tt
Laudetur Jesus Christus - Ngợi khen Chúa Giêsu Kitô NewsFeed
-
Các bài học Thánh Kinh năm B

Lễ Suy Tôn Thánh Giá
Lễ Các Thánh Tử đạo VN
Lễ Chúa Kitô Vua - B
CN I Mùa Vọng - Tin Mừng theo Thánh Marcô 13,33-37
Giáng Sinh và thời thơ ấu của Chúa Giêsu
CN II Mùa Vọng B - Tin Mừng theo Thánh Marcô 1,1-8
Vui học Thánh Kinh tháng 12
CN III Mùa Vọng B - Tin Mừng theo Thánh Ga 1,6-8.19
CN IV Mùa Vọng B - Tin Mừng theo Thánh Luca 1,26-38
Ngày Gia đình
Lễ Thánh Gia Thất
Lễ Hiển Linh
Lễ Chúa Giêsu chịu Phép Rửa
Chúa nhật II Thường niên - B
Chúa nhật III Thường niên - B
Chúa nhật IV Thường niên - B
Chúa nhật V Thường niên - B
Chúa nhật VI Thường niên - B
Chúa nhật VII Thường niên - B
Chúa nhật I Mùa Chay - B
Chúa nhật II Mùa Chay - B
Chúa nhật III Mùa Chay - B
Chúa nhật IV Mùa Chay - B
Chúa nhật V Mùa Chay - B
Lễ Lá B - Tin Mừng Thánh Máccô 14,1-15.47
Lễ Phục Sinh
CN II Phục Sinh B - Tin Mừng Thánh Gioan 20,19-31
CN III Phục Sinh - B
CN IV Phục Sinh - B
Tháng 5
CN V Phục Sinh - B
CN VI Phục Sinh - B
CN Lễ Thăng Thiên - B
Lễ Hiện Xuống
Lễ Chúa Ba Ngôi Năm B
Tháng Thánh Tâm Chúa
Lễ Mình Máu Chúa Kitô Năm B
Lễ Thánh Tâm Chúa Giêsu Năm B
Chúa nhật 11 Thường niên - B
Chúa nhật 12 Thường niên - B
Thánh Gioan Tẩy Giả
Lễ Sinh nhật Thánh Gioan Tẩy Giả
Chúa nhật 13 Thường niên - B
Lễ Thánh Phêrô và Phaolô
Chúa nhật 14 Thường niên - B
Chúa nhật 15 Thường niên - B
Chúa nhật 16 Thường niên - B
Thánh Giacôbê và các Tông đồ
CN 17 TN B - Tin Mừng Thánh Gioan 6,1-15
CN 18 TN B - Tin Mừng Thánh Gioan 6,24-35
CN 19 TN B - Tin Mừng Thánh Gioan 6,41-51
Đức Maria và những phụ nữ trong Thánh Kinh
CN 20 TN B - Tin Mừng Thánh Gioan 6,51-58
CN 21 TN B - Tin Mừng Thánh Gioan 6,59a-69
CN 22 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 7,1-8a.14-15.21-23
CN 23 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 7,31-37
CN 24 TN B - Tin Mừng Thánh Máccô 8,27-35
CN 25 TN B - Tin Mừng Thánh Máccô 9,30-37
CN 26 TN B - Tin Mừng Thánh Máccô 9,38-43.45.47-48
Cuộc đời Thánh Têrêxa Hài Đồng Giêsu - Trinh nữ, Tiến sĩ Hội Thánh - (1873-1897)
CN 27 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 10,2-16
Tháng Mân Côi
CN 28 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 10,17-30
CN 29 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 10,35-45
CN 30 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 10,46-52
CN 31 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 12,28b-34
Tháng Các Linh Hồn - Tin Mừng Thánh Gioan 6,37-40
CN 32 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 12,38-44
CN 33 TN B - Tin Mừng Thánh Marcô 13,24-32
CN 34 TN B - Lễ Chúa Kitô Vua - Tin Mừng Thánh Gioan 18,33-37
