinh Tân.

40.    Augustinô Nguyễn Văn Lạc, sinh 10-1-1947; lm 12-5-1974. Đc: Gx. Vinh An. Đt: 895506.

41.    Phêrô Hoàng Vĩnh Linh, sinh 10-6-1949; lm 2-5-1996. Đc: Vinh Thái. Đt: 843682.

42.    Phaolô Nguyễn Văn Linh, sinh 20-7-1969, lm 6-12-2002. Đc: Gx. Tân Châu. Đt: 876042.

43.    Augustinô Nguyễn Đức Lợi, sinh 17-7-1966; lm 27-8-1998. Đc: Gx. Thọ Tràng.

44.    G.B. Trần Xuân Long, sinh 17-11-1926; lm 29-6-1958. Đc: Gx. Vinh Thuỷ. Đt: 812538.

45.    Phêrô Võ Tấn Luật, sinh 12-3-1969, lm 6-12-2002. Đc: Gx. Cù Mi. Đt: 875069.

46.    G.B. Ngô Đình Long, sinh 1-1-1971; lm 1-5-2004. Đc: Gx. Hiệp Đức. Đt: 867615.

47.    Giuse Nguyễn Văn Lừng, sinh 28-11-1950; lm 31-5-1990. Đc: Gx. Chính Tâm. Đt: 530603.

48.    Robertô Trần Văn Lựu (OC), sinh 15-12-1953; lm 29-12-2001. Đc: Đv. Châu Thuỷ.

49.    Phaolô Lê Quang Luân, sinh 9-12-1943; lm 7-6-1990. Đc: Gx. Gia An. Đt: 588803.

50.    Bênađô Nguyễn Văn Mầu,  sinh 24-12-1924; lm 8-1-1956. Đc: Gx. Long Hà. Đt: 862530.

51.    P.X. Nguyễn Quang Minh,  sinh 6-10-1966; lm 27-8-1998. Đc: Gx. Chính Toà. Đt: 819990.

52.    Stêphanô Lê Công Mỹ, sinh 15-6-1942; lm 21-12-1971. Đc: Gx. Thuận Nghĩa. Đt: 898649.

53.    Giuse Đặng Vân Nam, sinh 9-2-1956; lm 6-8-1998. Đc: Gx. Thánh Linh. Đt: 876992.

54.    Phaolô Nguyễn Văn Ngụ, sinh 16-6-1949; lm 15-8-1991. Đc: Gx. Mũi Né. Đt: 848145.

55.    Phêrô Nguyễn Hữu Nhường, sinh 1-7-1945; lm 17-12-1972. Đc: Gx. Vinh Lưu. Đt: 898604.

56.    Phêrô Lê Trọng Phan, sinh 21-3-1935; lm 4-6-1965. Đc: Gx. Gio Linh.  

57.    G.B. Cao Vĩnh Phan, sinh 18-4-1927, lm 31-5-1963. Đc: Nhà hưu Chí Hoà. Đt: 08 8640349.

58.    Anrê Lương Vĩnh Phú, sinh 25-12-1966; lm 27-8-1998. Đc: TGM. Đt: 818201.

59.    Phanxicô A. Nguyễn Đức Quang, sinh 4-11-1953; lm 29-9-1992.

60.    Grêgôriô Phan Thanh Quảng (OC), sinh 12-12-1930; lm 3-10-1959. Đc: Đv. Châu Thuỷ.

V. MỘT SỐ ĐIỂM ĐẶC SẮC CỦA GIÁO PHẬN <<
VII. CÁC DÒNG TU TRONG GIÁO PHẬN >>
 
Ý CẦU NGUYỆN THÁNG 4-2024
Cầu nguyện cho vai trò của những người nữ
Chúng ta hãy cầu nguyện để phẩm giá và sự phong phú của những người nữ được nhận biết trong tất cả các nền văn hoá, để không còn sự phân biệt đối xử mà họ là những nạn nhân ở nhiều nơi trên thế giới.
For the dignity of women
During April, Catholics are asked to pray that “the dignity and worth of women be recognized in every culture.” The prayer intention includes praying for an end to the discrimination many women face in different parts of the world.
SUY NIỆM TIN MỪNG

Phim - Nhạc - Suy niệm
Xem chuyên mục Media Online
Xuân vui ca
Ý cầu nguyện của ĐTC cho tháng 10: Cầu cho Thượng Hội đồng
Chờ em về
Em ngắm hoa
Bến thuyền
Người đã quên
Cùng bước - Bài hát chủ đề của "Nhịp cầu Hiệp hành"
Hẹn em
Nhớ về tổ tiên
Biển tình xuân thắm
Tuổi xuân
Đừng em
Xuân hạnh phúc
Giáng Sinh, Thiên thần hát
Dâng bánh rượu Noel
Hát mừng Noel
Giáo huấn vui - 1
Em đi rồi
Thánh lễ ĐTC Phanxicô tại Bangkok, Thái Lan
Tưởng niệm Cuộc Thương khó của Chúa, Vatican 2019
QUÀ TẶNG CUỘC SỐNG
Tuẫn đạo - tử vì đạo - tử đạo
Tẫn liệm hay tẩm liệm?
Hoà
Tạo vật - thụ tạo
Mục tử
Nhà thờ, thánh đường
Thương khó, khổ nạn
Từ Điển Online:     

Truyền Tin

Email: tt.march25@gmail.com

Website: truyen-tin.net

Online since: May 2010

Tìm kiếm nội dung
(Gõ từ khóa vào vào khung dưới đây)
Tìm kiếm trong Google
Nhấn vào >> Google Search

Liên hệ

Đặt làm trang chủ

@