GM TAĐÊÔ LÊ HỮU TỪ
|
|
|
Giáo phận: Phát Diệm
|
Ngày sinh: 28/10/1897 |
Thụ phong LM: 23/12/1928 |
Thụ phong GM: 28/10/1945 |
Ngày mất: 24/04/1967 |
|
Khẩu hiệu:
TIẾNG KÊU TRÊN RỪNG VẮNG
|
|
Sơ lược tiểu sử:
* Sinh ngày 28/10/1896 tại Di Loan, Quảng Trị.
* Nhập Tiểu rồi Ðại Chủng Viện Huế.
* 9/1928 Nhập Dòng Phước Sơn tại núi Phước, Huế.
* 22/12/1928 Thụ phong Linh Mục.
* 1928-1936 Phụ trách Nhà Tập và Bề Trên Phó của Dòng Citeaux Phước Sơn.
* 2/1936 Lãnh trách nhiệm sáng lập và Bề Trên nhà Dòng mới Châu Sơn tại Nho Quan, Ninh Bình.
* 19/7/1945 Ðược chọn làm Giám Mục hiệu tòa Daphnusia Giám Quản Tông Tòa Giáo Phận Phát Diệm.
* 29/10/1945 Tấn phong Giám Mục bởi tay Ðức Cha G.B. Nguyễn Bá Tòng với sự phụ phong của Ðức Cha Ða Minh Hồ Ngọc Cẩn.
* 01/11/1945 Nhậm chức Giám Mục tại Phát Diệm.
* 11/1948 - 3/1950 Kiêm Giám Quản Tông Tòa Giáo Phận Bùi Chu vì Ðức Cha chính Giáo Phận Bùi Chu Dominique Hồ Ngọc Cẩn qua đời.
* 30/6/1954 Sau 9 năm cai quản Giáo phận, vì thời thế phải di cư vào Nam cùng với 124 Cha và 60,000 giáo dân Phát Diệm.
* 1954 Phụ trách Giám đốc Trung Tâm Công Giáo VN tại Saigon và Giám Mục Tổng Tuyên Úy Quân Ðội Việt Nam Cộng Hòa.
* 24/4/1967 Qua đời và được an táng tại nghĩa trang nhà hưu dưỡng Phát Diệm ở Xóm Mới, Gò Vấp thọ 74 tuổi.
* Ðược Chính phủ Miền Nam VN truy thưởng "Bảo Quốc Huân Chương" đệ nhị hạng và "Anh Dũng Bội Tinh" đệ tam hạng.
|
|
|
Nguồn: |
N/A |
|
1 | G.B. Nguyễn Bá Tòng | 07/08/1868 | 19/09/1896 | 11/06/1933 | GM | Phát Diệm | 11/07/1949 |
2 | Dom. Hồ Ngọc Cẩn | 03/12/1876 | 20/12/1902 | 29/06/1935 | GM | Bùi Chu | 27/11/1948 |
3 | Phêrô Ngô Đình Thục | 06/10/1897 | 20/12/1925 | 04/05/1938 | TGM | Huế | 13/12/1984 |
4 | Gioan Phan Đình Phùng | 24/12/1891 | 05/04/1924 | 03/12/1940 | GM | Phát Diệm | 28/04/1944 |
5 | Tađêô Lê Hữu Từ | 28/10/1897 | 23/12/1928 | 28/10/1945 | GM | Phát Diệm | 24/04/1967 |
6 | Phêrô M. Phạm Ngọc Chi | 14/05/1909 | 23/12/1933 | 04/08/1950 | GM | Đà Nẵng | 21/01/1988 |
7 | Giuse Maria Trịnh Như Khuê | 11/12/1899 | 01/04/1933 | 15/08/1950 | HY | Hà Nội | 27/11/1978 |
8 | Đôminicô Hoàng Văn Đoàn, OP | 05/11/1912 | 24/12/1939 | 03/09/1950 | GM | Quy Nhơn | 20/05/1974 |
9 | G.B. Trần Hữu Đức | 24/06/1891 | 02/04/1927 | 16/09/1951 | GM | Vinh | 01/07/1971 |
10 | Giuse Trương Cao Đại, OP | 05/06/1913 | 18/05/1940 | 19/03/1953 | GM | Hải Phòng | 29/06/1969 |
11 | Simon Hoà Nguyễn Văn Hiền | 23/03/1906 | 21/12/1935 | 30/11/1955 | GM | Đà Lạt | 05/09/1973 |
12 | Phaolô Nguyễn Văn Bình | 01/09/1910 | 27/03/1937 | 30/11/1955 | TGM | Sài Gòn | 01/07/1995 |
13 | Phêrô Khuất Văn Tạo | 01/01/1902 | 10/06/1933 | 07/02/1956 | GM | Bắc Ninh | 19/08/1977 |
14 | Phaolô Bùi Chu Tạo | 21/10/1909 | 13/03/1937 | 26/04/1959 | GM | Phát Diệm | 05/05/2001 |
15 | Vincentê Phạm Văn Dụ | 14/10/1922 | 08/09/1948 | 05/03/1960 | GM | Lạng Sơn | 02/09/1998 |
16 | Dom. Định Đức Trụ | 15/10/1908 | 23/05/1938 | 25/03/1960 | GM | Thái Bình | 07/06/1982 |
17 | Phêrô Nguyễn Huy Quang | 03/12/1910 | 30/11/1940 | 23/04/1960 | GM | Hưng Hoá | 13/11/1985 |
18 | Giuse Phạm Năng Tĩnh | 31/07/1917 | 04/08/1945 | 10/11/1960 | GM | Bùi Chu | 11/02/1974 |
19 | Antôn Nguyễn Văn Thiện | 13/03/1906 | 20/02/1932 | 22/01/1961 | GM | Vĩnh Long | 13/05/2012 |
20 | Micae Nguyễn Khắc Ngữ | 02/02/1909 | 21/09/1935 | 22/01/1961 | GM | Long Xuyên (hưu 1997) | 10/06/2009 |
1 2 3 4 5 6 |
|
* Thứ tự theo ngày thụ phong Giám mục |