Thánh Anrê Tông đồ - Tin Mừng Thánh Mátthêu 4,18-22
Tháng 12 - Tin Mừng Thánh Gioan 1,1-18
Lễ Đức Maria Vô Nhiễm Nguyên Tội - Tin Mừng Thánh Luca 1,26-38
Cuộc đời Thánh Gioan Tẩy Giả - Tin Mừng Thánh Marcô 1,1-8
Cuộc đời Mẹ Maria - Tin Mừng Thánh Gioan 2,1-12
Giáng Sinh và thời thơ ấu của Đức Giêsu
Thánh Stêphanô Tử đạo tiên khởi - Ngày 26-12 - Tin Mừng Thánh Mátthêu 10,17-22; Cv 6,8-10; 7,54-60
Thánh Gioan Tông Đồ - Ngày 27-12 - Tin Mừng Thánh Gioan 20,2-8
Lễ Đức Maria, Mẹ Thiên Chúa - Tin Mừng thánh Luca 2,16-21
Tổ phụ Abraham - Sách Sáng thế ký 12,1-5
Ô chữ Mùa Xuân
Thánh Phaolô Tông đồ trở lại - (Tin Mừng Thánh Marcô 16,15-18; Cv 9,1-22; 22,3-10)
Lễ Dâng Chúa Giêsu vào Đền Thánh - Ml 3,1-4; Dt 2,14-18; Lc 2,22-40
Tháng 2 - Kính THÁNH GIA THẤT - Tin Mừng Thánh Luca 2,22-40
Đức Mẹ Lộ Đức - Tin Mừng Thánh Gioan 2,1-11 - (Ngày 11 tháng 2)
Cuộc đời Chúa Giêsu (3) - Tin Mừng Thánh Mátthêu 27,45-56
Mùa Chay - Tin Mừng Thánh Mátthêu 6,1-6.16-18
Tháng 3 - Tin Mừng Thánh Luca 2,41-51a
Tháng Thánh Giuse - 19 tháng 3 - Tin Mừng Mátthêu 1,16.18-21.24a
Lễ Truyền Tin - Tin Mừng Thánh Luca 1,26-38 - Ngày 25 tháng 3
Thứ Năm Tuần Thánh - Tin Mừng Thánh Gioan 13,1-15
Thứ Sáu Tuần Thánh - Tin Mừng Thánh Gioan 18,1-19,42
Chúa Nhật Phục Sinh - Tin Mừng Thánh Gioan 20,1-9
Tháng 4 - Tin Mừng Phục Sinh Gioan Mc 16,1-8
Tháng 5
Lễ Thánh Giuse thợ - (Ngày 1-5) - Tin Mừng Thánh Mátthêu 13,54-58
Thánh Matthia Tông đồ - (Ngày 14 tháng 5) - (Cv 1,15-17.20-26; Ga 15,9-17)
Đức Maria đi viếng bà Êlisabeth - Tin Mừng Thánh Luca 1,39-56 - Ngày 31 tháng 5
Lễ Thánh Tâm Chúa Giêsu C - Tin Mừng Thánh Luca 15,3-7
Sinh nhật Thánh Gioan Tẩy Giả - Ngày 24 tháng 6 - Tin Mừng Thánh Luca 1,57-66.80
Thánh Phêrô và Thánh Phaolô
Thánh Vinhsơn Phaolô - Tin Mừng Thánh Mátthêu 9,35-38 - Ngày 27 tháng 9
Thánh Venceslao - Tin Mừng Thánh Mátthêu 10,17-22 - Ngày 28 tháng 9
Các Tổng Lãnh Thiên Thần - Tin Mừng Thánh Mátthêu Gioan 1,47-51 - Ngày 29 tháng 9
Thánh Giêrônimô - Tin Mừng Thánh Luca 24,44-49 - Ngày 30 tháng 9
Thánh Phanxicô - Tin Mừng Thánh Mátthêu 11,25-30 - Ngày 4 tháng 10
Lễ Đức Mẹ Mân Côi - Tin Mừng Thánh Luca 1,26-38 - Ngày 7 tháng 10
Thánh Dionysio và các bạn, tử đạo - Tin Mừng Thánh Gioan 17,11b-19 - Ngày 9 tháng 10
Thánh Callisto I, Giáo hoàng, Tử đạo - Tin Mừng Thánh Mátthêu 16,13-20 - Ngày 14 tháng 10
Thánh Simon và Giuđa Tông đồ - Tin Mừng Thánh Luca 6,12-19 - Ngày 28 tháng 10
Các Thánh Tử Đạo VN - Ga 17,11b-19 - Ngày 24 tháng 11
Lễ Chúa Giêsu chịu phép rửa - Tin Mừng Thánh Marcô 1,7-11
Lễ Mẹ Thiên Chúa
Nguyễn Thái Hùng
Ngày Gia đình


1.  Thánh Kinh Tân – Cựu Ước có bao nhiêu cuốn sách?

Cựu Ước gồm có bao nhiêu cuốn sách?

Tân Ước gồm có bao nhiêu cuốn sách?

2. Tác phẩm đầu tiên và cuối cùng của Cựu Ước là những sách nào?

3. Tác phẩm đầu tiên và cuối cùng của Thánh Kinh là những sách nào?

4. Vợ chồng đầu tiên của nhân loại là ai? (x. St 3,1-20)

a. Ông Giuse và bà Maria

b. Ông Ađam và Evà

c. Ông Đavít và bà Bátseva

d. Ông Ápraham và bà Xara

5. Những người con của ông Ađam là ai?     (St 4,1.25)

a. Ông Cain và Aben

b. Ông Cain, ông Aben, ông Sết

c. Ông Cain, ông Aben và ông Hênóc

d. Ông Cain, ông Aben và ông Nôê

6. Gia đình được cứu khỏi Lụt Hồng Thuỷ tên là gì? (x. St 6,5…)

a. Gia đình ông Nôê

b. Gia đình ông Ađam    

c. Gia đình ông Cain

d. Gia đình ông Abraham

7.  Những người con của ông Nôê tên là gì? (x. St 6,9)

a. Ông Sêm, ông Kham và ông Giaphét

b. Ông Sêm, ông Aben, ông Sết

c. Ông Cain, ông Aben và  ông Hênóc

d. Ông Kham, ông Sêm và  ông Sết

8. Gia đình tổ phụ Abraham chính thức gồm những ai? (St 21,1)

a. Ông Abraham, bà Xara và Giacóp

b. Ông Abraham, bà Xara và Ítmaen

c. Ông Abraham, bà Haga và Ítmaen

d. Ông Abraham, bà Xara và Ixaác                               

9. Cha mẹ của ông Êxau và ông Giacóp là những ai? (x. St 25,19)

a. Ông Abraham và bà Xara

b. Ông Ixaác và bà Lêa

c. Ông Ixaác và bà Rêbêca

d. Ông Ixaác và bà Rakhen

10. Ông Giacóp phải làm việc vất vả bao nhiêu năm mới cưới được người mình yêu thích? (St 29,15-30)

a. 7 năm

b. 10 năm

c. 12 năm

d. 14 năm 

11. Người vợ mà ông Giacóp phải vất vả làm lụng 14 năm mới cưới được tên là gì? (St 29,15-30)

a. Bà Lêa

b. Bà Rêbêca

c. Bà Rakhen

d. Bà Anna

12. Những người con của ông Giacóp và bà Rakhen tên là gì? (St 35,23-26)

a. Ông Giuse và ông Bengiamin 

b. Ông Giuđa và ông Lêvi

c. Ông Môsê và ông Aharon

d. Ông Simêon và ông Giuđa

13. Ông Giacóp có bao nhiêu người con, con trai và con gái? (St 35,23-26)

a. 10

b. 12

c. 13

d. 14

14. Cô con gái của ông Giacóp tên là gì? (St 35,23-26)

a. Cô Dina

b. Cô Anna

c. Cô Xara

d. Cô Maria

15. Những người con của ông Giacóp tên là gì? (St 35,23-26)    

16. Nhà giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân Dothái ra khỏi Aicập và tiến về Đất Hứa. Cha mẹ ông tên là gì? (Xh 6,20)

a. Ông Amram và bà Giôkhêvét

b. Ông Giacóp và bà Êlisabét

c. Ông Amram và bà Anna

d. Ông Giuse và bà Giôkhêvét

17. Nhà giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân Dothái ra khỏi Ai cập và tiến về Đất Hứa. Anh và em của ông tên là gì? (Xh 6,20.15,20)

a. Ông Êxau và bà Maria

b. Ông Aharon và bà Miriam

c. Ông Ixaác và bà Rêbêca

d. Ông Giuse và bà Giôkhêvét

18. Vợ và con ông Môsê là tên là gì? (Xh 2,21-22)

a. Bà Xíppôra và Ghécsôm

b. Bà Xíppôra và Giôsuê

c. Bà Bátseva và Salomon

d. Bà Giôkhêvét và Êxau

19. Một vị vua khôn ngoan nhất trong lịch sử dân Dothái, người đã xây dựng Đền Thờ Giêrusalem huy hoàng tráng lệ là ai? (1 V 6,1-14)

a. Vua Đavít

b. Vua Menkixêdê

c. Vua Salomon

d. Vua Saun

20. Cha và mẹ của vua Salomon là ai?

a. Đavít và Mikhan (2 Sm 12,24-25)

b. Đavít và Bátseva

c. Êliseva và Đavít

d. Saun và Étte

21. Cha mẹ của Đức Giêsu là ai? (Mt 1,1-16)

a. Ông Giuse và bà Maria

b. Ông Dacaria và bà Êlisabét

c. Ông Ixaác và bà Rêbêca

d. Ông Simêon và bà Anna

22. Bản gia phả của Đức Giêsu theo Thánh Mátthêu, người đã sinh ra ông Giuse, chồng bà Maria và là cha nuôi của Đức Giêsu tên là gì? (Mt 1,16)

a. Ông Giacóp

b. Ông Dacaria

c. Ông Giêsê

d. Ông Abraham

23. Dân tộc Do Thái gồm 12 chi tộc, và có một chi tộc chuyên để phụng sự Thiên Chúa là chi tộc Lêvi. Vậy Đức Giêsu thuộc chi tộc nào? (Mt 1,1-16)

a. Chi tộc Lêvi

b. Chi tộc Simêon

c. Chi tộc Bengiamin

d. Chi tộc Giuđa

24. Thánh Kinh không nhắc gì đến cha mẹ của Đức Maria, nhưng theo truyền thống họ là ai?

a. Ông Gioakim và bà Anna

b. Ông Dacaria và bà Anna

c. Ông Giôgiakim và bà Anna

d. Ông Gioan và bà Êlisabét

25. Ông Gioan Tẩy Giả là vị tiền hô của Đức Giêsu, vậy cha mẹ của ông là những ai? (Lc 1,57-66)

a. Ông Gioakim và bà Maria

b. Ông Dacaria và bà Êlisabét

c. Ông Giôgiakim và bà Anna

d. Ông Gioan và bà Êlisabét

26. Người con của ông Đavít và bà Bátseva tên là gì? (2 Sm 12,24-25)

a. Samson

b. Salomon

c. Gioan

d. Saun   

27. Người con của ông Giuse và bà Maria tên là gì? (Mt 1,1-16)

a. Giôxếp

b. Giôsua

c. Gioan

d. Giêsu   

28. Người con của ông Dacaria và bà Êlisabét tên là gì? (Lc 1,57-66)

a. Giôxếp

b. Giôsua

c. Gioan

d. Giuse

29. Người con của ông Ađam và bà Evà tên là gì? (St 4,1.25)

a. Sết

b. Kham

c. Sêm

d. Giacóp

30. Người con của ông Abraham và bà Xara tên là gì? (St 21,1)

a. Ixaác

b. Kham

c. Nôê

d. Giacóp

31. Người con của ông Ixaác và bà Rêbêca tên là gì? (x. St 25,19)

a. Giuse

b. Kham

c. Nôê

d. Giacóp

32. Người con của ông Giacóp và bà Rakhen tên là gì? (St 35,23-26).

a. Giuse

b. Môsê

c. Nôê

d. Giuđa

33. Trong gia phả của Chúa Giêsu có nhân vật nữ là Maria, bà là mẹ của ai? (Mt 1,15).

a. Giuse

b. Môsê

c. Giêsu

d. Gioan

24. Trong gia phả của Chúa Giêsu có nhân vật nữ là Tama, bà là mẹ của ai? (Mt 1,3)

a. Giuse

b. Môsê

c. Perét

d. Aharon

35. Đây là lễ vật bà Maria và ông Giuse tiến dâng cho Chúa theo Luật Chúa truyền là… (Lc 2,24-25)

a. một đôi chim gáy hay một cặp bồ câu non

b. một cặp chiên 1 tuổi

c. 2 quan tiền

d. 4 quan tiền và một cặp chim gáy

36. Trong gia phả của Chúa Giêsu có nhân vật nữ là Rút, bà là mẹ của ai? (Mt 1,5)

a. Ôvết

b. Saulô

c. Đavít

d. Bôát

37. Mẹ của ông Gioan Tẩy Giả tên là gì? (Lc 1,57-66)

a. Êlisabét

b. Maria

c. Gioanna

d. Mácta

38. Cha của ông Giacôbê và Gioan tên là gì? (Lc 5,10)

a. Anphê

b. Dêbêđê

c. Giôna

d. Simon

39. Cha của ông Simon, còn gọi là Phêrô tên là gì? (Ga 1,42)

a. Anphê

b. Dêbêđê

c. Gioan

d. Simon

40. Ông là trưởng hội đường đến nài xin Đức Giêsu vào nhà ông, vì ông có một đứa con gái duy nhất độ 12 tuổi, mà nó lại sắp chết tên là gì? (Lc 8,41-42)

a. Ông Giaô

b. Ông Giaia

c. Giôna

d. Simon

41. “Lạy Ngài là con vua Đavít, xin dủ lòng thương tôi! Đứa con gái tôi bị quỷ ám khổ sở lắm!”. Đây là lời cầu xin của người đàn bà thuộc xứ nào? (Mt 15,22)

a. Cana

b. Xiđôn

c. Canaan

d. Xyri

42. Gia đình thánh gia đi lánh nạn sự lùng bắt của vua Hêrôđê tại đâu? (Lc 2,13)

a. Liban

b. Ảrập

c. Aicập

d. Xyri

43. Đức Giêsu lớn lên tại thành nào? (Lc 2,23)

a. Cana

b. Bêlem

c. Giêrusalem

d. Nazareth

44. Thành Nazareth thuộc miền nào? (Lc 2,22)

a. Miền Galilê

b. Miền Samari

c. Miền Giuđê

d. Miền Thập tỉnh

45.  Đức Giêsu quen thân với một gia đình có 3 chị em, khi người em chết, dẫu đã chết 4 ngày rồi, ngài cũng đã làm cho sống lại. Ba chị em đó là những ai? (Ga 11,1)

a. Bà Mácta, Maria và Ladarô (Ga 11,1)

b. Bà Anna, Mácta và Ladarô

c. Ông Dacaria, Mácta và Maria

d. Ông Ladarô, Maria và Êlisabét

46. Trên đường vác thập giá lên núi Sọ, quân lính đã bắt một người đi đường vác đỡ thập giá của Đức Giêsu: đó là ông Simon. Bạn có biết những người con của ông Simon tên là gì? (Mc 15,21)

a. Ông Gioan và ông Anrê

b. Ông Nathanaen và ông Tađêô

c. Ông Ruphô và ông Alêxanđô

d. Ông Simêon và ông Alêxanđô

47. Gia đình ngoại giáo đầu tiên được Thánh Phêrô rửa tội tên là gì? (Cv 10,34-48)

a. Gia đình ông Aquila

b. Gia đình ông Cônêliô

c. Gia đình ông Têphana

d. Gia đình ông Gioan

48. Gia đình đầu tiên được thánh Phaolô rửa tội tại Akhaia tên là gì? (1 Cr 1,16.16,15)

a. Gđ. Phêrô                

b. Gđ. Cônêliô    

c. Gđ. Máccô               

d. Gđ. Têphana

49. Gia đình được Thánh Phaolô hay trọ ở tại thành Côrinthô, đó là ai? (Cv 18,1-19)

a. Bà Lyđia và ông Gioan         

b. Bà Đamari và ông Aquila

c. Bà Giaên và ông  Simon     

d. Bà Pơrítkila và ông Aquila               

50. Sau khi được cứu khỏi tay vua Hêrôđê, ông Phêrô đi đén nhà mẹ ông Gioan còn gọi là Máccô. Bà tên là gì? Bà Maria (Cv 12,12).

a. Bà Êlisabét

b. Bà Maria

c. Bà Gioanna

d. Bà Mácta

Ô CHỮ NGÀY GIA ĐÌNH


Những gợi ý

1. Gia đình của ai được cứu khỏi Lụt Hồng Thuỷ? (x. St 6,5…)

2. Bản gia phả của Đức Giêsu theo thánh Mátthêu, người đã sinh ra ông Giuse, chồng bà Maria và là cha nuôi của Đức Giêsu tên là gì? (Mt 1,16)

3. Đức Giêsu lớn lên tại thành nào? (Lc 2,23)

4. Ông Quiriniô làm tổng trấn xứ nào thời Đức Giêsu sinh ra? (Lc 2,2)

5. Thành Nazareth thuộc miền nào? (Lc 2,22)

6. Người con của ông Giuse và bà Maria tên là gì? (Mt 1,1-16)

7. Mẹ của Đức Giêsu tên là gì? (Mt 1,1-16)

8. Cha của vua Salomon tên là gì? (2Sm 12,24-25)

9. Cha của Đức Giêsu tên là gì? (Mt 1,1-16)

10. Người con của ông Dacaria và bà Êlisabét tên là gì? (Lc 1,57-66)

11.  Gia đình đầu tiên được thánh Phaolô rửa tội tại Akhaia tên là gì? (1 C r 1,16.16,15)

Hàng dọc: Chủ đề của ô chữ này là gì?

***

Lời giải đáp

Ngày Gia Đình

1. Đáp án

Thánh Kinh: 73 cuốn

Cựu Ước: 46 cuốn

Tân Ước: 27 cuốn

2. Đáp án    

Sách Sáng Thế

Sách Ngôn sứ Malakhi

3. Đáp án

Sách Sáng Thế

Sách Khải Huyền

4. b. Ông Ađam và Evà (x. St 3,1-20)

5. b. Ông Cain, ông Aben, ông Sết (St 4,1.25)

6. a. Gia đình ông Nôê (x. St 6,5…)

7. a. Ông Sêm, ông Kham và ông Giaphét (x. St 6,9)

8. d. Ông Abraham, bà Xara và Ixaác (St 21,1)

9. c. Ông Ixaác và bà Rêbêca (x. St 25,19)

10. d. 14 năm (St 29,15-30)

11. c. Bà Rakhen (St 29,15-30)

12. a. Ông Giuse và ông Bengiamin (St 35,23-26)

13. c. 13 (St 35,23-26)

14. a. Cô Dina (St 35,23-26)

15. Đáp án

Ông Giacóp có 13 người con (St 35,23-26)

* với bà Lêa: Ông Rưuven, Ông Simeôn, Ông Lêvi, Ông Ông Giuđa, Ông Ítxakha, Ông Dơvulun và cô Đina.

* với bà Rakhen: Ông Giuse, Ông Bengiamin

* với bà Binha: Ông Đan, Ông Náptali

* với bà Dinpa: Ông Gát, Ông Asê

16. a. Ông Amram và bà Giôkhêvét (Xh 6,20)

17. b. Ông Aharon và bà Miriam (Xh 6,20.15,20)

18. a. Bà Xíppôra và Ghécsôm (Xh 2,21-22)

19. c. Vua Salomon (1 V 6,1-14)

20. b. Đavít và Bátseva (2 Sm 12,24-25)

21. a. Ông Giuse và bà Maria (Mt 1,1-16)

22. a. Ông Giacóp (Mt 1,16)

23. d. Chi tộc Giuđa (Mt 1,1-16)

24. a. Ông Gioakim và bà Anna

25. b. Ông Dacaria và bà Êlisabét (Lc 1,57-66)

26. b. Salomon (2 Sm 12,24-25)

27. d. Giêsu (Mt 1,1-16)

28. c. Gioan (Lc 1,57-66)

29. a. Ông Sết (St 4,1.25)

30. a. Ông Ixaác (St 21,1)

31. d. Ông Giacóp (x. St 25,19)

32. a. Ông Giuse (St 35,23-26).

33. c. Giêsu (Mt 1,15).

34. c. Ông Perét (Mt 1,3)

35. a. một đôi chim gáy hay một cặp bồ câu non (Lc 2,24-25)

36. d. Bôát (Mt 1,5)

37. a. Bà Êlisabét  (Lc 1,57-66)

38. b. Ông Dêbêđê (Lc 5,10)

39. c. Ông Gioan (Ga 1,42)

40. b. Ông Giaia (Lc 8,41-42)

41. c. Canaan (Mt 15,22)

42. c. Nước Aicập (Lc 2,13)

43. d. Nazareth (Lc 2,23)

44. a. Miền Galilê (Lc 2,22)

45. a. Bà Mácta, Maria và Ladarô (Ga 11,1)

46. c. Ông Ruphô và ông Alêxanđô (Mc 15,21)

47. b. Gia đình ông Cônêliô (Cv 10,34-48)

48. d. Gđ. Têphana (1 Cr 1,16.16,15)

49. d. Bà Pơrítkila và ông Aquila (Cv 18,1-19)

50. b. Bà Maria (Cv 12,12)

* Giải đáp Ô CHỮ NGÀY GIA ĐÌNH

1. Gia đình ông Nôê (x. St 6,5…)

2. Ông Giacóp (Mt 1,16)

3. Nazareth (Lc 2,23)

4. Xyri (Lc 2,2)

5. Miền Galilê (Lc 2,22)

6. Giêsu (Mt 1,1-16)

7. Maria (Mt 1,1-16)

8. Đavít (2Sm 12,24-25)

9. Ông Giuse (Mt 1,1-16)

10. Gioan  (Lc 1,57-66)

11. Têphana (1 Cr 1,16.16,15)

Hàng dọc: Ngày Gia Đình

3180